K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Kết quả của điều kiện mang giá trị là a. số thực (real) b. đúng, sai c. chuỗi ký tự d. Đáp án khácCâu 2: Mệnh đề: "Mặt trời mọc ở phía Đông" mang giá trị: a. đúng b. sai c. chân lý d. quan điểm vật lýCâu 3: Câu nào sau đây không phải là điều kiện (không mang tính đúng, sai) a. trời đang mưa b. gặp đèn đỏ thì phải dừng lại c. sách giáo khoa tin học d. 5 là số nguyên tốCâu 4: Câu lệnh nào sau đây là viết...
Đọc tiếp

Câu 1: Kết quả của điều kiện mang giá trị là
 a. số thực (real) b. đúng, sai
 c. chuỗi ký tự d. Đáp án khác
Câu 2: Mệnh đề: "Mặt trời mọc ở phía Đông" mang 
giá trị:
 a. đúng b. sai
 c. chân lý d. quan điểm vật lý
Câu 3: Câu nào sau đây không phải là điều kiện (không 
mang tính đúng, sai)
 a. trời đang mưa b. gặp đèn đỏ thì phải dừng lại
 c. sách giáo khoa tin học d. 5 là số nguyên tố
Câu 4: Câu lệnh nào sau đây là viết đúng
 a. if x:=7 then a=b; b. if a<b then a:=b;
 c. if x:=b then a:=x; d. if a<>b then x:=1; else x:=0;
Câu 5: Giá trị của x là bao nhiêu sau khi chạy đoạn 
chương trình sau:
a:=3; b:=5;
if b mod a = 0 then x:=b else x:=a+1;
 a. 3 b. 4 c. 5 d. 0
Câu 6: Cho câu lệnh if x:=8 then a:=b;
 a. phép so sánh viết sai b. phép gán viết sai
 c. dấu (;) đặt sai d. Câu lệnh đúng
Câu 7: Cho câu lệnh if x>5; then c:=d
 a. phép so sánh viết sai b. phép gán viết sai
 c. dấu (;) đặt sai d. Câu lệnh đúng
Câu 8: Cho câu lệnh if x>5+3 then c = d else a = b ;
 a. phép so sánh viết sai b. phép gán viết sai
 c. dấu (;) đặt sai d. Câu lệnh đúng
Câu 9: Sau khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị của 
x là bao nhiêu?
X:=5;
if x mod 2 = 0 then x:=x+1 else x:=x+2;
 a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 10: Đoạn chương trình sau in ra màn hình cụm từ 
nào?
ĐTB:=5;
If ĐTB:=5 then write('ĐẬU') else write('HỎNG');
 a. ĐẬU b. HỎNG c. Báo lỗi d. Lặp vô tận
Câu 11: Cho bài toán tìm nghiệm x phương trình ax + 
b = 0. INPUT của bài toán là
 a. số a và b b. số x
 c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai
Câu 12: Cho bài toán tìm nghiệm x phương trình ax + 
b = 0. OUTPUT của bài toán là
 a. số a và b b. số x c. Cả a,b đều đúng
 d. Cả a,b đều sai
Câu 13: Cho bài toán tìm diện tích hình tròn S bán 
kính r. INPUT của bài toán là
 a. Diện tích S b. bán kính r
 c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai
Câu 14: Cho bài toán tìm diện tích hình tròn S bán 
kính r. OUTPUT của bài toán là
 a. Diện tích S b. bán kính r
 c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai
Câu 15: Để thực hiện liên tục một vài hoạt động trong 
máy tính cho đến khi thỏa mãn điều kiện thì ta sử
dụng:
 a. cấu trúc lặp b. câu lệnh điều kiện
 c. cấu trúc rẽ nhánh d. Cả a,b và c
Câu 16: Trong câu lệnh lặp, biến đếm phải là:
 a. kiểu số nguyên b. kiểu số thực
 c. kiểu chuỗi d. kiểu ký tự
Câu 17: Điều kiện để thực hiện lặp trong cấu trúc 
FOR...TO...DO là:
 a. giá trị đầu < giá trị cuối b. giá trị cuối < giá trị đầu
 c. cả a, b đều đúng d. cả a, b đều sai
Câu 18: Số lần lặp trong vòng lặp FOR ... TO ... DO 
được tính:
 a. bằng giá trị đầu b. bằng giá trị cuối
 c. giá trị cuối - giá trị đầu
 d. giá trị cuối - giá trị đầu + 1
Câu 19: Đếm số lần lặp trong vòng lặp sau:
For i:=1 to 8 do x:=x+1;
 a. 1 b. 8 c. 18 d. 7
