K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP A. Trắc nghiệmCâu 1.  Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :A. FeO và H2O           B. Fe2O3 và H2O             C. Fe2O3 và H2                  D. FeO và H2  Câu 2: Trong số các chất sau đây, chất nào là axit?            A. Ca(OH)2                 B. CaCO3                                C. CaO                        D. H2SO4 Câu 3: Dung dịch làm phenolphtalein không màu thành màu hồng là            A....
Đọc tiếp

 

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 

A. Trắc nghiệm

Câu 1.  Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :

A. FeO và H2O           B. Fe2O3 và H2O             C. Fe2O3 và H2                  D. FeO và H2 

Câu 2: Trong số các chất sau đây, chất nào là axit?
            A. Ca(OH)2                 B. CaCO3                                C. CaO                        D. H2SO4
Câu 3: Dung dịch làm phenolphtalein không màu thành màu hồng là
            A. Ba(OH)2                 B. HCl                                C. NaCl                        D. K2SO4

Câu 4: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?

            A. Cu(OH)2                 B. NaOH                                C. Ca(OH)2                        D. KOH

Câu 5. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng gì ?

 A. Xuất hiện kết tủa màu trắng                                    B. Không có hiện tượng gì

 C. Xuất hiện kết tủa màu xanh                           D. Có kết tủa màu đỏ

Câu 6. Điều kiện để muối tác dụng với muối là:

 A. Không có điều kiện gì.                                   B. Tạo muối mới và axit mới không tan.                

 C. Tạo muối mới và bazơ  mới không tan                 D. Ít nhất một muối tạo thành không tan                                                                         Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
            A. Fe2O3                B. CuO                                C. SO2                        D. MgO
Câu 8: Natri clorua có nhiều trong nước biển, được dùng để sản xuất muối ăn. Công thức của natri clorua là

            A. KCl            B. CaCl2                      C. NaCl                       D. Na2SO4

Câu 9: Có các loại phân bón hóa học sau: CO(NH2)2; KCl; Ca(H2PO4)2; K2SO4. Chất thuộc loại phân đạm là

            A. KCl            B. CO(NH2)2               C. Ca(H2PO4)2            D. K2SO4

Câu 10: Chất không tác dụng với dung dịch H2SO4

         A. Na2SO4                   B. CaCO3                     C. Na2SO3                        D. BaCl2       
Câu 11: Trong số các chất sau đây, chất nào là muối?
            A. Ca(OH)2                 B. CaCO3                                C. CaO                        D. H2SO4

Câu 12.  Dãy các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là

A. SO2, CuO, Na2O, P2O5.                                  B. NO, CaO, SO3, N2O5

C. SO2, K2O, BaO, SO3                                         D.  N2O5, Fe2O3, CuO, P2O5

Câu 13: Chất làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ là
            A. Na2O                   B. SO2                 C. CO                           D. Fe2O3

Câu 14.  Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH ?

 A. BaCO3                     B. K2CO3                       C. CuSO4                       D. CaCO3      

Câu 15: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là

    A. SO2 ; CO2; SO3.                                          B. Fe2O3; Al2O3; CO2.

    C. CO2; N2O5; CO.                                           D. N2O5; BaO; CuO.

Câu 16: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra sản phẩm khí ?

A.              Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2.         B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl.    

C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2.            D. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3.   

Câu 17: Dãy chất nào sau đây chỉ có muối?

A. NaCl, CuSO4, BaO, KMnO4                            B. KMnO4, Na2SO4, CuCl2, Ba(NO3)2

C. FeCl3, NaOH, AgNO3, Na2S                            D. MgSO4, BaCl2, Cu(NO3)2, Al2O3

Câu 18: Trong dung dịch, cặp chất nào sau đây không có phản ứng xảy ra

  A. NaOH và MgCl2  B. CaCl2 và KCl         C. FeCl3 và KOH        D. Na2SO4 và BaCl2 

Câu 19: Khí SO2 được tạo thành từ phản ứng giữa cặp chất nào sau đây.

