K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2022

1. \(2CO_2+2Ca\left(OH\right)_2->2CaCO_3+2H_2\) 
2. \(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2->2NaOH+BaSO_4\)
3.  \(N_2+3H_2->2NH_3\) 
4. \(Fe_2O_3+6HCl->2FeCl_3+3H_2O\) 
5.  \(2Al+3CuSO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\) 
6. \(Na_2O+2HCl->2NaCl+H_2O\) 
7. \(Fe+3Cl->FeCl_3\) 
8. \(KNO_3->KNO_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

1 tháng 10 2021

Câu 1 : 

a) \(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)

b) \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

c) \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)

 Chúc bạn học tốt

1 tháng 10 2021

a) Cu

b) H2SO4

c) BaClvà Ba(NO3)2

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2OA. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeSCâu 14. Chọn chất thích...
Đọc tiếp

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH B. 2NaOH C. Na(OH)2 D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3
0
⎯⎯→t
...........+ CO2

A. Ca2O B. CaO2 C. CaO D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl B. Ag2NO3 C. Ag(NO3)2 D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. BaSO4 C. BaCO3 D. BaSO3
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. Ba(OH)2

2
15 tháng 11 2021

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3

B. K2SO3

C. Na2SO3

D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3

B. Ag(NO3)2

C. Ag

D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4

B. FeCl2

C. Fe2(SO4)3

D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH

B. 2NaOH

C. Na(OH)2

D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3⎯⎯to→...........+ CO2

A. Ca2O

B. CaO2

C. CaO

D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl

B. Ag2NO3

C. Ag(NO3)2

D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Các chất đó là: CO2, H2SO4, CuSO4
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2

B. BaSO4

C. BaCO3

D. BaSO3

Chất nào tạo kết tủa là Na2SO4, không hiện tượng là NaCl
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2

B. HCl

C. Pb(NO3)2

D. Ba(OH)2

Chất nào phản ứng có khí thoát ra là Na2CO3, không hiện tượng là Na2SO4

15 tháng 11 2021

11. C

12. D

13. A

14. B

15. C

16. D

17. A

18. D

19. A

20. D

28 tháng 3 2022

Ba + 2H2O ---> Ba(OH)2 + H2

Fe2O3 + 3H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 3H2O

MxOy + 2yHCl ---> xMCl2y/x + yH2O

8Al + 30HNO3 ---> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

28 tháng 3 2022

\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\uparrow\)

\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

\(M_2O+2HCl\rightarrow2MCl+H_2O\)

\(8Al+30HNO_3\rightarrow8Al\left(NO_3\right)_3+3N_2O\uparrow+15H_2O\)

Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:............+ H2SO4 → CuO + H2OA. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2OCâu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2OA. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2OA. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeSCâu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành...
Đọc tiếp

Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............+ H2SO4 → CuO + H2O
A. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2O
Câu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O
A. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3
Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2O
A. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ BaSO4 + 2HCl
A. BaO B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2 D. BaCl2
Câu 5. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CO2 + ...............→ CaCO3
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. Ca
Câu 6. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............ + 2HCl→ FeCl2 + H2
A. FeSO4 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 7. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2NaOH + ...............→ Na2SO4 + 2H2O
A. CuSO4 B. SO2 C. H2SO4 D. MgSO4
Câu 8. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Ba(OH)2 + ...............→ BaCl2 + 2H2O
A. Cl2 B. FeCl2 C. 2NaCl D. 2HCl

GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 9. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2Al(OH)3
0
⎯⎯→t
............. + 3H2O

A. Al2O3 B. Al C. Al2O D. AlO3
Câu 10. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
....................
0
⎯⎯→t
FeO + H2O

A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeSO4

0
15 tháng 9 2021

a) 2Fe(OH)3 →t0  Fe2O3 + 3H2O;

b) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O;

c) H2SO4 + Zn(OH)2 → ZnSO4 + 2H2O;

d) NaOH + HCl → NaCl + H2O;

e) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

2
 

CaCO3  CaO + CO2

CaO + H2O  Ca(OH)2

Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O

CaCO3+2HCl->CaCl2+H2O+CO2

Cacl2+2AgNO3->2AgCl+Ca(NO3)2

15 tháng 9 2021

câu 3 a. Làm dung dịch phenolphthalein không màu chuyển đỏ?

 KOH, Ba(OH)2

b. Phản ứng được với dung dịch HCl? Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3.

Cu(OH)2+2HCl->Cucl2+2H2O

KOH+2HCl->KCl+H2O

Ba(OH)2+2HCl->BaCl2+2H2O

2Fe(OH)3+6HCl->2FeCl3+3H2O

c. Phản ứng được với khí SO2?KOH, Ba(OH)2,

2KOH+SO2->K2SO3+H2O

Ba(OH)2+SO2->BaSO3+H2O

d. Bị nhiệt phân hủy? : Cu(OH)2,  Fe(OH)3.

Cu(OH)2-to>CuO+H2O

2Fe(OH)3-to>Fe2O3+3H2O

26 tháng 9 2021

a)1) 2Fe(OH)3 to→to→ Fe2O3 + 3H2O

(2) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O

(3)\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

b)\(CaCO_3\rightarrow^{t^o}CaO+CO_2\)

\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

\(CaCl_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2HCl\)

\(Ca\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaNO_3\)

\(CaCO_3+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2CO_3\)

c)\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)

\(FeCl_2+H_2\rightarrow2HCl+Fe\)

\(2Fe+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2\)

\(2FeCl_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3BaCl_2\)

\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow^{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)

Bài 2

a)

thử các dd  vs quỳ tím

+ quỳ  xanh => NaOH

+ko đổi màu => NaCl,Na2SO4,Na2CO3

cho 3dd còn lại td HCl dư

+tạo khí => Na2CO3

Na2CO3 + 2HCl=> 2NaCl + H2O + CO2

+ko hiện tương => NaCl,Na2SO4

cho 2dd còn lại td AgNO3 dư

+tạo tủa => NaCl

NaCl + AgNO3 => AgCl + NaNO3

+ còn lại Na2SO4

b)

Trích mẫu thử

Cho KOHtới dư vào các mẫu thử

- chất nào tạo kết tủa keo trắng rồi tan : Al2(SO4)3
Al2(SO4)3+6KOH→2Al(OH)3+3K2SO4
Al(OH)3+KOH→KAlO2+2H2O

- chất nào tạo kết tủa xanh lam : CuSO4CuSO4
CuSO4+2KOH→Cu(OH)2+K2SO4

- chất nào tạo kết tủa trắng xanh : FeSO4FeSO4

FeSO4+2KOH→Fe(OH)2+K2SO4

c)dùng quỳ tím:

+nhóm(1) làm quỳ tím ->xanh: NaOH

+nhóm(2) làm quỳ tím sang đỏ là:HCl và H2SO4

+Nhóm(3) không hiện tương là Na2SO4,NaCl,Na2CO3

Cho nhóm (2) vào BaOH:

+Kết tủa trắng:H2SO4,  H2SO4+BaOH->BaSO4+H2O

+Không hiện tượng là HCl

Cho nhóm (3) vàoBaCl2:

+Không hiện tượng làNaCl,Na2CO3(4)

+kết tủa trắng là Na2SO4,  Na2SO4+BaCl2->2NaCl+BaSO4

Cho HCl vào(4) tacos 

+Không hiện tượng là NaCl

+Còn tạo khí là Na2CO3  , NaCO3+HCl->NaCl2+H2O+CO2

 

 

26 tháng 9 2021

Bài 1

a) (3)\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

6 tháng 11 2021

a)\(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+SO_2\uparrow\)

   \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,xt}2SO_3\)

   \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

   \(H_2SO_4+CuCl_2\rightarrow HCl+CuSO_4\)

   \(CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+BaSO_4\downarrow\)

6 tháng 11 2021

b)\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)

   \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

   \(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)

   \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)

   \(CaCl_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2HCl\)

c)\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

   \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

   \(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)

   \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)

   \(2NaCl+2H_2O\rightarrow H_2+Cl_2+2NaOH\)

23 tháng 11 2021

\(1,\\ a,4P+5O_2\rightarrow^{t^o}2P_2O_5\\ ....4....5....2\\ b,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ ....2.....6....2....3\\ c,P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ ....1....3....2\\ d,2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ ....2....1....1.....2\\ 2,\\ a,2Cu+O_2\rightarrow^{t^o}2CuO\\ b,MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ c,2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ d,Ca\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)