Câu 20: Đếm số lần lặp trong vòng lặp sau:
For i:=5 to 12 do x:=x+1;
 a. 5 b. 12 c. 7 d. 8
Câu 21: Cho biết giá trị của S sau khi chạy đoạn lệnh 
sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;
 a. 15 b. 5 c. 1 d. 6
Câu 22: Cho biết giá trị của P sau khi chạy đoạn lệnh 
sau:
P:=1; For i:=1 to 5 do P:=P*i;
 a. 1 b. 5 c. 120 d. Giá trị khác
Câu 23: Lỗi của đoạn lệnh sau bị sai do:
For i:=100 to 1 do write('Toi hoc Pascal');
 a. giá trị đầu > giá trị cuối b. Giá trị cuối sai
 c. Giá trị đầu sai d. Cú pháp viết sai
Câu 24: Lỗi của đoạn lệnh sau bị sai do:
For i:=1.5 to 15 do write('Toi hoc Pascal');
 a. giá trị đầu > giá trị cuối b. Giá trị cuối sai
 c. Giá trị đầu sai d. Cú pháp viết sai
ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC – KHỐI 8 – HK2
Câu 25: Lỗi của đoạn lệnh sau bị sai do:
For i:=5 to 15 begin write('Toi hoc Pascal'); end;
 a. giá trị đầu > giá trị cuối b. Giá trị cuối sai
 c. Giá trị đầu sai d. Cú pháp viết sai
Câu 26: Lỗi của đoạn lệnh sau bị sai do:
For i:=5 do 15 to x:=x+2;
 a. giá trị đầu > giá trị cuối b. Giá trị cuối sai
 c. Giá trị đầu sai d. Cú pháp viết sai
Câu 27: Cho biết giá trị của S sau khi chạy đoạn lệnh 
sau:
S:=10; For i:=1 to 6 do S:=S-1;
 a. 1 b. 6 c. 10 d. 4
Câu 28: Để thực hiện vòng lặp với số lần chưa biết 
trước, ta dùng cấu trúc
 a. WHILE … DO b. FOR … TO … DO
 c. IF … THEN d. IF … THEN … ELSE
Câu 29: Để thực hiện vòng lặp với số lần xác định, ta 
dùng cấu trúc
 a. WHILE … DO b. FOR … TO … DO
 c. IF … THEN d. IF … THEN … ELSE
Câu 30: Lỗi trong đoạn chương trình này là
var x:integer;
begin
x:=5; while x>0 do write('toi dang hoc pascal');
end.
 a. Lỗi sai cấu trúc b. Lỗi vòng lặp vô hạn
 c. Lỗi khi biên dịch d. Lỗi phần cứng
Câu 31: Số lần vòng lặp này thực hiện:
a:=5; while a>0 do a:=a-1;
 a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 32: Lỗi của đoạn chương trình này sai là:
x:=7; DO x>5 WHILE x:=x-2;
 a. Lỗi sai cấu trúc b. Lỗi vòng lặp vô hạn
 c. Lỗi khi biên dịch d. Lỗi phần cứng
Câu 33: Nhận xét đoạn chương trình sau:
x:=8; While X:=8 do x:=x+5;
 a. Sai điều kiện
 b. Sai về câu lệnh thực hiện khi lặp
 c. Sai khi lặp vô hạn d. Câu lệnh đúng
Câu 34: Xác định lỗi của đoạn chương trình sau:
x:=9; While X=9 do x=x+5;
 a. Sai điều kiện
 b. Sai về câu lệnh thực hiện khi lặp
 c. Sai khi lặp vô hạn d. Câu lệnh đúng
Câu 35: Xác định lỗi của đoạn chương trình sau:
x:=9; While X=9 do write('em dang hoc Pascal'); 
x:=x+5;
 a. Sai điều kiện b. Sai về câu lệnh thực hiện khi lặp
 c. Sai khi lặp vô hạn d. Câu lệnh đúng
Câu 36: Kiểu mảng có tính chất:
 a. Có cùng kiểu dữ liệu
 b. Khác nhau về chỉ số phần tử
 c. Nằm liên tiếp trong bộ nhớ
 d. Cả a,b và c
Câu 37: Nhận xét cách khai báo biến mảng sau đây:
var x:array[10,13] of integer;
 a. Sai về chỉ số b. Sai tên mảng
 c. Sai kiểu dữ liệu d. Khai báo đúng
Câu 38: Nhận xét cách khai báo biến mảng sau đây:
var x:array[3.4..4.8] of integer;
 a. Sai về chỉ số b. Sai tên mảng
 c. Sai kiểu dữ liệu d. Khai báo đúng
Câu 39: Nhận xét cách khai báo biến mảng sau đây:
var x:array[3..4] of số thực;
 a. Sai về chỉ số b. Sai tên mảng
 c. Sai kiểu dữ liệu d. Khai báo đúng
Câu 40: Nhận xét cách khai báo biến mảng sau đây:
var x:array[5..10]of integer;
 a. Sai về chỉ số b. Sai tên mảng
 c. Sai kiểu dữ liệu d. Khai báo đún

