K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8 HỌC KÌ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước, sau mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A. Tăng 1 đơn vị B. Giảm 1 đơn vị C. Tăng 1 đơn vị hoặc giảm 1 đơn vị tùy thuộc vào câu lệnh cụ thể D. Biến đếm giữ nguyên Câu 2: Cho câu lệnh lặp sau: for (i=0; i<=5; i--) s=s+i; Hỏi sau mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A. Tăng...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8 HỌC KÌ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước, sau mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A. Tăng 1 đơn vị B. Giảm 1 đơn vị C. Tăng 1 đơn vị hoặc giảm 1 đơn vị tùy thuộc vào câu lệnh cụ thể D. Biến đếm giữ nguyên Câu 2: Cho câu lệnh lặp sau: for (i=0; i<=5; i--) s=s+i; Hỏi sau mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A. Tăng 1 đơn vị. B. Giảm 1 đơn vị. C. Tăng 5 đơn vị. D. Biến đếm giữ nguyên. Câu 3: Cho câu lệnh lặp sau: for (i=0; i<=5; i++) s=s+i; Hỏi sau mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A. Tăng 1 đơn vị. B. Giảm 1 đơn vị. C. Tăng 5 đơn vị. D. Biến đếm giữ nguyên. Câu 4: Cú pháp câu lệnh lặp for trong C++ có dạng: for (biểu thức1; biểu thức2; biểu thức3) lệnh; Hỏi biểu thức2 là gì A. Biểu thức thay đổi giá trị biến đếm. B. Khởi tạo biến đếm. C. Điều kiện lặp. D. Phép gán giá trị cho biến. Câu 5: Cú pháp câu lệnh lặp for trong C++ có dạng: for (biểu thức1; biểu thức2; biểu thức3) lệnh; Hỏi biểu thức3 là gì A. Biểu thức thay đổi giá trị biến đếm. B. Khởi tạo biến đếm. C. Điều kiện lặp. D. Phép gán giá trị cho biến. Câu 6: Những câu lệnh lặp nào được viết đúng trong C++ A. for i:=1 to 5 do s:=s+I; B. for (i=5; i>=1; i--) s=s+i; C. for (i=0, i<8, i++ ) s=s+i; D. for (i=1; i<=5; i++) s=s+i; Câu 7: Cho đoạn chương trình sau: S=0; for (i=1; i<=7; i++) S=S+i; Hãy cho biết khi kết thúc máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A. 1; B. 6; C. 7; D. Giá trị khác Câu 8: Cho đoạn chương trình sau: S=0; for (i=1; i<=7; i++) S=S+i; Hãy cho biết khi kết thúc giá trị của biến S là bao nhiêu? A. 1; B. 21; C. 28; D. Giá trị khác Câu 9: Cho đoạn chương trình sau: S=0; for (i=3; i<=7; i++) S=S+i; Hãy cho biết khi kết thúc máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A. 3; B. 5; C. 7; D. Giá trị khác Câu 10: Cho đoạn chương trình sau: S=5; for (i=1; i<=7; i++) S=S+i; Hãy cho biết khi kết thúc giá trị của biến S là bao nhiêu? A. 5; B. 28; C. 33; D. Giá trị khác Câu 11: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết while kết thúc khi nào? A. Khi điều kiện sai B. Khi đủ số vòng lặp C. Khi tìm được Output D. Khi kết thúc câu lệnh Câu 12: Trong vòng lặp while, câu lệnh được thực hiện khi: A. Điều kiện sai; B. Điều kiện còn đúng C. Điều kiện không xác định; D. Không cần điều kiện Câu 13: Cú pháp câu lệnh lặp while trong C++ có dạng: while (điều kiện) câu lệnh; Vậy điều kiện thường là gì? A. Biểu thức khởi tạo. B. Phép gán giá trị cho biến C. Phép so sánh. D. Một câu lệnh bất kì Câu 14: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (S<=10) { n=n+1; S=S+n;} Hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A. 0 vòng lặp; B. 5 C. 10 D. Giá trị khác Câu 15: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (S<=10) { n=n+1; S=S+n;} Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu? A. 0; B. 10 C. 15 D. Giá trị khác Câu 16: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (S<=10) { n=n+1; S=S+n;} Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu? A. 5; B. 10 C. 15 D. Giá trị khác Câu 17: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (n>5) {S=S+n; n=n+1; } Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu? A. 0; B. 10 C. 15 D. Giá trị khác Câu 18: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (n>5) {S=S+n; n=n+1; } Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu? A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác Câu 19: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0; while (n>5) {S=S+n; n=n+1; } Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác Câu 20: Cho đoạn chương trình sau: n=0; while (n==0) cout<<“Chao cac ban”; Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A. 0. B. Vô số vòng lặp. C. 15. D. Giá trị khác. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập bất kì từ bàn phím). In ra màn hình mảng vừa nhập, mỗi phần tử cách nhau 1 dấu cách trống. Câu 2: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập bất kì từ bàn phím). Hãy đếm xem có bao nhiêu phần tử dương. Câu 3: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập bất kì từ bàn phím). Hãy đếm xem có bao nhiêu phần tử âm. Câu 4: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập bất kì từ bàn phím). Hãy tính và in ra tổng các phần tử dương. Câu 5: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập bất kì từ bàn phím). Hãy tính và in ra tổng các phần tử âm.

