K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 2 2023

1. walk the dog, take out the trash

2. clean your room, wash the dishes, vacuum the floor

3. buy the groceries, cook dinner

4. clean the car

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

The photo (1) shows (Bức tranh cho thấy)

(2) in the foreground/ background (nền)

(3) In the top left corner/ bottom right corner (ở góc trên bên trái/ góc dưới bên phải)

(4) At the top/ bottom (Ở phía trên/ phía dưới)

(5) On the left/ right (Ở bên trái/ bên phải)

(6) In the centre (Ngay chính giữa)

It (7) looks like a … (Nó trông giống như là…)

It (8) seems as if they’re … (Nó trông như thể…)

It (9) seems to be…(Nó trông như…)

3 tháng 2 2023

1, hiking, climbing

2, swimming

3, playing soccer

4, joggin

5, yoga

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- Summer school assistants: interesting, challenging

(Trợ lý ở trường học mùa hè: thú vị, thử thách)

- Waiters at a pizza restaurant: repetitive, boring, stressful

(Nhân viên phục vụ tại nhà hàng pizza: lặp đi lặp lại, chán, căng thẳng)

- Cashiers in a supermarket: repetitive, tedious, well-paid, easy

(Nhân viên thu ngân trong siêu thị: lặp đi lặp lại, nhàm chán, mức lương tốt, dễ)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

- buy the groceries 

(mua sắm (đồ thiết yếu như thực phẩm, giấy, …))

- clean your room ✔

(dọn phòng)

- clean the car

(rửa xe ô tô)

- cook dinner ✔

(nấu cơm)

- take out the trash ✔

(đổ rác)

- vacuum the floor 

(hút bụi sàn nhà)

- walk the dog 

(dắt chó đi dạo)

- wash the dishes ✔

(rửa bát đĩa)

 

A: Have you cleaned your room?

(Bạn đã dọn phòng chưa?)

B: Yes, I have.

(Rồi.)

A: Have you took out the trash?

(Bạn đã đổ rác chưa?)

B: Yes, I have.

(Rồi.)

A: Have you cooked dinner?

(Bạn đã nấu cơm chưa?)

B: Yes, I have.

(Rồi.)

A: Have you washed the dishes?

(Bạn đã rửa bát chưa?)

B: Yes, I have.

(Rồi.)

A: Have you vacuumed the floor?

(Bạn đã hút bụi sàn nhà chưa?)

B: No, I haven’t.

(Chưa.)

11 tháng 9 2023

1. I’m not sure the weather will be controlled by humans.

(Tôi không chắc là thời tiết sẽ bị điều khiển bởi con người.)

2. I agree that we will all be connected to computers so that we can think faster.

(Tôi đồng ý rằng chúng ta sẽ hoàn toàn kết nối với máy tính nên ta có thể suy nghĩ nhanh hơn.)

3. I don’t agree that only two languages will be spoken in the world (English and Chinese).

(Tôi không đồng ý rằng chỉ có hai ngôn ngữ được nói trên toàn cầu là tiếng Anh và tiếng Trung.)

4. I wouldn’t say hotels will be built on the moon.

(Tôi sẽ không nói rằng khách sạn sẽ được xây trên mặt trăng.)

2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers.(Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.)GLOBAL WARMINGFact file> The Earth is heating up. The average (1) _____ temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago.> When we burn (2) _____ fuels, they give off (3) _____ gases like...
Đọc tiếp

2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers.

(Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.)

GLOBAL WARMING

Fact file

> The Earth is heating up. The average (1) _____ temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago.

> When we burn (2) _____ fuels, they give off (3) _____ gases like carbon dioxide (CO2). This causes (4) _____ warming.

> We have cut down over 50% of the Earth's (5) _____ forests in the last 60 years. These are important because they remove CO2 from the atmosphere and add oxygen. They are also home to over half of the world's plant and animal species.

> Some scientists believe that by 2050, about 35% of all plant and animal species could die out because of (6)  _____ change.

> (7) _____levels are rising and the polar (8) _____ caps are melting.

> Scientists say that fossil fuels like coal and gas may run out by the year 3000. So we need to develop alternatives, such as (9) _____ energy and nuclear energy.