0
Câu 1: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:A. 6 B. 5 C. 4 D. Một kết quả khácCâu 2: Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị: A. Nhiệt độ dưới 0°C B. Số tiền lỗ C. Độ cao dưới mực nước biển D. Độ viễn thịCâu 3: Hình có một trục đối xứng là:A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình thang cân Câu 4: BCNN (15,40,60) là:A. 2^4 . 5 . 7 B. 2^2 . 3 . 5 C. 2^4 D. 5 . 7Câu 5: Cho...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. Một kết quả khác
Câu 2: Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị:
 A. Nhiệt độ dưới 0°C B. Số tiền lỗ
 C. Độ cao dưới mực nước biển D. Độ viễn thị
Câu 3: Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình thang cân Câu 4: BCNN (15,40,60) là:
A. 2^4 . 5 . 7 B. 2^2 . 3 . 5 C. 2^4 D. 5 . 7
Câu 5: Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6cm B. 10cm C. 12cm D. 15cm
Câu 6: Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5 B. 5 C. 0 D. 10
Câu 7: Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9°C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4°C so với buổi sáng? A. 13°C B. -5°C C. 5°C D. -13°C
Câu 8: Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau:
A. Hình tam giác đều B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình thang cân

2
5 tháng 12 2023

chỉ cần trl A,B,C,D thôi nhaa

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

Câu 4: Không có câu nào đúng

Câu 5: C

Câu 6: C

Câu 7: B

Câu 8: B

11 tháng 10 2023

thanks bro

 

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Câu 1: Kết quả của phép tính   là:          A.                              B.                      C.                            D. Đáp án khácCâu 2. Rút gọn biểu thức  ta được          A. 21                    B.                  C.                                 D. Câu 3. An có 30 quả táo, An cho Bình 2/3 số táo. Hỏi An còn lại bao nhiêu quả táo.          A. 20 quả             B. 10 quả                       C. 5...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu 1: Kết quả của phép tính   là:

          A.                              B.                      C.                            D. Đáp án khác

Câu 2. Rút gọn biểu thức  ta được

          A. 21                    B.                  C.                                 D.

Câu 3. An có 30 quả táo, An cho Bình 2/3 số táo. Hỏi An còn lại bao nhiêu quả táo.

          A. 20 quả             B. 10 quả                       C. 5 quả                         D. 15 quả

Câu 4. Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự đó. Phát biểu nào sau đây là sai?

          A. M, N nằm khác phía đối với điểm P       C. M, P nằm khác phía đối với điểm N

          B. M, N nằm cùng phía đối với điểm P       D. N, P nằm cùng phía đối với điểm M.

II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Câu 5. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức (tính hợp lý nếu có thể)

          a)   b)  

Câu 6. (1 điểm) Tìm x  biết:       

Câu 7. (1,5 điểm) Ba khối HS lớp 6, 7 , 8 của một trường tham gia trồng cây. Biết khối 6 trồng được 120 cây, chiếm 3/5 số cây trồng của cả ba khối. Số cây khối 7 trồng bằng 10% số cây của cả ba khối. Còn lại là số cây của khối 8.

a)     Tính số cây trồng được của khối 7.

b)    Tìm tỉ số phần trăm số cây trồng được của khối 8 so với số cây của cả 3 khối.

Câu 8. (2,5 điểm) Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết AB = 3cm, AC = 7cm.

          a) So sánh AB và BC.

          b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = 4cm. Chứng minh C là  trung điểm           của đoạn thẳng BD.

          c) Trên tia đối của tia CA, người ta lấy thêm 20 điểm phân biệt (khác C và D). Tính số

          đoạn thẳng có trong hình vẽ.

Câu 7. (1,0 điểm)          a) Tính : .

          b) Tìm  sao cho  có giá trị là số nguyên.

