K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2022

chắc rễ

28 tháng 4 2021

thuộc ngành thực vật hạt trần 

 

 

28 tháng 4 2021

hạt trần nha bn

THÔNG- HẠT TRẦNCâu 1. Nhóm cây nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm Hạt trần? A. Tuế, pơmu, bách tán.B. Dừa, trắc bách diệp, thông đỏ.C. Thông tre, bách tán, hoàng đàn.D. Kim giao, thông 2 lá, thông 3 lá.Câu 2. Loại cây nào dưới đây thường được trồng để làm cảnh? A. Hoàng đàn.B. Tuế.C. Kim giao.D. Pơmu.Câu 3. So với tảo, rêu và dương xỉ thì thông có đặc điểm: A. Nhóm thực vật có cấu tạo phức tạp.B. Nhóm thực vật có cấu...
Đọc tiếp

THÔNG- HẠT TRẦNCâu 1. Nhóm cây nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm Hạt trần? A. Tuế, pơmu, bách tán.B. Dừa, trắc bách diệp, thông đỏ.C. Thông tre, bách tán, hoàng đàn.D. Kim giao, thông 2 lá, thông 3 lá.Câu 2. Loại cây nào dưới đây thường được trồng để làm cảnh? A. Hoàng đàn.B. Tuế.C. Kim giao.D. Pơmu.Câu 3. So với tảo, rêu và dương xỉ thì thông có đặc điểm: A. Nhóm thực vật có cấu tạo phức tạp.B. Nhóm thực vật có cấu tạo còn đơn giản.C. Sinh sản bằng bào tử.D. Đã có rễ, thân và lá.Câu 4. So với dương xỉ, cây Hạt trần có đặc điểm nào tiến hóa hơn? A. Có rễ thật.B. Sinh sản bằng hạt.C. Thân có mạch dẫn.D. Có hoa và quả.Câu 5. Trong các cây Hạt trần dưới đây, cây nào có kích thước lớn nhất? A. Bách tán.B. Thông.C. Trắc bách diệp.D. Xêcôia.Câu 6. Gọi thông, tuế, pơmu, bách tán,…là Hạt trần do: A. Sinh sản bằng hạt, hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.B. Cây thân gỗ.C. Có mạch dẫn.D. Có rễ, thân, lá thật.Câu 7. Trong các cây sau, nhóm Hạt trần gồm những cây: A. Hoàng đàn, pơmu, tre, cải.B. Lim, vạn tuế, dừa, thông.C. Mít, chò chỉ, đậu, lạc.D. Kim giao, thông, pơmu, hoàng đàn.Câu 8. Phát biểu nào dưới đây là CHÍNH XÁC đối với cây thông? A. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở (hạt trần).B. Đã có hoa và quả.C. Sinh sản bằng bào tử.D. Tất cả các phương án trên.Câu 9. Với thông, hợp tử sẽ phát triển thành: A. Hạt.B. Nguyên tản.C. Bào tử.D. Cây thông con.Câu 10. Làm thế nào để bảo vệ sự đa dạng của các cây Hạt trần? A. Cấm khai thác bừa bãi, bảo vệ.B. Sử dụng có mục đích.C. Khai thác đi đôi với nhân giống và phát triển.D. Tất cả các phương án trên.

1

Câu 1. Nhóm cây nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm Hạt trần? A. Tuế, pơmu, bách tán.B. Dừa, trắc bách diệp, thông đỏ.C. Thông tre, bách tán, hoàng đàn.D. Kim giao, thông

2 lá, thông 3 lá.

Câu 2. Loại cây nào dưới đây thường được trồng để làm cảnh? A. Hoàng đàn.B. Tuế.C. Kim giao.D. Pơmu.

Câu 3. So với tảo, rêu và dương xỉ thì thông có đặc điểm: A. Nhóm thực vật có cấu tạo phức tạp.B. Nhóm thực vật có cấu tạo còn đơn giản.C. Sinh sản bằng bào tử.D. Đã có rễ, thân và lá.

Câu 4. So với dương xỉ, cây Hạt trần có đặc điểm nào tiến hóa hơn? A. Có rễ thật.B. Sinh sản bằng hạt.C. Thân có mạch dẫn.D. Có hoa và quả.

Câu 5. Trong các cây Hạt trần dưới đây, cây nào có kích thước lớn nhất? A. Bách tán.B. Thông.C. Trắc bách diệp.D. Xêcôia.

Câu 6. Gọi thông, tuế, pơmu, bách tán,…là Hạt trần do: A. Sinh sản bằng hạt, hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.B. Cây thân gỗ.C. Có mạch dẫn.D. Có rễ, thân, lá thật.

