K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A: Do you ever play music or dance?

B: Yes, very usually.

A: Do you ever wear or make crazy clothes or costumes?

B: No, never.

A: Do you ever give presents to people?

B: Yes, sometimes.

A: Do ever go out with your family or friends?

B: Yes, very often.

A: Do you ever visit people or invite people to your house?

B: Yes, very usually.

A: Do you ever have a special family meal?

B: Yes, sometimes, on special days.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn có bao giờ chơi nhạc hoặc khiêu vũ không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn có bao giờ mặc hoặc làm những bộ quần áo hoặc trang phục điên rồ không?

B: Không, không bao giờ.

A: Bạn có bao giờ tặng quà cho mọi người không?

B: Có, đôi khi.

A: Có bao giờ đi chơi với gia đình hoặc bạn bè của bạn không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn có bao giờ đến thăm mọi người hoặc mời mọi người đến nhà của bạn không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn đã bao giờ có một bữa ăn gia đình đặc biệt?

B: Có, đôi khi, vào những ngày đặc biệt.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: Does it feed its babies milk? (Nó có cho con ăn sữa không?)

B: No. (Không.)

A: Has it got feathers and wings? (Nó có lông vũ hay cánh không?)

B: No. (Không.)

A: Has it got fins? (Nó có vây không?)

B: No. (Không.)

A: Has it got scales? (Nó có vảy không.)

B: No. It's an amphibian. (Không. Nó là động vật lưỡng cư mà.)

A: Is is a frog? (Nó là con ếch à?)

B: Yes, it is. (Đúng rồi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: What do you usually listen to?

B: I usually listen to pop songs?

A: What are listening to now?

B: I’m listening to US-UK rap.

A: What do you usually wear?

B: I usually wear jeans and T-shirt?

A: What are wearing now?

B: I’m wearing dress, shirt and skirt.

A: What do you usually read?

B: I usually read old comic books.

A: What are you reading now?

B: I’m reading fashion magazine in English.

A: What do you usually think about?

B: I usually think about how to make money.

A: What are thinking about now?

B: I’m thinking about how to spend money.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn thường nghe gì?

B: Tôi thường nghe những bản nhạc pop?

A: Bây giờ bạn đang nghe gì?

B: Tôi đang nghe rap Âu Mỹ.

A: Bạn thường mặc gì?

B: Tôi thường mặc quần jean và áo phông?

A: Bây giờ bạn đang mặc gì?

B: Tôi đang mặc váy, áo sơ mi và váy.

A: Bạn thường đọc gì?

B: Tôi thường đọc truyện tranh cũ.

A: Hiện tại bạn đang đọc gì?

B: Tôi đang đọc tạp chí thời trang bằng tiếng Anh.

A: Bạn thường nghĩ về điều gì?

B: Tôi thường nghĩ về cách kiếm tiền.

A: Bây giờ đang nghĩ về điều gì?

B: Tôi đang nghĩ về cách tiêu tiền.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- My father always gets up early in the morning. He never has breakfast at home but he always has lunch and dinner with us.

(Cha tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng. Cha không bao giờ ăn sáng ở nhà nhưng cha luôn ăn trưa và ăn tối với chúng tôi.)

- My mother always gets up very early to prepare breakfast for me and my brother. She sells goods at the market near our house and she usually gets home at 10 a.m.

(Mẹ tôi luôn dậy rất sớm để chuẩn bị bữa sáng cho tôi và anh trai tôi. Mẹ bán hàng ở chợ gần nhà chúng tôi và mẹ thường về nhà lúc 10 giờ sáng.)

- My elder brother doesn’t study very hard, but he usually helps my mother with the housework after school.

(Anh trai tôi không học hành chăm chỉ lắm, nhưng anh ấy thường giúp mẹ tôi việc nhà sau giờ học.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. An ostrich.

(Con vật nào di chuyển rất nhanh? – Đà điểu.)

2. An elephant.

(Con vật nào không chạy, bay hoặc bơi? – Voi.)

3. A whale.

(Con vật nào nhảy và bơi? – Cá voi.)

4. A scorpion.

(Con vật nào không lớn hơn quyển sách này? – Bọ cạp.)

5. A camel.

(Con vật nào không uống nhiều nước? – Lạc đà.)

6. A monkey.

(Con vật nào leo trèo giỏi hơn đười ươi/ khỉ đột? – Khỉ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. When is the hottest season? – The hottest season is from May to September.

(Mùa nóng nhất là khi nào? - Mùa nóng nhất từ tháng 5 đến tháng 9.)

