K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Giống gà nào sau đây thuộc loại hình sản xuất trứng? A. Gà tre. B. Gà Lơ go. C. Gà Mía. D. Gà Tàu vàng. Câu 8: Rơm, rạ là thức ăn có nguồn gốc từ A. động vật. B. thực vật. C. chất khoáng. D. nguồn gốc khác. Câu 9: Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái). B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng Cái (đực). C....
Đọc tiếp

Giống gà nào sau đây thuộc loại hình sản xuất trứng? A. Gà tre. B. Gà Lơ go. C. Gà Mía. D. Gà Tàu vàng. Câu 8: Rơm, rạ là thức ăn có nguồn gốc từ A. động vật. B. thực vật. C. chất khoáng. D. nguồn gốc khác. Câu 9: Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái). B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng Cái (đực). C. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Ba Xuyên (đực). D. Lợn Lan đơ rat (cái) và Lợn Móng Cái (đực). Câu 10: Đậu tương (đậu nành) (hạt) chứa 36% protein thuộc loại thức ăn nào? A. Giàu protein. B. Giàu gluxit. C. Thức ăn thô. D. Giàu chất khoáng. Câu 11: Từ tháng 5 đến tháng 9 cấy lúa mùa, tháng 9 đến tháng 12 trồng ngô, từ tháng 12 đến tháng 5 (năm sau) trồng lúa xuân là hình thức canh tác nào sau đây? A. Xen canh. B. Luân canh. C. Tăng vụ D. Luân phiên. Câu 12: Loại khai thác rừng nào sau thuộc loại khai thác dần? A. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 đến 4 lần khai thác. C. Chọn chặt cây đã già, cây có phẩm chất và sức sống kém. Giữ lại cây còn non, cây gỗ tốt và có sức sống mạnh. D. Đốt rừng. Câu 13: Biến đổi nào sau đây thuộc sự phát dục ở vật nuôi? A. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa. B. Gà mái bắt đầu đẻ trứng. C. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm. D. Thể trọng gà tăng từ 1kg lên 2kg. Câu 14: Bò vàng Nghệ An thuộc cách phân loại giống vật nuôi nào sau đây? A. Theo địa lí. B. Theo hình thái, ngoại hình. C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất. Câu 15: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ A. động vật. B. thực vật. C. chất khoáng. D. nguồn gốc khác. Câu 16: Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp lai tạo? A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái). B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng cái (đực). C. Lợn Ba Xuyên (cái) và Lợn Ba Xuyên (đực). D. Lợn Lan đơ rat (cái) và Lợn Lan đơ rat (đực). Câu 17: Rơm, lúa chứa > 30% chất xơ thuộc loại thức ăn nào? A. Giàu protein. B. Giàu gluxit. C. Thức ăn thô. D. Giàu chất khoáng. Câu 18. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của khai thác trắng? A. Rừng còn nhiều cây gỗ tốt có sức sống mạnh. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần khai thác C. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên D. Chọn chặt cây đã già, cây có phẩm chất kém, giữ lại cây gỗ tốt. Câu 19. Luân canh là A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích B. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc hoặc cách nhau một thời gian không lâu trên cùng một diện tích C. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất D. tăng số vụ gieo trồng từ một vụ lên hai, ba vụ trong một năm trên cùng một diện tích đất Câu 20. Nhiệm vụ của trồng rừng sản xuất là A. chắn gió bão, chống cát bay B. để nghiên cứu khoa học, văn hóa và du lịch C. chắn sóng biển, cải tạo bãi cát D. lấy nguyên vật liệu phục vụ đời sống, xuất khẩu Câu 21. Phân loại giống vật nuôi dựa vào màu sắc của lông, da …là cách phân loại theo: A. Địa lí B. Mức độ hoàn thiện của giống C. Hình thái, ngoại hình D. Hướng sản xuất Câu 22. Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo hướng sản xuất? A. Bò Vàng Nghệ An B. Bò lang trắng đen C. Lợn Đại Bạch D. Lợn Móng Cái Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng miễn dịch chưa tốt. D. Có thể ăn được những thức ăn thô, cứng. Câu 24. Biện pháp nào sau đây không phải biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi? A. Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. C. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.

2
21 tháng 4 2022

1 tách đi 

2 ko gửi lại câu hỏi

21 tháng 4 2022

khó nhìn

Câu 32: Đây là giống gà có nguồn gốc từ Sơn Tây, gà hướng thịt, tầm vóc to?  A. Gà Ri                                      B. Gà Tre                  C. Gà Tàu vàng.                              D. Gà MíaCâu 33: Đây là giống gà thân hình nhỏ bé, sắc lông sặc sỡ, nhiều nơi nuôi để làm cảnh?                   A. Gà Ri                                      B. Gà Tre                  C. Gà Tàu vàng.                              D. Gà MíaCâu 34: Thành phần dinh...
Đọc tiếp

Câu 32: Đây là giống gà có nguồn gốc từ Sơn Tây, gà hướng thịt, tầm vóc to?

  A. Gà Ri                                      B. Gà Tre                

  C. Gà Tàu vàng.                              D. Gà Mía

Câu 33: Đây là giống gà thân hình nhỏ bé, sắc lông sặc sỡ, nhiều nơi nuôi để làm cảnh?                 