Câu 7. Trong các cây sau, nhóm Hạt trần gồm những cây: A. Hoàng đàn, pơmu, tre, cải.B. Lim, vạn tuế, dừa, thông.C. Mít, chò chỉ, đậu, lạc.D. Kim giao, thông, pơmu, hoàng đàn.

Câu 8. Phát biểu nào dưới đây là CHÍNH XÁC đối với cây thông? A. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở (hạt trần).B. Đã có hoa và quả.C. Sinh sản bằng bào tử.D. Tất cả các phương án trên.

Câu 9. Với thông, hợp tử sẽ phát triển thành: A. Hạt.B. Nguyên tản.C. Bào tử.D. Cây thông con.

Câu 10. Làm thế nào để bảo vệ sự đa dạng của các cây Hạt trần? A. Cấm khai thác bừa bãi, bảo vệ.B. Sử dụng có mục đích.C. Khai thác đi đôi với nhân giống và phát triển.D. Tất cả các phương án trên.

Đề yêu cầu gì em?

6 tháng 3 2023

Các loài thực vật có thể được sắp xếp như sau, dựa trên một số tiêu chí khác nhau:

Cây thông và cây trắc bách diệp thường được xếp vào loại cây gỗ, với thân cao và cành phân tán.

Cây rau bợ, cây lông cu li, cây cải và cây bèo tấm thường được xếp vào loại cây leo hoặc bò, với thân mềm dẻo và không có khả năng tự đứng.

Cây vạn tuế, cây tổ chim và cây sen có thân mềm và có thể là cây bụi hoặc cây trồng để cắt cành hoa.

Vì vậy, có thể sắp xếp các loài thực vật như sau:

Các loài cây gỗ: cây thông, cây trắc bách diệp.

Các loài cây leo hoặc bò: cây rau bợ, cây lông cu li, cây cải, cây bèo tấm.

Các loài cây bụi hoặc cây trồng để cắt cành hoa: cây vạn tuế, cây tổ chim, cây sen.

Tổng của 5 số đó là: 15 x 5 = 75

22 tháng 3 2022

75

Thông và Trắc bạch diệp cùng là nhóm hạt trần . Vì những loài cây này sinh sản bằng hạt nằm lộ ➝ Hạt trần. Tên gọi này chỉ ra rằng các hạt không được hình thành trong noãn hay bên trong quả như ở thực vật hạt kín, mà được tìm thấy trên các vảy bắc của quả nón hoặc các cấu trúc tương tự ( hay nói cách khác là hạt nằm trên các lá noãn hở, chưa có hoa và quả ).

Chúc bạn học tốt !

13 tháng 1 2023

TK :

Đặc điểm khác nhau : 

 + Bách tán : là cây gỗ thuộc loại thường xanh , sống ở đất cát thoát nước tốt 

 + Rêu         : là thực vật thuộc loại không có mạch dẫn , sống ở nơi ẩm ướt . 

Mình biết bài dài mong mn thông cảm!Ôn tập trắc nghiệm KHTN6Câu 1. Trong các vật thể sau, vật thể tự nhiên là A/   quyển sách           B/ cây ổi             C/  cây bút mực            D/    cái thướcCâu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về nitrogen?A. Ở điều kiện nhiệt độ phòng, nitrogen tồn tại ở thể khí.B.Nitrogen là khí không màu, không mùi.C. Nitrogen trong không khí chiếm 78%.D. Nitrogen là khí duy trì sự cháy.Câu 3. Sự...
Đọc tiếp

Mình biết bài dài mong mn thông cảm!

Ôn tập trắc nghiệm KHTN6

Câu 1. Trong các vật thể sau, vật thể tự nhiên là

 A/   quyển sách           B/ cây ổi             C/  cây bút mực            D/    cái thước

Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về nitrogen?

A. Ở điều kiện nhiệt độ phòng, nitrogen tồn tại ở thể khí.

B.Nitrogen là khí không màu, không mùi.

C. Nitrogen trong không khí chiếm 78%.

D. Nitrogen là khí duy trì sự cháy.

Câu 3. Sự chuyển thể từ thể hơi sang thể lỏng được gọi là  

A. sự bay hơi            B. sự đông đặc C. sự nóng chảy      D. sự ngưng tụ   

 Câu 4. Cho các hiện tượng sau:

1. Đun nóng đường thấy đường chuyền dần sang màu vàng nâu rồi màu đen.

2/ Kem để ở nhiệt độ phòng thì chảy lỏng.

3/ Sắt, nhôm có thể dát mỏng, kéo thành sợi.

4/ Khi nhiệt độ tăng, băng tan dần.

5/ Cơm để lâu bị ôi thiu hoặc bị mốc.

