K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.    Write C for countableand U for uncountable.( V. Viết C cho số đếm được và U cho số không đếm được)1.   beef                    ____          7. spinach                 ____          13. turmeric           ____2.   apple                   ____          8. egg                        ____          14. pancake           ____3.   bread                  ____          9. butter                    ____          15. vegetable         ____4.   biscuit                ...
Đọc tiếp

1.    Write C for countableand U for uncountable.( V. Viết C cho số đếm được và U cho số không đếm được)

1.   beef                    ____          7. spinach                 ____          13. turmeric           ____

2.   apple                   ____          8. egg                        ____          14. pancake           ____

3.   bread                  ____          9. butter                    ____          15. vegetable         ____

4.   biscuit                 ____          10. lemonade            ____          16. coffee              ____

5.   rice                     ____          11. sandwich            ____          17. sugar                ____

6.   spring roll           ____          12. ham                    ____          18. orange              ____

3
14 tháng 11 2023

1 U

2 C

3 U

4 C

5 U

6 C

7 U

8 C

9 C

10 U

11 C

12 U

13 C

14 C

15 U

16 U

17 U

18 C

13 tháng 11 2023

1. U

2. C

3. U

4. C

5. U

6 .C

7. U

8. C

9. U

10. U

11. C

12. U

13. U

14. U

15. C

16. U

17. U

18. C

^right^

V.  Write C for countableand U for uncountable.1.  beef               ____      7. spinach          ____      13. turmeric     ____2.  apple             ____      8. egg                 ____      14. pancake     ____3.  bread             ____      9. butter             ____      15. vegetable   ____4.  biscuit           ____      10. lemonade     ____      16. coffee         ____5.  rice                ____      11. sandwich      ____      17. sugar         ____6.  spring roll     ____      12....
Đọc tiếp

V.  Write C for countableand U for uncountable.

1.  beef               ____      7. spinach          ____      13. turmeric     ____

2.  apple             ____      8. egg                 ____      14. pancake     ____

3.  bread             ____      9. butter             ____      15. vegetable   ____

4.  biscuit           ____      10. lemonade     ____      16. coffee         ____

5.  rice                ____      11. sandwich      ____      17. sugar         ____

6.  spring roll     ____      12. ham              ____      18. orange       ____

1
30 tháng 11 2021

1.  beef               __U__      7. spinach          __U__      13. turmeric     __U__

2.  apple             __C__      8. egg                 ___C_      14. pancake     _C___

3.  bread             __U__      9. butter             _U___      15. vegetable   __C__

4.  biscuit           __C__      10. lemonade     __U__      16. coffee         __U__

5.  rice                __U__      11. sandwich      __C__      17. sugar         __U__

6.  spring roll     __C__      12. ham              __U__      18. orange       _C___

Câu 1: Sau mỗi lần thực hiện câu lệnh thì giá trị biến đếm như thế nào? A. không thay đổi B. sẽ giảm xuống C. sẽ tăng lên D. điều chỉnh tự động Câu 10: Cho câu lệnh for i := 10 downto 1 do write(i); Cho biết câu lệnh Write(i) thực hiện bao nhiêu lần? A. nhiều lần B. 2 C. 11 D. 10 Câu 2: Trong câu lệnh for i := 10 downto 1 do write(i); Cho biết 10 là gì? A. Biến đếm B. giá trị đầu C. giá trị cuối D. câu lệnh Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Sau mỗi lần thực hiện câu lệnh thì giá trị biến đếm như thế nào?

A. không thay đổi B. sẽ giảm xuống C. sẽ tăng lên D. điều chỉnh tự động

Câu 10: Cho câu lệnh for i := 10 downto 1 do write(i); Cho biết câu lệnh Write(i) thực hiện bao nhiêu lần?

A. nhiều lần B. 2 C. 11 D. 10

Câu 2: Trong câu lệnh for i := 10 downto 1 do write(i); Cho biết 10 là gì?

A. Biến đếm B. giá trị đầu C. giá trị cuối D. câu lệnh

Câu 3: Trong câu lệnh for i := 10 downto 1 do write(i); Cho biết i là gì?

A. Biến đếm B. giá trị đầu C. giá trị cuối D. câu lệnh

Câu 4: Trong câu lệnh for i := 10 downto 1 do write(i); Cho biết write(i) là gì?

A. Biến đếm B. giá trị đầu C. giá trị cuối D. câu lệnh

Câu 5. Cho câu lệnh for i := 1 to 4 do write(i:2); Kết quả là :

A. 4 3 2 1 B. 1 2 3 4 C. 1 D. 4

Câu 6: Chọn câu lệnh lặp để tính T = \(\Sigma^{50}_{n=1}n+a\)

A. T:=0 ; For i := 1 to n do T := T+i+a;

B.T:=0 ; For i := n downto 1 do T := T+i+a;

C. T:=0 ; For n := 1 to 50 do T := T+n+a;

D.T:=0 ; For n := 1 downto 50 do T := T+n+a;

Câu 7: Biến đếm có kiểu số nguyên thì giá trị đầu và giá trị cuối phải có kiểu gì?

A. Số thực B. Số nguyên C. Logic D. kiểu gì cũng được

1d-2d-3c-4d-5b-6c-7b trong đáp án này có 1 câu sai, đó là câu nào ?

