K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.f

2.d

3.a

4.d

5.g

6.c

7.e

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1 - f: an exclamation mark (!) - for an exclamation or an imperative.

(dấu chấm than (!) cho một câu cảm thán hoặc một mệnh lệnh.)

2 - d: a question mark (?) - at the end of a question.

(một dấu chấm hỏi (?) ở cuối câu hỏi.)

3 - a: a capital letter (A, B, C,...) - at the beginning of a sentence and with names, countries, nationalities and names of books, films and songs.

(một chữ cái viết hoa (A, B, C, ...) ở đầu câu và với tên, quốc gia, quốc tịch và tên sách, phim và bài hát.)

4 - b: a comma (,) - in lists and for pauses.

(dấu phẩy (,) phần liệt kê và sự tạm dừng.)

5 - g: an apostrophe (') (for example, we'e, Susan%) - in short forms and to show possession.

(dấu nháy đơn (') (ví dụ: we're, Susan's) ở dạng ngắn và để thể hiện sự sở hữu.)

6 - c: a full stop (.) - at the end of a sentence.

(một dấu chấm (.) ở cuối câu.)

7 - e: words in italics (for example, Thor, Coco) - when we say the title of a book, film or song.

(các từ in nghiêng (ví dụ, Thor, Coco) khi chúng ta nói tên sách, phim hoặc bài hát.)

28 tháng 2 2022

chắc tôi bị trầm cảm mất

28 tháng 2 2022

1. Picasso was ______an____ artist.
2. He is ____an____ honest man.

3. I study at _____a___ small university in London.
4. We used to live in _____the___ city centre.
5. Are you ____a____ teacher?
6. It takes me ____an___ hour to get to work.
7. My cousin is _____a___ surgeon.
8. It looks like it’s going to rain. Do you have ____ ø. ____ umbrella?
9. I have ____an____ one year old daughter.
10. My brother lives in ___an_____ apartment in _____ ø. ___ city centre.
11. School children in ______the__ UK have to wear ____  ø. ____ uniform.
12. Is there __ ø. ______ petrol station near here?
13. It’s very near here. Go straight on and it’s on ___the_____ left.
14. Is France _____a___ European country?
15. Do you want to go to ____the____ cinema tonight?
16. I am reading ______a__ really good book

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. build

2. stand

3. climb

4. find

5. run

6. pick

7. use

8. avoid

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. C

This speaker found some money in the shop.

(Người nói tìm thấy ít tiền trong cửa hàng.)

Thông tin: I was about to pay for it, when I noticed a £10 note on the floor.

(Khi mình chuẩn bị trả tiền, mình thấy một tờ 10 bảng Anh trên sàn.)

2. A

This speaker had an argument with a shop assistant.

(Người nói đã cãi nhau với nhân viên bán hàng.)

Thông tin: I complained, but it didn’t help.

(Mình đã khiếu nại, nhưng nó cũng không giúp được gì.)

3. D

This speaker is saving money for an expensive item of clothing.

(Người nói đang dành dụm tiền cho một món quần áo đắt đỏ.)

Thông tin: There’s a lovely leather jacket that I want but it costs so much! I only get £6 a week from my parents so it’ll be a while before I can afford it.

(Có một cái áo khoác da rất đáng yêu mà mình muốn nhưng nó tốn quá nhiều tiền đẻ mua! Mình chỉ có được 6 bảng Anh một tuần từ bố mẹ nên phải mất một khoảng thời gian trước khi mình có thể đủ khả năng mua nó.)

25 tháng 7 2021

1 the

2 the

3 an - the (cái này thiếu giới từ)

4 a - the

5 The - a

7 the - the

8 the

9 the - the

10 an - A - a - the - the - the

25 tháng 7 2021

5.  Fill each blank with an article (a/ an / the/ x) to complete the sentences..

1. How far is it from here to  _______THE_________ airport?

2. “What’s _______THE_____ capital of Spain?” – “It’s Madrid”.

3. My father works in _______AN______ office ______THE_______ city center.

4. She was born in _______A_____ village in ________THE____ north of England.

5. _____THE_______ village where she was born has ____A_________ beautiful river.

7. Who is ________THE____ best singer in _________THE___ United Kingdom?

8. He felt bored with _____THE_____ woman who sat beside him at the party.

9. Mount Everest is ______THE_______ hightest mountain in ______THE______ world.

 

10. There was _______AN_____ accident near my house this morning. ______A______ taxi crashed into _______A____ lamp post. _________THE___ taxi was damaged, but _______THE____ driver of _______THE____ taxi was not hurt

 

1G. get1. Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to  the correct basic meaning (a-e) in the Learn this! box.(Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của get. Trong vở của bạn, nối các câu trên với đúng các nghĩa cơ bản (a-e) trong hộp Learn this!)LEARN THIS! Basic meanings of get(Các nghĩa cơ bản của get)The verb get has several basic meanings.(Động từ get có một vài nghĩa cơ bản.)a. to receive – What did...
Đọc tiếp

1G. get

1. Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to  the correct basic meaning (a-e) in the Learn this! box.

(Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của get. Trong vở của bạn, nối các câu trên với đúng các nghĩa cơ bản (a-e) trong hộp Learn this!)

LEARN THIS! Basic meanings of get

(Các nghĩa cơ bản của get)

The verb get has several basic meanings.

(Động từ get có một vài nghĩa cơ bản.)

a. to receive – What did you get for your birthday?

(a. nhận – Bạn đã nhận được gì cho sinh nhật của mình?)

b. to buy or collect – He went out to get a newspaper.

(b. mua hoặc thu nhặt – Anh ấy ra ngoài để mua một tờ báo.)

c. to catch or take (transport) – Which train did she get?

(c. để đón hoặc bắt (vận chuyển) – Bạn đã bắt chuyến tàu nào vậy?)

d. to arrive - We got home at midnight.

(d. đến – Chúng tôi đến nhà vào nửa đêm.)

e. to become - I'm getting hungry.

(e. trở nên – Tôi đang đói.)

1. It was dark when we _____ to the hotel.

2. It was too far to walk so we decided to _____ a taxi.

3. We live on the equator, so it _____ dark at the same time every evening.

4. On the way to the hospital yesterday, we _____ some flowers for my aunt.

5. My brother is really excited because he _____ a new phone for his birthday.

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. It was dark when we got to the hotel.

(Trời đã tối khi chúng tôi về đến khách sạn.)

2. It was too far to walk so we decided to get a taxi.

(Vì quá xa để đi bộ nên chúng tôi quyết định bắt taxi.)

3. We live on the equator, so it gets dark at the same time every evening.

(Chúng tôi sống trên đường xích đạo, nên trời thường tối vào cùng một thời điểm mỗi tối.)

4. On the way to the hospital yesterday, we got some flowers for my aunt.

(Trên đường đi đến bệnh viện hôm qua, chúng tôi đã mua hoa cho dì.)

5. My brother is really excited because he is getting a new phone for his birthday.

(Em trai tôi rất phấn khích vì hôm nay nó sẽ có một chiếc điện thoại mới cho ngày sinh nhật của mình.)

7 tháng 5 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích: intelligent: thông minh

Dịch: Steve có thể làm các bài tập khó. Cậu ấy là 1 cậu bé thông minh.

18 tháng 1 2022

B->are having

22 tháng 2 2020

Hồ Bảo Trâm giúp em zới chụy ơi ><