6/ Sương đọng trên lá cây

Số các hiện tượng mô tả tính chất hóa học là

       A. 2                    B. 4                        C. 6                          D. 5

Câu 5. Cho các hiện tượng sau:

1. Đun nóng đường thấy đường chuyền dần sang màu vàng nâu rồi màu đen.

2/ Kem để ở nhiệt độ phòng thì chảy lỏng.

3/ Sắt, nhôm có thể dát mỏng, kéo thành sợi.

4/ Khi nhiệt độ tăng, băng tan dần.

5/ Cơm để lâu bị ôi thiu hoặc bị mốc.

6/ Sương đọng trên lá cây

Số các hiện tượng mô tả tính chất vật lí là

       A. 5                      B. 4                             C. 3                          D. 2

Câu 6. Cho các vật thể sau: nước ao, túi nilon, con gà, cái bàn, đôi giầy, hoa đồng tiền, bút chì, ghế đá.         Số vật thể nhân tạo là     

                A. 7                     B. 5                          C. 6                           D. 3

Câu 7. Cho các vật thể sau: nước ao, túi nilon, con gà, cái bàn, đôi giầy, hoa đồng tiền, bút chì, ghế đá.         Số vật thể tự nhiên là     

                A. 3                     B. 7                          C. 5                           D. 6

Câu 8. Trong không khí, oxygen chiếm bao nhiêu phần thể tích

   A. 1/2               B. 1/5              C. 1/4               D. 1/3

Câu 9. Cho các trường hợp dưới đây:

1. Kính cửa sổ bị mờ đi trong các ngày đông giá lạnh.

2. Cốc nước bị cạn dần khi để ngoài trời nắng.

3. Miếng bơ để bên ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng.

4. Đưa nước vào tủ lạnh để làm đá.

5. Phơi quần áo ngoài trời

6. Sương đọng trên lá cây

Số trường hợp liên quan đến sự bay hơi là

                A. 6                     B. 2                         C. 1                           D. 3

Câu 10. Cho các trường hợp dưới đây:

1. Kính cửa sổ bị mờ đi trong các ngày đông giá lạnh.

2. Cốc nước bị cạn dần khi để ngoài trời nắng.

3. Miếng bơ để bên ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng.

4. Đưa nước vào tủ lạnh để làm đá.

5. Phơi quần áo ngoài trời

6. Sương đọng trên lá cây

Số trường hợp liên quan đến sự ngưng tụ là

                A. 2                     B. 1                         C. 3                          D. 6

Câu 11. Cho các trường hợp dưới đây:

1. Kính cửa sổ bị mờ đi trong các ngày đông giá lạnh.

2. Cốc nước bị cạn dần khi để ngoài trời nắng.

3. Miếng bơ để bên ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng.

4. Đưa nước vào tủ lạnh để làm đá.

5. Phơi quần áo ngoài trời

6. Sương đọng trên lá cây

Số trường hợp liên quan đến đông đặc là

                A. 1                     B. 2                         C. 3                          D. 4

Câu 12. Cho các trường hợp dưới đây:

1. Kính cửa sổ bị mờ đi trong các ngày đông giá lạnh.

2. Cốc nước bị cạn dần khi để ngoài trời nắng.

3. Miếng bơ để bên ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng.

4. Đưa nước vào tủ lạnh để làm đá.

5. Phơi quần áo ngoài trời

6. Sương đọng trên lá cây

Số trường hợp liên quan đến nóng chảy là

                A. 3                     B. 2                         C. 1                          D. 5

Câu 13. Trung bình mỗi giờ, một người lớn hít vào khoảng 500 lít không khí. Hỏi một ngày đêm, mỗi người lớn đã hít vào khoảng bao nhiêu lít không khí?

   A. 5000                        B. 24000                         C. 12000                         D. 6000

Câu 14. Trung bình mỗi giờ, một người lớn hít vào khoảng 500 lít không khí. Biết cơ thể người giữ lại 1/3 lượng oxygen trong không khí. Một ngày đêm, mỗi người lớn cần trung bình số lít oxygen là

   A. 80                        B. 2400                               C. 800                         D. 240 

Câu 15. Lí do nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí?

A. Khí thải từ các hoạt động nông nghiệp.               B. Khí thải từ hoạt động nông nghiệp.

C. Khia thải từ các phương tiện giao thông.             D. Khí tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.

Câu 16: Cho mẫu chất có đặc điểm sau: “Có khối lượng xác định, không có hình dạng và thể tích xác định mà mang hình dạng của vật chứa nó.” Mẫu chất đó đang ở thể nào?