 

2
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. surface

2. fossil

3. greenhouse

4. global

5. rain

6. climate

7. sea

8. ice

9. renewable

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Hướng dẫn dịch:

SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU

Hồ sơ dữ kiện

Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ bề mặt trung bình hiện nay cao hơn 0,75 ° C so với 100 năm trước.

Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra khí nhà kính như carbon dioxide (CO2). Điều này gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.

Chúng ta đã chặt phá hơn 50% rừng mưa trên Trái đất trong 60 năm qua. Những điều này rất quan trọng vì chúng loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và bổ sung oxy. Chúng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài động thực vật trên thế giới.

Một số nhà khoa học tin rằng đến năm 2050, khoảng 35% các loài động thực vật có thể chết vì biến đổi khí hậu.

Mực nước biển đang dâng cao và các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.

Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các giải pháp thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.

2. Read the Speaking Strategy and the task below. Think of three nouns and three adjectives that you could use in your answer.(Đọc Chiến thuật Nói và đề bài bên dưới. Suy nghĩ ra 3 danh từ và 3 tính từ mà bạn có thể sử dụng trong câu trả lời của bạn.)Speaking StrategyIn the exam, (Trong bài thi,)- read the task in one minute and look carefully at the visuals; (Đọc đề bài trong một phút và nhìn kĩ các bức tranh;)- write a framework as a guide for you...
Đọc tiếp

2. Read the Speaking Strategy and the task below. Think of three nouns and three adjectives that you could use in your answer.

(Đọc Chiến thuật Nói và đề bài bên dưới. Suy nghĩ ra 3 danh từ và 3 tính từ mà bạn có thể sử dụng trong câu trả lời của bạn.)

Speaking Strategy

In the exam, (Trong bài thi,)

- read the task in one minute and look carefully at the visuals; (Đọc đề bài trong một phút và nhìn kĩ các bức tranh;)

- write a framework as a guide for you and your partner to follow (talk about the genres available: what you choose and why: where and when you go); (viết dàn ý như một hướng dẫn để bạn và người đồng hành có thể bám theo (nói về những thể loại hiện có, cái bạn chọn và tại sao, khi nào bạn đi và ở đâu);)

- identify key words and phrases that you could use in the conversation. (nhận diện các từ và cụm từ khóa bạn có thể dùng trong bài hội thoại.)

- cooperate with your partner. (hợp tác với người đồng hành của bạn.)

Your British friend is coming to visit you and you are proposing to take him/ her to the cinema. Decide together which of the films in the posters you will see, where and when to meet, and whether to invite any other people.

(Người bạn Anh Quốc của bạn sẽ đến thăm bạn và bạn dự định sẽ dẫn cậu ấy/ cô ấy đến rạp chiếu phim. Cùng nhau quyết định xem bộ phim nào trên các áp phích bạn sẽ xem, gặp nhau ở đâu và khi vào, và liệu có mời ai khác không.)

 

1
11 tháng 9 2023

Nouns: film, cinema, evening (Danh từ: phim, rạp chiếu phim, buổi tối)

Adjectives: funny, horror, romantic (Tính từ: vui vẻ, kinh dị, lãng mạn)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: I'm hungry. What's in the fridge?

B: There are some eggs.

A: Do you have any salt and pepper?

B: Yes, I have some salt and pepper.

A: Great! Let's make a quiche. Do you have any mushrooms?

B: No, but I have some onions. That should be okay.

A: Sure. And we need some milk and cheese.

B: I don't have any milk and cheese, but I can go to the store.

A: OK, I'll start cooking.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

A: What chores does your brother do?

(Anh trai của bạn làm những việc nhà gì?)

B: He cleans the kitchen, vacuums the living room, mops the kitchen floor, and sweeps the kitchen floor.

(Anh ấy quét dọn nhà bếp, hút bụi phòng khách, lau sàn nhà bếp, và quét sàn nhà bếp.)

A: How often does he clean the kitchen?

(Anh ấy quét dọn nhà bếp bao lâu một lần?)

B: He does it once a week, on Wednesdays.

(Anh ấy làm việc đó mỗi tuần một lần, vào các ngày thứ Tư.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Phương pháp giải: