K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 8 2023

Thân máy là khung bên ngoài của động cơ, có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong động cơ khỏi bụi bẩn, nước và các tác động từ môi trường bên ngoài; hình thành hệ thống làm mát và hệ thống dẫn dầu cho động cơ.

Nắp máy là phần che phủ đầu xi-lanh của động cơ, giữ các bộ phận bên trong động cơ an toàn và ngăn chặn bụi bẩn, nước và các chất lạ vào trong động cơ; tạo ra áp suất cao trong buồng đốt để tăng hiệu suất động cơ.

Vai trò chính của cánh tản nhiệt là tản nhiệt nhiệt độ cao được tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu, giúp làm mát động cơ bằng cách tản nhiệt không khí qua các ống tản nhiệt hoặc lá tản nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ hoạt động an toàn và ổn định cho động cơ.

7 tháng 8 2023

Tham khảo

Khi sử dụng áo nước hoặc cánh tản nhiệt ta không kiểm soát được nhiệt độ của dầu bôi trơn, đồng thời dầu nhờn truyền nhiệt rất kém nên sử dụng áo nước hay cánh tản nhiệt sẽ không đạt được hiệu quả cao. Vì thế không dùng áo nước hoặc cánh tản nhiệt để làm mát ở cacte

7 tháng 8 2023

Tham khảo

Thân máy và nắp máy (hình 19.1) là những chi tiết cố định, là nơi để lắp hầu hết các cơ cấu và các hệ thống của động cơ. Nắp máy cùng với xilanh, pít tông tạo thành buồng cháy.

31 tháng 7 2017

Chọn C

Vì động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thủy điện do sức nước làm cho tuabin quay chứ không phải do nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hóa thành cơ năng nên đây không phải là động cơ nhiệt.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
26 tháng 8 2023

- Động cơ xe máy thường sử dụng bộ xử lí ba thành phần
- Chi tiết đặc trung của hệ thống đánh lửa là bu gi

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
23 tháng 8 2023

- Hệ thống truyền động trên xe máy gồm: li hợp, hộp số, bộ truyền xích.

- Vai trò:

+ Li hợp: truyền, ngắt công suất từ động cơ đến hộp số

+ Hộp số: thay đổi tỉ số truyền

+ Bộ truyền xích: truyền và biến đổi số vòng quay và mô men từ trục ra của hộp số đến bánh sau xe máy.

3 tháng 2 2021

\(P=\dfrac{A}{t}\Rightarrow t=\dfrac{A}{P}\)

\(A=10m.h=8.10^5.300=...\left(J\right)\)

\(\Rightarrow t=\dfrac{24.10^7}{15.10^6}=...\left(s\right)\)

b/ \(A_{tp}=A_i+A_c=24.10^7+14.10^6=...\left(J\right)\)

\(\Rightarrow H=\dfrac{A_i}{A_{tp}}=\dfrac{24.10^7}{24.10^7+14.10^6}=...\%\)

Câu 1: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống là:A. Tạo ra các máy và phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao.B.  Giúp lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng hơnC. Nhờ có cơ khí, tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian.D. Cả 3 phương án trênCâu 2: Quy trình tạo thành một sản phầm cơ khí làA....
Đọc tiếp

Câu 1: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống là:

A. Tạo ra các máy và phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao.

B.  Giúp lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng hơn

C. Nhờ có cơ khí, tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian.

D. Cả 3 phương án trên

Câu 2: Quy trình tạo thành một sản phầm cơ khí là

A. VL cơ khí            Gia công cơ khí           chi tiế t       Lắp ráp              Sản phẩm cơ khí

B. VL cơ khí            chi tiế t   Gia công cơ khí               Lắp ráp              Sản phẩm cơ khí

C. VL cơ khí            Gia công cơ khí           Lắp ráp  chi tiế t                   Sản phẩm cơ khí

D. VL cơ khí            Lắp ráp              Gia công cơ khí           chi tiế t       Sản phẩm cơ khí

 

Câu 3: Các vật liệu cơ khí phổ biến bao gồm

A. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu dẫn từ

B. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu cách điện

C. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại

D. Vật liệu kim loại, vật liệu các điện

Câu 4: Vật liệu kim loại đen bao gồm

A.   Gang và thép

B.    Nhôm và thép

C.    Sắt và Thép

D.   Sắt và Gang

Câu 5: Thành phần chủ yếu của kim loại đen bao gồm

A. Sắt (Fe) và Cacbon (C)

B. A. Sắt (Fe) và oxygen

C. Nhôm (Al) và Cacbon (C)

D. Đồng và Cacbon (C)

Câu 6 : Tỉ lệ % C có trong gang là

A.   > 2,14%

B.    <= 2,14%

C.    = 2,14%

D.   Khác

Câu 7 : Kim loại màu có các tính chất sau :

A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

B. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng, dẫn điện, cách nhiệt tốt

C. Khó kéo dài, dễ dát mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

D. Dễ kéo dài, khó dát mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

Câu 8 : Vật liệu phi kim loại bao gồm

A.   Cao su và chất dẻo

B.    Cao su thiên nhiên và chất dẻo

C.    Cao su nhân tạo và chất dẻo

D.   Cao su và chất dẻo nhiệt rắn

Câu 9 : Chất dẻo là :

A.   Sản phẩm tổng hợp từ các chất hữu cơ cao phân tử, dầu mỏ, than đá, khí đốt…

B.    Sản phẩm tổng hợp từ dầu mỏ, than đá, khí đốt.

C.    Sản phẩm tổng hợp từ các chất hữu cơ cao phân tử.

D.   Sản phẩm tổng hợp từ các chất hữu cơ cao phân tử, dầu mỏ, than đá, khí đốt…

Câu 10 : Các tính chất của vật liệu cơ khí là

A.    Tính chất cơ học, tính chất hóa học, tính chất công nghệ.

B.    Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học.

C.    Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất công nghệ.

D.   Tính chất cơ học, tính chất hóa học, tính chất công nghệ.

0