A.    Chất khí           B. Chất lỏng           C. Chất rắn           D. Không xác định được

Câu 17. Cho mẫu chất có đặc điểm sau: “Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định mà mang hình dạng của vật chứa nó.” Mẫu chất đó đang ở thể nào?

A.      Chất rắn           B. Chất lỏng           C. Chất khí           D. Không xác định được

Câu 18. Cho mẫu chất có đặc điểm sau: “Có khối lượng, thể tích xác định, không có hình dạng  xác định mà mang hình dạng của vật chứa nó.” Mẫu chất đó đang ở thể nào?

A.      Chất rắn           B. Chất khí           C. Chất lỏng             D. Không xác định được

Câu 19. Cho các nhận định về khí oxygen như sau:

1. Ở điều kiện nhiệt độ phòng, oxygen tồn tại ở thể khí.

2. oxygen là khí không màu, không mùi, không vị.

3. Trong không khí, oxygen chiếm 78% về thể tích.

4. Khí oxygen duy trì sự sống và sự cháy.

5. Khí oxygen tan nhiều trong nước.

Nhận định nào sau đây không đúng về khí oxygen?

A. 1,2                           B. 2,4                         C. 3,4                          D. 3,5

Câu 20. Những phát biểu nào dưới đây không đúng về khí carbon dioxide?

A. Khí carbon dioxide là khí không màu, không mùi, không vị.

B. Ở điều kiện nhiệt độ phòng, carbon dioxide tồn tại ở thể khí.

C. Khí carbon dioxide duy trì sự sống và sự cháy.

D. Khí carbon dioxide cần cho quá trình quang hợp của cây xanh.

Câu 21. Thành phần của các chất trong không khí là

A. 78% Nitrogen,  1% oxygen, 21% các khí khác.     B. 21% Nitrogen,  78% oxygen, 1% các khí khác.

C. 78% Nitrogen, 21% oxygen, 1% các khí khác.      D. 21% Nitrogen,  1% oxygen, 78% các khí khác.

Câu 23. Các thành phần chính của tế bào là

A/ màng tế bào, tế bào chất, lục lạp.                 B/ màng tế bào, tế bào chất, không bào.             

C/ màng tế bào, tế bào chất, nhân tế bào.          D/ thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất.

Câu 24. Trong cơ thể đa bào, tập hợp các tế bào giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định được gọi là

        A. mô.                     B. tế bào.                 C. cơ quan.               D. hệ cơ quan.

Câu 25. Thế giới sống được chia thành bao nhiêu giới?

A. 6                  B. 5                       C. 4                           D. 3.

Câu 26. Sinh vật nào sau đây không thuộc giới nguyên sinh?

A.    Tảo lục              B. cá chép             C. Trùng biến hình        D. Rong.

Câu 27. Lan đang tìm hiểu về một sinh vật có đặc điểm “chưa có cấu tạo tế bào, chỉ có chất di truyền và lớp vỏ protein bao bọc ngoài, chưa được coi là một sinh vật hoàn chỉnh”. Bạn lan đang tìm hiểu về sinh vật nào?

A. Vi khuẩn uốn ván        B. Virus             C. Nấm sò                D. Trùng roi.         

Câu 28.  Để phòng tránh bệnh sốt rét do trùng sốt rét gây ra chúng ta cần phải thực hiện biện pháp gì?

A. Vệ sinh môi trường.                                   B. Ngủ trong màn.      

C. Tiêu diệt muỗi, bọ gậy.                              D. Cả A,B,C.

Câu 29. “Các nấm mốc trên bánh mì và trên các loại hoa quả” thuộc nhóm

      A. nấm tiếp hợp B. nấm  đảm            C. nấm túi.             .        D. không xác định

Câu 30. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài " Chi (giống) " Họ " Bộ"Lớp "Ngành"Giới.

B.  Chi(giống) " Loài " Họ " Bộ " Lớp " Ngành " Giới

C.  Giới Ngành"Lớp " Bộ " Họ"Chi (giống) " Loài.

D.  Loài " Chi (giống) " Bộ"Họ " Lớp " Ngành " Giới.

Câu 31. Bệnh nào sau đây chưa có vaccine để phòng bệnh?

A. Bệnh sởi             B. Viêm gan B             C. Uốn ván.        D. AIDS

Câu 32. Từ một tế bào trưởng thành sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là:

A. 4                 

B. 6                  

C. 16                        

D. 8

Câu 33. Các thành phần chính của tế bào là

A. màng tế bào, tế bào chất, lục lạp.         B. màng tế bào, tế bào chất, không bào.    

C. màng tế bào, tế bào chất, nhân Tb.   D. thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất.

2
17 tháng 12 2021

bn chia nhỏ từng câu hỏi một ra đc ko

 

17 tháng 12 2021

1 b

2 d

3 d