                        A. Na2SO3 và H2SO4                          B. Na2SO4 và H2SO3                                     

C. Na2CO3 và H2SO4                          D. A. K2SO3 và H2SO3          

Câu 20: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?           

            A. KClO3                 B. NaCl                                C. CaCO3                        D. KMnO4

B. Tự luận                                                                                      

Câu 1:  Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:

                        a) Na2O   NaOH  Cu(OH)2  CuO  CuSO4 

                       b) FeCl3  Fe(OH)3   Fe2O3   Fe2(SO4)3  FeCl3

                       b) Cu  CuO   CuSO4   Cu(OH)2  CuCl2

Câu 2: Viết PTHH (nếu có) khi cho dung dịch:

a)  axit HCl lần lượt tác dụng với:

                                  Zn; MgO; Fe(OH)3; dung dịch AgNO3.

b)  axit H2SO4 loãng lần lượt tác dụng với:

                                  Fe; ZnO; Cu(OH)2; dung dịch BaCl2.

c)  Na2 CO3  lần lượt tác dụng với:

                                   Ca(OH)2; dung dịch BaCl2; HCl

 

-------------------------------------------------------

 

2
26 tháng 10 2023

Tự luận:

Câu 1 :

a, \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)

\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

b, \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Fe_2O_3+3H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2FeCl_3+3BaSO_4\)

\(c,2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4\rightarrow H_2O\)

\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)

 

26 tháng 10 2023

Bạn tách câu hỏi ra nha.

Câu 1: Chất nào sau đây là axit ?A. NaOH          B.H2SO4            C. NaCl            D. H2OCâu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Fe(OH)3 bởi nhiệt là:A. FeO và H2O          B. FeO và H2          C. Fe2O3 và H2          D. Fe2O3 và H2OCâu 3: Muối nào sau đây tác dụng được với dd HCl ?A. BaSO4          B. KCl          C. CaSO3          D. NaNO3Câu 4: Vôi sống được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm. CTHH của vôi sống...
Đọc tiếp

Câu 1: Chất nào sau đây là axit ?

A. NaOH          B.H2SO4            C. NaCl            D. H2O

Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Fe(OH)3 bởi nhiệt là:

A. FeO và H2O          B. FeO và H2          C. Fe2O3 và H2          D. Fe2O3 và H2O

Câu 3: Muối nào sau đây tác dụng được với dd HCl ?

A. BaSO4          B. KCl          C. CaSO3          D. NaNO3

Câu 4: Vôi sống được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm. CTHH của vôi sống là:

A. CuO          B. ZnO        C. PbO        D. CaO

Câu 5 : dd axit làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?

A. xanh        B. tím       C. đỏ          D. trắng

Câu 6: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc cần phải làm thế nào ?

A. Rót từ từ axit đặc vào nước rồi khuấy đều

B. Rót từ từ nước vào axit đặc rồi khuấy đều

C. Đổ nhanh axit đặc vào nước rồi khuấy đều

D. Đổ nhanh nước vào axit đặc rồi khuấy đều

2
26 tháng 10 2021

undefined

26 tháng 10 2021

Câu 1: Chất nào sau đây là axit ?

A. NaOH          B.H2SO4            C. NaCl            D. H2O

⇒ Đáp án:  B.H2SO4

Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Fe(OH)3 bởi nhiệt là:

A. FeO và H2O          B. FeO và H2         

C. Fe2O3 và H2         D. Fe2O3 và H2O

⇒ Đáp án:   D. Fe2O3 và H2O

Câu 3: Muối nào sau đây tác dụng được với dd HCl ?

A. BaSO4          B. KCl          C. CaSO3          D. NaNO3

⇒ Đáp án:    A. BaSO4 

Câu 4: Vôi sống được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm. CTHH của vôi sống là:

A. CuO          B. ZnO        C. PbO        D. CaO

⇒ Đáp án:        D. CaO

Câu 5 : Dung dịch axit làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?

