K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 10 2023

2. reggae

3. Electronic

4. RnB

5. folk music

6. heavy metal

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. blues - slow and sad music. It started as African-American folk songs.

(Nhạc blues - loại nhạc chậm và buồn. Nó bắt nguồn như những bài hát dân gian của người Mỹ gốc Phi.)

2. reggae - an often happy type of music. It started in Jamaica in the 1960s.

(Nhạc reggae - một loại nhạc vui vẻ. Nó xuất xứ từ Jamaica những năm 1960.)

3. electronic - music made with computers. This music can be made in different styles, like dance.

(nhạc điện tử - loại nhạc làm trên máy tính. Nhạc này có thể được làm nhiều phong cách khác nhau như nhảy.)

4. RnB - a mix of blues and a jazz music. This music is very popular.

(nhạc RnB - loại nhạc kết hợp giữa nhạc blues và nhạc jazz. Nhạc này rất phổ biến.)  

5. folk (music) - traditional music of a country or group of people.

(nhạc dân ca - nhạc truyền thống của một quốc gia hau một nhóm người)

6. heavy metal - rock music with a very strong beat played very loud on electric guitars.

(nhạc heavy metal - nhạc rock với nhịp điệu mạnh, được chơi với âm thanh lớn trên ghi-ta điện)

9 tháng 2 2023

2b

3a

4d

5f

6c

9 tháng 2 2023

1b

2d

3e

4a

5f

6c

9 tháng 2 2023

1E

2D

3G

4C

5B

6A

7F

9 tháng 2 2023

1e

2d

3g

4c

5b

6a

7f

 

1: lazy

2: helpful

3: funny

4: friendly

5: selfish

6: kind

19 tháng 2 2023

2d

3f

4b

5e

6a

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- city: thành phố

- village: làng

- town: thị trấn

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)

13 tháng 8 2023

2. vacuum the sofa

3. mop the living room

4. dust the furniture

5. tidy my room

6. put away the clothes

7. wash/ od the dishes

8. clean the bathroom

13 tháng 8 2023

1 - a

2 - b

3 - d

4 - f

5 - h

6 - c

7 - g

8 - e