0
17 tháng 3 2022

A

17 tháng 3 2022

A

23 tháng 12 2020

Chọn A nhé bạn

24 tháng 12 2020

câu A đúng chắc lun!

 

14 tháng 3 2023

Câu A

 

Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:A. 1 đơn vịB. 2 đơn vịC. 3 đơn vịD. 4 đơn vịCâu 5: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần?A. (<giá trị đầu> - <giá trị cuối>) lần.B. (<giá trị cuối> - <giá...
Đọc tiếp

Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:

A. 1 đơn vị

B. 2 đơn vị

C. 3 đơn vị

D. 4 đơn vị

Câu 5: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần?

A. (<giá trị đầu> - <giá trị cuối>) lần.

B. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu>) lần.

C. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu> + 1) lần.

D. Khoảng 10 lần

Câu 6: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đây

S:=0;

For i:=1 to 5 do S:= S+i;

A. S=0. B. S= 1. C. S=10. D. S=15.

Câu 7: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.

a:=10; b:=5;

while a>=10 do

begin b:=b+a; a:=a-1; end;

A. b=5.

B. b=10.

C. b=15.

D. B=20.

Câu 8: Lúc nào thì câu lệnh lặp While..Do sẻ dùng lại?

A. <Điều kiện> có giá trị đúng.

B. < Điều kiện> có giá trị sai.

C. Các câu lệnh bên trong < câu lệnh> đã thực hiện xong.

D. Tất cả phương án trên đều sai.

Câu 9: Bạn Ngọc muốn in ra màn hình 5 chữ B và 5 chữ C trên màn hìnhbằng đoạn chương trình sau:

For i:=1 to 5 do

Writeln(‘B’); writeln(‘C’);

Theo em bạn Ngọc viết như thế nào

A. Đúng rồi

B. Phải đưa Writeln(‘B’); writeln(‘C’) vào trong cặp từ khóa Begin và End;

C. Phải đổi Writeln thành Write.

D. Phải đặt Writeln(‘B’); writeln(‘C’); trên hai dòng riêng biệt.

Câu 10: Việc đầu tiên câu lệnh While cần thực hiện là gì?

A. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Do.

B. Kiểm tra giá trị của <điều kiện>.

C. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Then.

D. Kiểm tra <câu lệnh>.

Câu 11: Kết quả của < điều kiện> trong câu lệnh While ..Do có giá trị gì?

A. Là 1 số nguyên.

B. Là 1 số thực.

C. Đúng hoặc sai.

D. Là 1 dãy kí tự.

Câu 12: Câu lệnh sau từ khóa Do trong câu lệnh While sẻ được thực hiện bao nhiêu lần?

A. 0 lần.

B. 1 lần

C. 2 lần

D. Tùy thuộc bài toán.

1

Câu 4:A

Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 12: D

Câu 11: C

5 tháng 5 2021

biến i tăng dần từ 1 đến 10

Biến i sẽ tăng mỗi lần 1 đơn vị

Mọi người làm hộ em ạ                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8 KÌ II                                             Năm học 2020 - 2021I. LÝ THUYẾT  Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.1. Trong Pascal vòng lặp nào sau là vòng lặp có bước lặp xác định (biết trước).A. While … do                                                          B. Repeat … Until               C. For .. to .....
Đọc tiếp

Mọi người làm hộ em ạ

                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8 KÌ II

                                             Năm học 2020 - 2021

I. LÝ THUYẾT

 Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.

1. Trong Pascal vòng lặp nào sau là vòng lặp có bước lặp xác định (biết trước).

A. While … do                                                          B. Repeat … Until               

C. For .. to .. do                                                         D. Case.. of

2. Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ?

A. mang : array[0..10] of integer;                          B. mang : array[0..10] : integer;

C. mang : integer of array[0..10];                           D. mang : array(0..10) : integer;

3. Cho khai báo sau :

a : array[0..16] of integer ;

Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ?

A. for k := 1 to 16 do write(a[k]);                          B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);

C. for k:= 0 to 15 do write(a[k]);                           D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);

4. Cho khai báo sau:

Var a : array[0..10] of integer ;

Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?

A. a[10];                                 B. a(10);                     C. a[9];                       D. a(9);

5. Chọn khai báo đúng:

A. Var A: array[1..10] of integer;                          B. Var A= array[1..10] of integer;

C. Var A:= array[1..10] of integer;                        D. Var A: array[1,10] of integer;

6. Cho khai báo:  Var a : array[0..50] of real;  và đoạn chương trình:

k := 0 ;

for i := 1 to 50 do

            if a[i] < a[k] then k := i ;

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?

A.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;

B.Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;

C.Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;

D.Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;

7. Cho S va i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:

            S:=0;

            For i:=1 to 10 do s:=s+i;

            Writeln(s);

Kết quả in lên màn hình là:

A. s=11                                  B. s=55                                   C. s=100                    D. s=101

8.  Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là:

            A. readln(a);                                                 B. Writeln(a);           

C. Write(‘nhap gia tri cua a:’);                               D. Write(a);

9. Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:

A. For                         B. While                                 C. If                             D. Var

10. Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

          s:=0;

          for i:=1 to 3 do s := s + i;

          writeln(s);

    Kết quả in lên màn hình của S là :

A.  6

B.  3

C.  0

D.  5

11. Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:

A. Var A: array[1.5..10.5] of real;                         B. Var A: array[1…N] of real;

C. Var A: array[100..1] of integer;                                    D. Var A: array[1..50] of integer;

12. Khi chạy chương trình:

Var S, i, j: Integer;

Begin

S:=0;

for i:= 1 to 3 do

for j:= 1 to 4 do S:=S+1;

End.

Giá trị sau cùng của S là:

A. 4                             B. 3                             C. 12                           D. 0

13. Một số kiểu dữ liệu trong passcal:

  A. Integer, real, byte, char…

B. Writeln, readln, integer, begin...

  C. For, while, array, to…

D. While, do, real…

14. Câu lệnh lặp while…do nào dưới đây là đúng:

A. While i:=10 do S := S+1/i;                                 B. While i > 1 do S = S+1/i;

C. While 10 do S := S+1/i;                                      D. While i do S = S+1/i;

15. Cho khai báo:  Var a : array[0..50] of real ;    và đoạn chương trình

k := 0 ;

for i := 1 to 50 do

            if a[i] > a[k] then k := i ;

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?

A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;

B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;

C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;

D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím, in dãy số nguyên đó ra màn hình và tìm giá trị lớn nhất trong dãy.

Câu 2. Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím, in dãy số nguyên đó ra màn hình và tìm giá trị nhỏ nhất trong dãy.

Câu 3. Viết chương trình nhập một dãy gồm n số thực từ bàn phím. Tính tổng và trung bình cộng các số đó. In kết quả tính được ra màn hình.

Câu 4. Viết chương trình nhập một dãy gồm n số nguyên từ bàn phím, đếm xem có trong đó có bao nhiêu số là số chẵn. Tính tổng các số chẵn đó. In kết quả tính được ra màn hình.

12

I: Trắc nghiệm

Câu 1:C

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 1: Em hiểu câu lệnh lặp trong pascal theo nghĩa nào sau đây ? A. Câu lệnh lặp là câu lệnh được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp. B. Một câu lệnh lặp có thẻ thay cho nhiều câu lệnh khác nhau. C. Câu lệnh lặp chỉ là tên của một loại câu lệnh trong pascal. D. Cả A, b và C đều sai. Câu 2: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp xác định? A. Dọn bàn học cho tới khi gọn...
Đọc tiếp

Câu 1: Em hiểu câu lệnh lặp trong pascal theo nghĩa nào sau đây ?

A. Câu lệnh lặp là câu lệnh được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp.

B. Một câu lệnh lặp có thẻ thay cho nhiều câu lệnh khác nhau.

C. Câu lệnh lặp chỉ là tên của một loại câu lệnh trong pascal.

D. Cả A, b và C đều sai.

Câu 2: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp xác định?

A. Dọn bàn học cho tới khi gọn gàng.

B. Học bài đến khi thuộc.

C. Gọi điện đến khi có người nhắc máy.

D. Một ngày đánh răng hai lần .

Câu 3: Vòng lặp for.....to.....do là vòng lặp như thế nào ?

A. Biết trước số vòng lặp.

B. Chưa biết trước sô vòng lặp.

C. Biết trước kết quả của biến đếm.

D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm.

Câu 4: Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 1 to 25 do x:= x+25; bằng bao nhiêu ?

A. Không lặp.

B. 26 lần.

C. 25 lần.

D. 24 lần.

Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh lặp for i:= 1 to 10 do x:= x+1;thì biến đếm i được khai báo kiểu dữ liệu nào?

A. Real.

B. Integer.

C. String.

D.Cả A, B và C đều đúng.

Câu 6: Trong câu lệnh lặp for.....to.....do,mỗi lần lặp giá trị biến đếm thay đổi như thế nào?

A. Tăng 1 đơn vị.

B. Tăng 2 đơn vị.

C.Tăng 3 đơn vị.

D. Tăng 4 đơn vị.

Câu 7. Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 5 to 27 do a:= a+b; bằng bao nhiêu ?

A. 20 lần.

B. 21 lần.

C. 22 lần.

D. 23 lần.

Câu 8: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp chưa xác định?

A. Tính tổng 20 số tự nhiên đầu tiên.

B. Nhập một số lẻ bất kì nhập từ bàn phím. Nếu số nhập nào chưa hợp lệ thì yêu cầu nhập lại.

C. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho khi đến đủ 50 số.

D. Cả A, B, C đều là câu lệnh có số lần lặp chưa biết trước.

Câu 9. Vòng lặp while.....do là vòng lặp như thế nào?

A. Biết trước số vòng lặp.

B. Biết trước kết quả của biến đếm.

C. Chưa biết trước số vòng lặp.

D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm.

Câu 10. Trong câu lệnh lặp while i<= 10 do i:= i+3; mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào ?

A. Tăng 1 đơn vị.

B. Tăng 2 đơn vị.

C. Tăng 3 đơn vị.

D. Tăng 4 đơn vị.

Câu 11. Lợi ích của việc khai báo biến mảng và câu lệnh lặp là gì ?

A. Biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu, nhưng chỉ dưới một tên duy nhất.

B. Giúp cho việc viết chương trình được ngắn gọn và cho kết quả chính xác hơn.

C. Cả A và B đúng.

D. Cả A và B sai.

Câu 12. Trong pascal, cách khai báo biến mảng nào sau đây là đúng ?

A. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>...<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

B.tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>:<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

C. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

D. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

Câu 13: Để khai báo màng A gồm 10 phần tử, ta khai báo như thế anfo trong pascal?

A. var A: array [10] of real;

B. var A: array [1:10] of real;

C. var A: array [1;10] of real;

D. var A: array [..10] of real;

Câu 14: Cách nhập giá trị cho biến mảng nào dưới đây không hợp lệ ?

A. B[1]:= 8;

B. readln (dayso[i]);

C. readln (dayso5);

D. readln (dayso[9]);

Câu 15: Khai báo biến mảng nào dưới đây hợp lệ?

A. var A: array [33..3] of real;

B. var A: array [1...30] of real;

C. var A: array [1..30] of real;

D. var A: array [33] of real;

Câu 16: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh để thực hiện nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?

A. readln (A10);

B. readln (A[k]);

C. readln (A[i]);

D. readln (A[10]);

0
Câu 1: Em hiểu câu lệnh lặp trong pascal theo nghĩa nào sau đây ? A. Câu lệnh lặp là câu lệnh được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp. B. Một câu lệnh lặp có thẻ thay cho nhiều câu lệnh khác nhau. C. Câu lệnh lặp chỉ là tên của một loại câu lệnh trong pascal. D. Cả A, b và C đều sai. Câu 2: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp xác định? A. Dọn bàn học cho tới khi gọn...
Đọc tiếp

Câu 1: Em hiểu câu lệnh lặp trong pascal theo nghĩa nào sau đây ?

A. Câu lệnh lặp là câu lệnh được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp.

B. Một câu lệnh lặp có thẻ thay cho nhiều câu lệnh khác nhau.

C. Câu lệnh lặp chỉ là tên của một loại câu lệnh trong pascal.

D. Cả A, b và C đều sai.

Câu 2: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp xác định?

A. Dọn bàn học cho tới khi gọn gàng.

B. Học bài đến khi thuộc.

C. Gọi điện đến khi có người nhắc máy.

D. Một ngày đánh răng hai lần .

Câu 3: Vòng lặp for.....to.....do là vòng lặp như thế nào ?

A. Biết trước số vòng lặp.

B. Chưa biết trước sô vòng lặp.

C. Biết trước kết quả của biến đếm.

D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm.

Câu 4: Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 1 to 25 do x:= x+25; bằng bao nhiêu ?

A. Không lặp.

B. 26 lần.

C. 25 lần.

D. 24 lần.

Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh lặp for i:= 1 to 10 do x:= x+1;thì biến đếm i được khai báo kiểu dữ liệu nào?

A. Real.

B. Integer.

C. String.

D.Cả A, B và C đều đúng.

Câu 6: Trong câu lệnh lặp for.....to.....do,mỗi lần lặp giá trị biến đếm thay đổi như thế nào?

A. Tăng 1 đơn vị.

B. Tăng 2 đơn vị.

C.Tăng 3 đơn vị.

D. Tăng 4 đơn vị.

Câu 7. Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 5 to 27 do a:= a+b; bằng bao nhiêu ?

A. 20 lần.

B. 21 lần.

C. 22 lần.

D. 23 lần.

Câu 8: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp chưa xác định?

A. Tính tổng 20 số tự nhiên đầu tiên.

B. Nhập một số lẻ bất kì nhập từ bàn phím. Nếu số nhập nào chưa hợp lệ thì yêu cầu nhập lại.

C. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho khi đến đủ 50 số.

D. Cả A, B, C đều là câu lệnh có số lần lặp chưa biết trước.

Câu 9. Vòng lặp while.....do là vòng lặp như thế nào?

A. Biết trước số vòng lặp.

B. Biết trước kết quả của biến đếm.

C. Chưa biết trước số vòng lặp.

D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm.

Câu 10. Trong câu lệnh lặp while i<= 10 do i:= i+3; mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào ?

A. Tăng 1 đơn vị.

B. Tăng 2 đơn vị.

C. Tăng 3 đơn vị.

D. Tăng 4 đơn vị.

Câu 11. Lợi ích của việc khai báo biến mảng và câu lệnh lặp là gì ?

A. Biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu, nhưng chỉ dưới một tên duy nhất.

B. Giúp cho việc viết chương trình được ngắn gọn và cho kết quả chính xác hơn.

C. Cả A và B đúng.

D. Cả A và B sai.

Câu 12. Trong pascal, cách khai báo biến mảng nào sau đây là đúng ?

A. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>...<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

B.tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>:<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

C. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

D. tên _ mảng : array [<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

Câu 13: Để khai báo màng A gồm 10 phần tử, ta khai báo như thế anfo trong pascal?

A. var A: array [10] of real;

B. var A: array [1:10] of real;

C. var A: array [1;10] of real;

D. var A: array [..10] of real;

Câu 14: Cách nhập giá trị cho biến mảng nào dưới đây không hợp lệ ?

A. B[1]:= 8;

B. readln (dayso[i]);

C. readln (dayso5);

D. readln (dayso[9]);

Câu 15: Khai báo biến mảng nào dưới đây hợp lệ?

A. var A: array [33..3] of real;

B. var A: array [1...30] of real;

C. var A: array [1..30] of real;

D. var A: array [33] of real;

Câu 16: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh để thực hiện nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?

A. readln (A10);

B. readln (A[k]);

C. readln (A[i]);

D. readln (A[10]);

0] of real;

2
11 tháng 2 2019

mk có ý kiến, bạn đưa bài ngắn thôi, bài dài quá đọc hk nổibucminhbucminhbucminh

11 tháng 2 2019

mk lười đọc bài dài lắm