A. xanh        B. tím       C. đỏ          D. trắng

Đáp án:     C. Đỏ

Câu 6: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc cần phải làm thế nào ?

A. Rót từ từ axit đặc vào nước rồi khuấy đều

B. Rót từ từ nước vào axit đặc rồi khuấy đều

C. Đổ nhanh axit đặc vào nước rồi khuấy đều

D. Đổ nhanh nước vào axit đặc rồi khuấy đều

⇒ Đáp án:  A. Rót từ từ axit đặc vào nước rồi khuấy đều

Câu 1: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?A. SO2             B. Na2O              C. CO               D. Al2O3Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Fe(OH)3 là:A. Fe2O3 và H2       B. FeO và H2O        C. Fe2O3 và H2O    D. FeO và H2Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với dãy chất nào sau đây?A. Fe, CaO, HCl      B. Cu,BaO,NaOH     C. Mg, CuO, HCl     D. Zn, BaO, NaOHCâu 4: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh :A NaCl                   ...
Đọc tiếp

Câu 1: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?

A. SO2             B. Na2O              C. CO               D. Al2O3

Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Fe(OH)3 là:

A. Fe2O3 và H2       B. FeO và H2O        C. Fe2O3 và H2O    D. FeO và H2

Câu 3: Dung dịch H2SOloãng tác dụng với dãy chất nào sau đây?

A. Fe, CaO, HCl      B. Cu,BaO,NaOH     C. Mg, CuO, HCl     D. Zn, BaO, NaOH

Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh :

A NaCl                     B. Na2SO4                C.NaOH                  D. HCl

Câu 5: Có dung dịch muối ZnSOlẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?

A. Fe                        B.Zn                           C. Cu                     D. Mg

Câu 6: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là :

A. Đồng                   B. Lưu huỳnh              C. Kẽm                  D. Thủy ngân

Câu 7 : Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. CaO; K2SO4;Ca(OH)2                             B. NaOH;CaO;H2O

C. Ca(OH)2;H2O;BaSO4                              D. NaCl; H2O;CaO

Câu 8: Chất nào dùng làm thuốc thử để phân biệt hai dung dịch axit clohidric và axit sunfuric ?

A. AlCl3                B. BaCl2               C. NaCl                 D. MgCl2

Câu 9: Một trong những thuốc thử nào sau đay có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4?

A. MgCl2                B. Pb(NO3)2         C. AgNO3             D. HCl
Câu 10: Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?

A. CaCO3                 B. NaCl                 C. Al2O3                  D. H2O

Câu 11:Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng 

A. hóa hợp             B. trung hòa          C. thế                   D. phân hủy

Câu 12: Cho 6,5 gam kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

A. 13,6gam             B. 1,36gam             C. 20,4gam     D.27,2gam

Câu 13: Cho 4,8gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí hiđro thu được ( ở đktc) là :

A. 44,8 lít            B. 4,48 lít                C. 2,24 lít          D. 22,4 lít

Câu 14: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?

A. CO2         B.SO2                 C.N2                D. O3

5
18 tháng 11 2021

13a

18 tháng 11 2021

14b

7 tháng 11 2021

\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow^{\left(t^o\right)}Fe_2O_3+3H_2O\left(C\right)\)

17 tháng 12 2022

C

17 tháng 12 2022

Chọn phương án C.