2. Which month is the warmest of the year? – The warmest month is July.

(Tháng nào là ấm nhất trong năm? - Tháng ấm nhất là tháng Bảy.)

3. Which month is the coldest of the year? – The coldest month is January.

(Tháng nào là lạnh nhất trong năm? - Tháng lạnh nhất là tháng Một.)

4. When is the best time to explore Cúc Phương National Park? – The best time to explore Cúc Phương National Park is from December to April.

(Khi nào là thời điểm tốt nhất để khám phá Vườn Quốc gia Cúc Phương? - Thời gian lý tưởng nhất để khám phá Vườn quốc gia Cúc Phương là từ tháng 12 đến tháng 4.)

5. What is the highest peak? – The highest peak is Mây Bạc.

(Đỉnh cao nhất là gì? - Đỉnh cao nhất là Mây Bạc.)

6. What is the most interesting animal? - The most interesting animal is the Delacour's Langur.

(Con vật thú vị nhất là gì? - Con vật thú vị nhất là Voọc Delacour.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

City

GMT + / -

Time

London

-

1 p.m.

Tokyo

+ 9 hours

10 p.m.

Mexico City

- 7 hours

8 a.m.

Sydney

+ 10 hours

11 p.m.

Rio

- 3 hours

10 a.m.

Hà Nội

+ 7 hours

8 p.m

A: Hi! I’m in Tokyo. Where are you?

(Chào! Mình đang ở Tokyo. Bạn đang ở đâu?)

B: I’m in Sydney.

(Mình đang ở Sydney.)

A: It’s 10 p.m. in Tokyo. What’s the time in Sydney?

(Bây giờ ở Tokyo là 1 giờ chiều. Ở Sydney là mấy giờ?)

B: It’s 11 p.m.

(11 giờ tối.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

a. I've been in Nha Trang for five days.

(Tôi đã đi Nha Trang năm ngày.)

b. I've visited China, Singapore and Thailand.

(Tôi đã thăm Trung Quốc, Singapore, Thái Lan.)

c. I've visit many famous attractions. I've eaten a lot of cuisines.

(Tôi đã đến nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng nữa. Mình đã ăn rất nhiều món ngon.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A: What do you always do in the morning?

B: I always get up and brush my teeth.

A: Who do you go out with at 7 a.m?

B: I go out with my family.

A: What time do you go to bed?

B: I always go to bed before 10 p.m?

A: What TV programmes does your dad watch in the evening?

B: He usually watches news at 7 p.m.

A: When do you do your homework?

B: I often do my homework after dinner.

A: How often does your mum relax?

B: She always relax every night.

A: Where do you go in sumer vacation?

B: I and my family normally visit my grandparents.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?

B: Tôi luôn thức dậy và đánh răng.

A: Bạn đi chơi với ai lúc 7 giờ sáng?

B: Tôi đi chơi với gia đình.

A: Mấy giờ bạn đi ngủ?

B: Tôi luôn đi ngủ trước 10 giờ tối?

A: Những chương trình truyền hình nào mà bố bạn xem vào buổi tối?

B: Bố thường xem tin tức lúc 7 giờ tối.

A: Khi nào bạn làm bài tập về nhà?

B: Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.

A: Mẹ bạn thư giãn bao lâu một lần?

B: Mẹ luôn thư giãn mỗi đêm.

A: Bạn đi đâu trong kỳ nghỉ hè?

B: Tôi và gia đình tôi thường đến thăm ông bà của tôi.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. I went to London last summer

→ She/He said that she / he had gone to London the summer before.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy đã đến thủ đô Luân Đôn hè năm trước đó.)

2. I am going to watch a new film tonight.

→ She/He said that she / he was going to watch a new film that night.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ xem một bộ phim mới vào tối nay.)

3. I can’t write with both hands.

→ She/He said that she / he couldn’t write with both hands.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy không thể viết bằng cả hai tay.)

4. I could walk before I could talk.

→ She/He said that she / he could walk before she / he could talk.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy biết đi trước khi biết nói.)

5. I am going to go for a picnic with my family this weekend. 

→. She/He said that she / he was going to go for a picnic with her / his family that weekend.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ đi dã ngoại với cả nhà cuối tuần đó.)

6. I haven’t been to Italy.

→ She/He said that she / he hadn’t been to Italy.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy chưa bao giờ đến Ý.)

7. I usually get to school at half past seven (7:30).

→ She/He said that she / he usually got to school at half past seven.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy thường đến trường lúc 7 rưỡi.)