  A. Gà Ri                                      B. Gà Tre                

  C. Gà Tàu vàng.                              D. Gà Mía

Câu 34: Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của Khô dầu lạc (đậu phộng) là:

     A. Chất xơ                B. Protein                       C. Gluxit                              D. Lipid

Câu 35: Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của Rơm lúa là:

     A. Chất xơ                B. Protein                       C. Gluxit                              D. Lipid

Câu 36: Hạt ngô (bắp) vàng có chứa 8,9% protein và 69% gluxit. Vậy hạt ngô thuộc loại thức ăn giàu thành phần dinh dưỡng nào?

     A. Chất xơ                B. Protein                       C. Gluxit                              D. Lipid

Câu 37: Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của Bột cá Hạ Long là:

     A. Chất xơ                B. Protein                       C. Gluxit                              D. Lipid

Câu 38: Trong các câu dưới đây, câu nào không thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein?

    A. Chế biến sản phẩm nghề cá                           B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn    

    C. Nuôi giun đất                                                 D. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu

Câu 39: Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?

     A. Chất xơ                B. Protein                       C. Gluxit                              D. Lipid

Câu 40: Mục đích của nhân giống thuần chủng là gì? 

  A. Tạo ra ít cá thể của giống đã có                  B. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có 

C. Thay đổi đặc điểm của giống                       D. Hạn chế đặc điểm của giống

giúp vs đang azota còn 7p nx

 

1
28 tháng 2 2022

giúp vs

 

28 tháng 2 2022

bạn hết phút chưa

25 tháng 4 2022

B. Gà Lơ - go

25 tháng 4 2022

B.gà Lơ-go

21 tháng 4 2022

Tôi còn 20 mấy câu

21 tháng 4 2022

B

14 tháng 3 2023

Khối lượng thức ăn nguồn gốc thực vật:

2/3 x 105= 70(kg)

Khối lượng thức ăn nguồn gốc động vật:

3/5 x (105 - 70)= 21(kg)

Câu 1: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?A. Vịt B. Gà C. Lợn D. NganCâu 2: Điền từ vào chỗ trống: “ Thức ăn cung cấp……………cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng sữa.”A. năng lượng B. chất dinh dưỡngC. tiêu hóa D. nguyên liệuCâu 3: Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo:A. Trâu B. Bò C. Dê D. NgựaCâu 4: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 5:...
Đọc tiếp

Câu 1: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?

A. Vịt B. Gà C. Lợn D. Ngan

Câu 2: Điền từ vào chỗ trống: “ Thức ăn cung cấp……………cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng sữa.”

A. năng lượng B. chất dinh dưỡng

C. tiêu hóa D. nguyên liệu

Câu 3: Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo:

A. Trâu B. Bò C. Dê D. Ngựa

Câu 4: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 5: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:

A. Các loại vật nuôi. B. Quy mô chăn nuôi.

C. Thức ăn chăn nuôi D. Cả các loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi

Câu 6: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.

B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.

D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 7: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 8: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng. B. Giống lợn hướng mỡ.

C. Giống lợn hướng nạc D. Tất cả đều sai.

Câu 9: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.                                                          B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.                     D. Theo hướng sản xuất.

Câu 10: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.                                                          B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.                     D. Theo hướng sản xuất.

2
20 tháng 4 2022

1C

2B

3C

4B

5D

6D

7B

8C

9A

10D

20 tháng 4 2022

1. C

2. B

3. C

4. B

5. D

6. D

7. B

8. C

9. A

10. D

11 tháng 5 2022

B

11 tháng 5 2022

b

Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghépCâu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kgC. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kgCâu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. VitaminCâu 4: Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghép

Câu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kg

C. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kg

Câu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:

A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. Vitamin

Câu 4: Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

A. Di truyền B. Miễn dịch C. Nuôi dưỡng. D. Chăm sóc

Câu 5: Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hướng chính:

A. Bắc - Đông bắc B. Đông – Đông nam

C. Nam – Đông nam D. Tây- Tây nam

Câu 6: Bệnh Dịch tả ở lợn là do nguyên nhân:

A. Sinh học. B. Lí học C. Hóa học D. Cơ học

Câu 7: Cách nào sau đây không phải chế biến bằng phương pháp vật lý là:

A. Cắt ngắn B. Ngiền nhỏ C. Ủ lên men D. Xử lí nhiệt

Câu 8: Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi để:

A. Tạo sữa nuôi con B. Tạo ra sản phẩm chăn nuôi

C. Tạo ra lông, sừng móng D. Hoạt động và phát triển

Câu 9: Sự phát dục của vật nuôi là:

A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

C. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 10: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.

C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.

Câu 11: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.

Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt

2
22 tháng 4 2022

Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghép

Câu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kg

C. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kg

Câu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:

A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. Vitamin

Câu 4: Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

A. Di truyền B. Miễn dịch C. Nuôi dưỡng. D. Chăm sóc

Câu 5: Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hướng chính:

A. Bắc - Đông bắc B. Đông – Đông nam

C. Nam – Đông nam D. Tây- Tây nam

Câu 6: Bệnh Dịch tả ở lợn là do nguyên nhân:

A. Sinh học. B. Lí học C. Hóa học D. Cơ học

Câu 7: Cách nào sau đây không phải chế biến bằng phương pháp vật lý là:

A. Cắt ngắn B. Ngiền nhỏ C. Ủ lên men D. Xử lí nhiệt

Câu 8: Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi để:

A. Tạo sữa nuôi con B. Tạo ra sản phẩm chăn nuôi

C. Tạo ra lông, sừng móng D. Hoạt động và phát triển

Câu 9: Sự phát dục của vật nuôi là:

A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

C. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 10: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.

C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.

Câu 11: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.

Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt

23 tháng 4 2022

1.b

2.a

3.b

4.a

5.c

6.a

7.c

8.b

9.c

10.a

11.c

12.c