K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

dựa vào số liệu sau để làm câu này           tên quốc gia         diện tích        dân số           Nga        17.100.000 km2    143,4 triệu          Lào        237.955 km2     7,425 triệu         Thái Lan       513.120 km2     71,6 triệu         Việt Nam      331.690 km2       97,47 triệu         Nhật Bản      377.973 km2    125,7 triệu        Malaysia    ...
Đọc tiếp

dựa vào số liệu sau để làm câu này

          tên quốc gia         diện tích        dân số
          Nga        17.100.000 km2    143,4 triệu
         Lào        237.955 km2     7,425 triệu
        Thái Lan       513.120 km2     71,6 triệu
        Việt Nam      331.690 km2       97,47 triệu
        Nhật Bản      377.973 km2    125,7 triệu
       Malaysia      329.847 km2    33,57 triệu
       Idonesia     1.905.000 km2    273,8 triệu
       Campuchia     181.035 km2   16,59 triệu
        Iran      1.648.000 km2

  87,92 triệu

a,Tiêu chí và đối tượng thống kê là gì?

b,Nước nào có dân số đông nhất?

c,Nước nào có diện tích bé nhất ?

d,Nga có diện tích hơn Iran bao nhiêu km2?

e,Nước nào có dân số ít nhất?

(hạn trả lời câu hỏi đến ngày 6/4/2023,câu hỏi sẽ được đăng tiếp vào ngày 8/4/2023)

2
2 tháng 4 2023

đúng mk tick nhé

2 tháng 4 2023

a. Đối tượng thống kê là các nướcNga, Lào, Thái Lan, Việt Nam, Nhật Bản, Malaysia, Indonesia, Campuchia, Iran

   Tiêu chí thống kê: Số dân và diện tích ứng với mỗi quốc gia

b. Nước có dân số đông nhất là Indonesia

c. Nước có diện tích bé nhất là Campuchia

d. Nga có diện tích hơn Iran : 15,452,000 \(km^2\)

e. Nước có dân số ít nhất là Lào

Mình đầu nhé

20 tháng 8 2017

Đáp án D

Theo bảng số liệu, mật độ dân số của các nước trên năm 2016 xếp theo thứ tự tăng dần là  Lào, Campuchia, Thái Lan, Việt Nam

14 tháng 12 2019

Đáp án C

Theo bảng số liệu, năm2016, nước có mật độ dân số cao nhất so với nước có mật độ dân số thấp nhất chênh nhau 9,3 lần.

Câu 36: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI(Năm 2001)Tên nướcDân số( triệu người)Ti lệ sinh(‰)Tỉ lệ tử(‰)Ai-cập69,8287Tan-da-ni-a36,24113CH Nam Phi43,62514Ni-giê-ni-a126,64114 Hãy xác định tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ai-cập và CH Nam Phi lần lượt là:A.2,1‰ và 1,1‰B. 21 người và 11 ngườiC.2,1% và 1,1%D.21% và 11%Câu 37: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh...
Đọc tiếp

Câu 36: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:

TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI

(Năm 2001)

Tên nước

Dân số

( triệu người)

Ti lệ sinh

(‰)

Tỉ lệ tử

(‰)

Ai-cập

69,8

28

7

Tan-da-ni-a

36,2

41

13

CH Nam Phi

43,6

25

14

Ni-giê-ni-a

126,6

41

14

 Hãy xác định tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ai-cập và CH Nam Phi lần lượt là:

A.2,1‰ và 1,1‰

B. 21 người và 11 người

C.2,1% và 1,1%

D.21% và 11%

Câu 37: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội châu Phi?

A.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài

B.Bùng nổ dân số, nạn đói, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài

C.Bùng nổ dân số, hạn hán, xung đột tộc người, nạn đói

D.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, dịch bệnh, nạn đói, mù chữ

Câu 38: Cây công nghiệp quan trọng bậc nhất của châu Phi là cây nào?

A. Cà phê

B. Ca cao

C. Cọ dầu

D. Cao su

Câu 39: Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo bảng dưới đây:

                                                                                                              (đ/v:%)

 

Thế giới

Châu Phi

Dân số

100

13,4

Sản lượng công nghiệp

100

2

 Hãy xác định loại biểu đồ cần vẽ trong bài này?

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ cột

Câu 40: Đặc điểm chung của quá trình đô thị hóa ở châu Phi là gì?

A. Tốc độ đô thị hóa nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.

B. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với sự phát triển kinh tế- xã hội.

C. Tốc độ đô thị hóa chậm tương xứng với trình độ phát triển kinh tế.

D. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.

0
23 tháng 3 2019

- Mật độ dân số:trung bình toàn châu Đại Dương là 3,6 người/km2. Nước có mật độ dân số cao nhất: Va-nu-a-tu 16,6 người/km2, tiếp theo là Niu Di-len 14,4người/km2 , Pa-pua Niu Ghi-nê 10,8 người/km2 và thấp nhất là Ô-xtrây-li-a 2,5 người/km2 .

- Tỉ lệ dân thành thị của châu Đại Dương cao 69%, Ô-xtrây-li-a có tỉ lệ dân thành thị cao nhất 85%, tiếp theo là Niu Di-len (77%); thấp nhất là Pa-pua Niu Ghi-nê 15%.

25 tháng 11 2017

Đáp án B

Công thức tính mật độ dân số: Mật độ dân số = Dân số / Diện tích (người/km2)

Mật độ dân số Campuchia = 15,4 / 0,181 = 85 (người//km2)

=> Áp  dụng công thức tính được mật độ dân số các nước như sau:

 

Quốc gia

Mật độ dân số (người/km2)

Campuchia

85

Lào

29

Thái Lan

127

Việt Nam

277

 

Nước có mật độ cao nhất (Việt Nam) gấp nước có mật độ dân số thấp nhất (Lào):  277 /  29 = 9,6 lần

25 tháng 6 2018
Diện tích (km2) Dân số (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) GDP (tỉ USD) GDP bình quân đầu người (USD / người)
3243600 378 116,5 7885 20859,7