19 tháng 4 2022

a, 2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2 (pư thế)

b, SO2 + H2O ---> H2SO3 (pư hoá hợp)

c, P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (pư hoá hợp)

d, Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2 (pư thế)

e, 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O (pư phân huỷ)

19 tháng 4 2022

ài 5 / hoàn thành pt hóa học và phân loại phản ứng từ các sơ đồ sau:
  A/ 2NA+2H2O -----> 2NaOH+H2
  B/ SO2+H2O ---> H2SO3
  C/ P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
  D/ 2Al +3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +3H2
  E/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3+ 3H2O
   

6 tháng 1 2023

1, \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\) (1:3:2:3)

2, \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\) (2:2:2:1)

3, \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\) (1:3:1:3)

4, \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\) (2:3:1:3)

5, \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\) (2:1:2)

6, \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\) (4:3:2)

7, \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\) (1:2:1:1)

8, \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\) (1:2:1:1)

11 tháng 12 2021

\(a,Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ b,Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ c,2C_6H_6+15O_2\to 12CO_2+6H_2O\\ d,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ e,4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ g,2R+2nH_2O\to 2R(OH)_n+nH_2\\ h,2Fe+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2\)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023A.    Phần trắc nghiệmCâu 1: Đốt cháy hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của X là:A.  C2H6 B.  CH4 C.  C2H4 D.  C3H6 Câu 2: Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 g H2O.Giá trị của m là:A.  1,92 gB.  19,2 gC.  9,6 g         D.  1,68 gCâu 3: Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2  (đktc) và...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023

A.    Phần trắc nghiệm

Câu 1: Đốt cháy hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của X là:

A.  C2H6

B.  CH4

C.  C2H4

D.  C3H6

Câu 2: Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 g H2O.

Giá trị của m là:

A.  1,92 g

B.  19,2 g

C.  9,6 g        

D.  1,68 g

Câu 3: Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2  (đktc) và 4,32 g H2O .

Công thức phân tử của A là:

A.  C2H6

B.  CH4

C.  C2H4

D.  C3H6

Câu 4: Có các công thức cấu tạo như sau:

CH3 – CH2 – CH2 – CH3

 

4 công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất

A.  1 chất

B.  2 chất

C.  3 chất

D.  4 chất

Câu 5: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí  CH4 và khí  C2H4 ?

A.  Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí  O2 tham gia phản ứng cháy

B.  Sự thay đổi màu của dung dịch brom

C.  So sánh khối lượng riêng

D.  Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất

E.  Thử tính tan trong nước

Câu 6 Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố

A.    Cacbon            B. Nitơ.             C. Oxi                             D.Hiđro

Câu 7: Viên than tổ ong được tạo nhiều lỗ nhỏ với mục đích nào sau đây?

A.  Trông đẹp mắt

B.  Để có thể treo khi phơi

C.  Để giảm trọng lượng

D.  Để than tiếp xúc với nhiều không khí giúp than cháy hoàn toàn

Câu 8: Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hàng ngày sau đây được coi là sạch hơn cả?

A.  Dầu hỏa

B.  Than

C.  Củi

D.  Khí (gas)

Câu 9: Metan có nhiều trong

A. nước ao.                                B. các mỏ (khí, dầu, than).

C. nước biển.                             D. khí quyển.

Câu 10: Hiđrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn?       

A. Metan.               B. Axetilen.            C. Etilen.                         D. Etan(C2H6)

Câu 11: Dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon:

A. C2H4, C3H8, C2H4O2, CH3Cl.

B. C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, CaCO3.

C. C2H6, C4H10, CH3NO2, C2H5Cl.

D. CH4, C4H10, C2H2, C2H6.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng hợp:

A. C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O

B. CH= CH2 + Br2 → BrCH2 - CH2Br

C. nCH= CH→ (-CH2-CH2-)n

D. CH4 + Cl→ CH3Cl + HCl

Câu 13: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là 

A.    CH4.          B. C2H6.         C. C3H8.           D.  C2H4.

Câu 14: Trong những chất sau, những chất nào đều là chất hữu cơ: 

A. C2H6, C2H5OH, NaHCO3.                           

B. C3H8, C2H5O, Na2CO3.

C. C2H, C2H5OH, CaCO3.                              

D. C2H, C4H10, C2H5OH.

Câu 15: Chất có liên kết ba trong phân tử là:

A. CH4.           B. C2H4.                 C. C2H2.                 D. C2H6.

Câu 16: Cấu tạo phân tử axetilen gồm:

A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.          

