K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2023

1. I learned to ride a bicycle when I was 8 years old.

2. Last year , I went to the movies. 

3. I took my first vacation in 2019. 

4. My town (or city) was built in 1885.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

F. Compare the sentences. Then complete the rules with and, but or or.(So sánh các câu. Sau đó hoàn thành các quy tắc với and, but hoặc or)My name’s Tanya. I’m 20 years old.                          I’m from Australia. I’m in Toronto now.My name’s Tanya and I’m 20 years old.                    I’m from Australia, but I’m in Toronto now.(Tên tôi là Tanya. Tôi 20 tuổi.                                    Tôi đến từ nước Úc. Tôi hiện đang ở Toronto.Tên tôi là Tanya và tôi 20...
Đọc tiếp

F. Compare the sentences. Then complete the rules with and, but or or.

(So sánh các câu. Sau đó hoàn thành các quy tắc với and, but hoặc or)

My name’s Tanya. I’m 20 years old.                          I’m from Australia. I’m in Toronto now.

My name’s Tanya and I’m 20 years old.                    I’m from Australia, but I’m in Toronto now.

(Tên tôi là Tanya. Tôi 20 tuổi.                                    Tôi đến từ nước Úc. Tôi hiện đang ở Toronto.

Tên tôi là Tanya và tôi 20 tuổi.                                   Tôi đến từ nước Úc, nhưng tôi hiện đang ở Toronto.)

 

I can go to school by bike. I can take a bus to school.

I can go to school by bike or I can take a bus to school.

(Tôi có thể đi học bằng xe đạp. Tôi có thể bắt xe buýt đi học.

Tôi có thể đi học bằng xe đạp hoặc tôi có thể bắt xe buýt đi học.)

1. _____ is for extra information. ( _____ dùng cho việc thêm thông tin.)

2. _____ is for different information. ( _____ dùng cho các thông tin khác nhau.)

3. _____ is for different possibilities. ( _____ dùng cho các khả năng khác nhau.)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. and

2. but

3. or

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. I eat some hamburgers.

(Tôi ăn một chút bánh mì kẹp thịt.)

2. I never eat any pasta.

(Tôi không bao giờ ăn một chút mì ống nào.)

3. I don't eat much rice.

(Tôi không ăn nhiều cơm.)

4. I drink a lot of water.

(Tôi uống nhiều nước.)

5. I don't drink much soda.

(Tôi không uống nhiều soda.)

6. I never drink any coffee.

(Tôi không bao giờ uống cà phê.)

18 tháng 2 2023

1 watched

2 did

3 came

4 swam

5 saw

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. I first watched the Olympics last year.

(Lần đầu tiên tôi xem Thế vận hội vào năm ngoái.)

2. I last did my English homework last Sunday.

(Lần cuối tôi làm bài tập tiếng Anh vào Chủ nhật tuần trước.)

3. I first came to this school when I was ten.

(Tôi đến trường này lần đầu tiên khi tôi mười tuổi.)

4. I first swam in a pool a month ago.

(Lần đầu tiên tôi bơi trong hồ bơi cách đây một tháng.)

5. I last saw a good film last week.

(Lần cuối tôi xem một bộ phim hay vào tuần trước.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A: What do you always do in the morning?

B: I always get up and brush my teeth.

A: Who do you go out with at 7 a.m?

B: I go out with my family.

A: What time do you go to bed?

B: I always go to bed before 10 p.m?

A: What TV programmes does your dad watch in the evening?

B: He usually watches news at 7 p.m.

A: When do you do your homework?

B: I often do my homework after dinner.

A: How often does your mum relax?

B: She always relax every night.

A: Where do you go in sumer vacation?

B: I and my family normally visit my grandparents.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?

B: Tôi luôn thức dậy và đánh răng.

A: Bạn đi chơi với ai lúc 7 giờ sáng?

B: Tôi đi chơi với gia đình.

A: Mấy giờ bạn đi ngủ?

B: Tôi luôn đi ngủ trước 10 giờ tối?

A: Những chương trình truyền hình nào mà bố bạn xem vào buổi tối?

B: Bố thường xem tin tức lúc 7 giờ tối.

A: Khi nào bạn làm bài tập về nhà?

B: Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.

A: Mẹ bạn thư giãn bao lâu một lần?

B: Mẹ luôn thư giãn mỗi đêm.

A: Bạn đi đâu trong kỳ nghỉ hè?

B: Tôi và gia đình tôi thường đến thăm ông bà của tôi.

29 tháng 11 2023

1: on

2: in

3: on

4: on

5: at

30 tháng 11 2023

1 on

2 in

3 in

4 on

5 at

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

1. If you save 20% of your income every month, you will buy a new laptop.

(Nếu bạn tiết kiệm được 20% thu nhập mỗi tháng, bạn sẽ mua được một cái máy tính mới.)

2. If you spend more money than you earn, you will have to borrow money at the end of the month.

(Nếu bạn chi tiêu nhiều hơn số tiền kiếm được, bạn sẽ phải vay tiền vào cuối tháng.)

3. If you borrow money from your parents, try to pay them back as soon as possible.

(Nếu bạn vay tiền từ bố mẹ, hãy cố gắng trả họ càng sớm càng tốt.)

17 tháng 2 2023

The water is dirty 

My neighbourhood is quiet 

She is ugly

The princess is pretty

Life in a big city is dangerous

It’s safe to be in the family

They are so friendly

He is unfriendly

Life in the city is very modern

This building is very old

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

- The river water is dirty

(Nước sông này bẩn.)

- My neighbourhood is quiet at night. 

(Khu phố của tôi rất yên tĩnh về đêm.)

- This monster is ugly

(Con quái vật này thật xấu xí.)

- The princess is pretty

(Công chúa thật xinh đẹp.)

- Life in a big city is dangerous at night. 

(Cuộc sống ở thành phố lớn về đêm rất nguy hiểm.)

- It’s always safe to be in my family. 

(Ở gia đình tôi luôn an toàn.)

- I am a very friendly person. 

(Tôi là người rất thân thiệt.)

- My brother is quite unfriendly

(Anh tôi khá là không thân thiện.)

- Life in the city is very modern

(Đời sống ở thành phố rất hiện đại.)

- My hometown is quiet old

(Quê tôi khá cổ xưa.)

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)feathers            scales             legs            hair             wingslungs                fins                 backbones                     gills  VertebratesVertebrates are animals with backbones. The following groups...
Đọc tiếp

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)

feathers            scales             legs            hair             wings

lungs                fins                 backbones                     gills

 

 

Vertebrates

Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates.

Fish

Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1)………… . They haven't got lungs. They have got (2)………… instead.

Mammals

All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven't got gills. Mammals have all got (3)………… .

Birds

Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4)………… , two legs

and two (5)………… . Some birds, like ostriches and kiwis, can't fly. All birds lay eggs.

Amphibians

When amphibians are young, they live in water and they haven't got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6)………… - for example, frogs and toads.

Reptiles

Most reptiles live on land. They have got lungs and (7)………… but not gills. They haven't got any wings or feathers and they haven't got any (8)………… . They are cold blooded animals and many of them live in warm places.

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. legs (chân)

2. hair (lông mao)

3. wings (cánh)

4. lungs (phổi)

5. fins (vây)

6. backbones (xương sống)

7. gills (mang)

8. scales (vảy)

9. feathers (lông vũ)