Tìm 2 – 3 từ có nghĩa trái ngược với từ đoàn kết.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1
tôi là ...
Nó là ...
Nó là một ...
2
hòa hợp
thân mật
hòa đồng
chia rẽ
bè phái
xung đột
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
giỏi giang >< ngu dốt
cứng cỏi >< mềm yếu
hiền lành >< độc ác
đoàn kết >< chia rẽ
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đồng nghĩa với bảo vệ là : gìn giữ , giữ gìn
Đồng nghĩa với đoàn kết là : liên kết, kết đoàn
Trái nghĩa với bảo vệ là: hủy diệt , phá hoại , phá hủy , tàn phá
TRái nghĩa với đoàn kết là : chia rẽ, phân tán, xung đột , mâu thuẫn
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
nhỏ bé >< to lớn
sáng sủa >< tối tăm
vui vẻ >< buồn bã
cao sang >< thấp hèn
cẩn thận >< cẩu thả
đoàn kết >< chia rẽ
Hòn đá kia nhỏ bé khi bên cạnh tảng đá to lớn
Cậu ấy có một ước mơ to lớn.
Sao ở đây tối tăm quá vậy?
Mặt câu ấy trông buồn thiu.
Anh sống hèn hạ quá vậy?
Cậu ấy thật cẩu thả!
Tổng thể này thật rời rạc.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hai từ trái nghĩa với nhân hậu là: độc ác, tàn bạo
Hai từ trái nghĩa với đoàn kết là: chia rẽ, bè phái
Chúc bạn học tốt forever
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a. chiến tranh, xung đột…
b. căm ghét, thù hận…
c. chia rẽ, xung khắc…
d. phá hoại , tàn phá, phá hủy…
Mâu thuẫn, chia rẽ, lục đục