B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.

C. một liên kết ba và một liên kết đôi.            

D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.

Câu 17: Chất dùng để kích thích cho quả mau chín là:

A. CH4.                  B. C2H4.             C. C2H2.                 D. C6H6.

Câu 18: Khí metan phản ứng được với:

A. HCl, H2O.         B. HCl, Cl2.           C. Cl2, O2.              D. O2, CO2

Câu 19: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là 

A. dung dịch brom.                      

B. dung dịch phenolphtalein.

C. dung dịch axit clohidric.          

D. dung dịch nước vôi trong.

Câu 20: Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H6O, C2H4O2, C6H12O6 .                        B. C2H4O2, Na2CO3, C2H4.

C. CH4, C2H2, C6H6.                                       D. CO2, CH4, C2H4O2.

Câu 21: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là 

A. chu kỳ 3, nhóm II.                B. chu kỳ 3, nhóm III. 

C. chu kỳ 2, nhóm II.                 D. chu kỳ 2, nhóm III.

Câu 22: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là 

A. Mạch vòng.                                                           

B. Mạch thẳng, mạch nhánh.

C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.                  

D. Mạch nhánh.

Câu 23: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây? 

A. Phản ứng cháy với khí oxi.                    

B. Phản ứng trùng hợp.

C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.      

D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.

Câu 24: Liên kết C≡C trong phân tử axetilen có đặc điểm 

A. Một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.

B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.

C. Hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.

D. Ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.

Câu 25: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là

A. 16,0 gam.       B. 20,0 gam.         C. 26,0 gam.         D. 32,0 gam.

Câu 26: Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào?

A. C2H5Br2                 B. CH3Br             C. C2H4Br                D. C2H5Br

Câu 27: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là

A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.

B. tham gia phản ứng trùng hợp.

C. tham gia phản ứng thế với brom khi chiếu sáng.

D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.

Câu 28:  Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là: 

A.    Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.                                                                             

B.    Mạch thẳng, mạch nhánh.

C.    Mạch vòng.

B.    Mạch nhánh.

 Câu 29: Phản ứng đặc trưng của các chất chứa liên kết đôi, liên kết ba là

A. Phản ứng thế với clo.

B. Phản ứng thế với brom.

C. Phản ứng trùng hợp.

D. Phản ứng cộng với brom.

 Câu 30: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:

A. Cl, Si, S, P.

B. Cl, Si, P, S.

C. Si, S, P, Cl.

D. Si, P, S, Cl.

Câu 31: Dẫn 1mol khí axetilen vào dung dịch chứa 2 mol brom. Hiện tượng nào sau đây đúng?

A. Không có hiện tượng gì xảy ra.

B. Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.

C. Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.

D. Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu.

Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

X + H2O → Y + Z

Y + O2 T +H2O

T + Ca(OH)2 → CaCO3↓ +H2O

X, Y, Z, T lần lượt là 

A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2.             

B. CaC2, C2H2 , CO2, Ca(OH)2.        

C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2.              

D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2.

Câu 33: Nguyên tố X có hiệu số nguyên tử là 10. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?

A.    X là một khí hiếm.

B.    X là 1 kim loại hoạt động yếu.

    C.  Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 10+, nguyên tử có 10 electron.

    D.  Nguyên tử X cuối chu kỳ 2.

u 34: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với 

A. H2O, HCl.                

B. Cl2, O2.                

C.  HCl, Cl2.                      

D. O2, CO2

B. Phần tự luận:

Câu 1. Hoàn thành các PTHH sau và ghi rõ điều kiện nếu có:

             a)  CH4    + ………..             CH3Br    +  …………

             b) CH       CH    +  2Br2                      ……..         

             c) CH2         CH2          PE

             d) CH4                                        …..   +  H2

             e) …..   + …..                          C2H6     

             g)  ……   + …&he...

0
8 tháng 1 2022

Câu 6: D
Câu 7: A
Câu 8: B
Câu 9: A
Câu 10: D