1

Câu 8:

a: A,B,C thẳng hàng theo thứ tự đó

=>B nằm giữa A và C

=>AB+BC=AC

=>BC=AC-AB=7-3=4cm

Ta có: AB=3cm

BC=4cm

mà 3<4

nên AB<BC

b: Vì CA và CD là hai tia đối nhau

mà B\(\in\)CA

nên CB và CD là hai tia đối nhau

=>C nằm giữa B và D

mà CB=CD(=4cm)

nên C là trung điểm của BD

c: Khi có thêm 20 điểm nữa thì số điểm tất cả là:

20+4=24(điểm)

Số đoạn thẳng có trên hình vẽ là: \(\dfrac{24\cdot23}{2}=276\left(đoạn\right)\)

Câu 7:

a: Tổng số cây của ba khối là:

\(120:\dfrac{3}{5}=120\cdot\dfrac{5}{3}=200\left(cây\right)\)

Số cây khối 7 trồng được là:

\(200\cdot10\%=20\left(cây\right)\)

b: Số cây khối 8 trồng được chiếm:

\(100\%-60\%-20\%=20\%0\)(tổng số cây)

1:

a: 0,003

b: 0,08

2: 

a: S

b: Đ

27 tháng 10 2017

Đáp án là D.

Ta thấy (II) và (IV) là mệnh đề đúng.

5 tháng 12 2021

Tham khảo

a) Đúng. Vì nó chia ra nhiều ngành và mỗi ngành có nhiều động vật

b) *Những đặc điểm cấu tạo giúp Chân khớp phân bố rộng rãi là:

   - Vỏ kitin (bộ xương ngoài) chống lại sự thoát hơi nước, thích nghi với môi trường cạn.

   - Chân khớp và phân đốt linh hoạt trong di chuyển, một số chân khớp có cánh thích nghi với đời sống bay.

* Trong 3 lớp của ngành Chân khớp thì lớp Giáp xác có giá trị thực phẩm lớn nhất là vì hầu hết các loài tôm, cua ở biển và ở nước ngọt đều là những thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao với khối lượng lớn. Nên có một vài vai trò quan trọng trong việc cung cấp thực phẩm cho con người và xuất khẩu.

 



 

5 tháng 12 2021

Tham khảo

a) Đúng. Vì nó chia ra nhiều ngành và mỗi ngành có nhiều động vật

b) *Những đặc điểm cấu tạo giúp Chân khớp phân bố rộng rãi là:

   - Vỏ kitin (bộ xương ngoài) chống lại sự thoát hơi nước, thích nghi với môi trường cạn.

   - Chân khớp và phân đốt linh hoạt trong di chuyển, một số chân khớp có cánh thích nghi với đời sống bay.

* Trong 3 lớp của ngành Chân khớp thì lớp Giáp xác có giá trị thực phẩm lớn nhất là vì hầu hết các loài tôm, cua ở biển và ở nước ngọt đều là những thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao với khối lượng lớn. Nên có một vài vai trò quan trọng trong việc cung cấp thực phẩm cho con người và xuất khẩu.

21 tháng 8 2023

d) Dữ liệu để đưa vào báo cáo được lấy từ một hay nhiều bảng và truy vấn.

Câu 1: Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu nếu điều kiện đúng thì:    A. Kết thúc    B. Thực hiện tuần tự   C. Thực hiện lệnh   D. Không làm gì cảCâu 2: Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ nếu điều kiện sai thì:A. Kết thúc       B. Thực hiện lệnh 2    C. Thực hiện lệnh 1   D. Không làm gì cảCâu 3: Cấu trúc lặp kiểm tra điều kiện nếu sai thì:    A. Tổng hợp thông tin                              B. So sánh    C. Tìm...
Đọc tiếp

Câu 1: Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu nếu điều kiện đúng thì:

    A. Kết thúc    B. Thực hiện tuần tự   C. Thực hiện lệnh   D. Không làm gì cả

Câu 2: Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ nếu điều kiện sai thì:

A. Kết thúc       B. Thực hiện lệnh 2    C. Thực hiện lệnh 1   D. Không làm gì cả

Câu 3: Cấu trúc lặp kiểm tra điều kiện nếu sai thì:

    A. Tổng hợp thông tin                              B. So sánh

    C. Tìm kiếm                                             D. Kết thúc câu lệnh

Câu 4: Em hiểu thế nào về cấu trúc tuần tự:

A. Thực hiện lặp xoay vần                        B. Thực hiện lần lượt các lệnh

C. Thực hiện tùy ý                                    D. Thực hiện rẽ nhánh.

                           

0