1
13 tháng 4 2020

Lúc nãy mình nhập nhầm đáp án, nhờ mn tìm ra đáp án sai giúp mình

1d-10d-2c-3a-4d-5b-6c-7b

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- Countable nouns (c): (Danh từ đến được)

apple, egg, sweet

- Uncountable nouns (u): (Danh từ  không đến được)

juice, bread, pasta, water, snack

RULES

1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples, an egg / eggs, a sweet/ sweets.

(Với danh từ đếm được, chúng ta sử dụng a, an, và hình thức số nhiều: một quả táo / những quả táo, một quả trứng / những quả trứng, một viên kẹo / những viên kẹo.)

2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, bread, pasta, water, snack.

(Với những danh từ không đếm được, chúng ta không sử dụng a, an và hình thức số nhiều: nước ép hoa quả, bánh mì, mì ống, nước, đồ ăn vặt.)

24 tháng 11 2019

1 . Beef .U...

2. Apple .C...

3. Bread .U... ( mk nghĩ là không đếm được )

4.Biscuit .U...( cái này tính theo '' packet "

5.Rice.U...( tính theo kilo )

6. Spring roll.C...

7.Spinach..C.. ( ko chắc )

8.Egg.C..

9.Butter .U..

10. Lemonade .U... ( theo glass )

11.Sandwich .C...

12. Ham U ( theo bunch )

13.Turmeric C 

14. Pancake C

15.Vegetable U

16.Coffee U

17.Suga U

18. Orang"e" C

24 tháng 11 2019

Việt Hoàng: vegetable đếm đc nhé bn, có dạng số nhiều vegetables mà

14 tháng 7 2017

1.which of the following nouns are countable and which are uncountable?which phrases can you use with the uncountable nouns?(you may use a dictionary to help you)

1.spinach: uncountable noun

2.banana: countable noun

3.bread: countable noun

4.beef: uncountable noun

5.pepper: uncoutable noun

6.apple: countable noun

7.pork: uncountable noun

8.turmeric: countable noun

14 tháng 7 2017

1.which of the following nouns are countable and which are uncountable?which phrases can you use with the uncountable nouns?(you may use a dictionary to help you)

1.spinach : uncountable noun

2.banana : countable noun

3.bread : countable noun

4.beef : uncountable noun

5.pepper : uncountable noun

6.apple : countable noun

7.pork : uncountable noun

8.turmeric : countable noun

I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực...
Đọc tiếp

I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện.
Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42.
Câu 4: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ nào sau đây là đúng?
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> B. If <câu lệnh> then <điều kiện>
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> D. If &lt;điều kiện&gt; do &lt;câu lệnh&gt;;
Câu 5: Chương trình sau cho kết quả gì?
Program VD;
Var a, b: Real; x: Integer;
Begin
Readln( a,b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Writeln(x);
End.
A.Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập.
B.Xuất ra màn hình số lớn nhất trong hai số a, b đã nhập.
C.Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu.
D.Đảo giá trị của hai biến a, b cho nhau.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần
Câu 7: Cấu trúc câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2> B. If <điều kiện> then <câu lệnh >
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> <câu lệnh 2> D. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2>
Câu 8: Ta có 2 lệnh sau:
x := 8;
IF x > 5 then x := x+1;
Giá trị của x nhận được là bao nhiêu?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu lệnh sau:
A. If a > b then max = a ; B. If a := b then max = b ;
C. If a = b then S := a+b ; D. If a <> b then b=a;
Câu 10: Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do <câu lệnh >

C. for <biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 11: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần
C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp D. Cả (A), (B), (C) đều sai
Câu 12: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 13: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 14: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải
được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 15: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), được thực hiện mấy lần?
A. ( < giá trị cuối > - < giá trị đầu >) lần B. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần
C. Khoảng 10 lần D. ( < giá trị đầu > - < giá trị cuối>) lần
Câu 16: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai
Câu 17: Kết quả của &lt; điều kiện &gt; trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Là một số nguyên B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một dãy kí tự
Câu 18: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 19: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi:
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 20: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất)
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 21: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi:
A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước
Câu 22: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: s:=1; for i:= 1 to 3 do s:= s*i;
Giá trị của biến s bằng bao nhiêu?
A. 10; B.5; C. 6; D. 15.
Câu 23: Với câu lệnh for i:=1 to 10 do x:=x+1; biến i được khai báo thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Real; B. Integer; C. String; D. Char.
Câu 24: Lệnh lặp for..to..do của Pascal trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 1 đơn vị; B. +1 hoặc -1;
C. Giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0.

II: Bài tập: Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên chia hết cho 3 không vướt quá N cho trước (N được
nhập vào từ bàn phím).

MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ TRỢ GIÚP TỪ CÁC BẠN !!!

1

I: Trắc nghiệm

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 7: B

Câu 8: D

Câu 9: C

Câu 10: B

Câu 11: D

Câu 12: B

Câu 13: B

Câu 14: A

Câu 15: B

Câu 16: B

Câu 17: Không rõ câu hỏi

Câu 18: B

Câu 19: B

Câu 20: B

Câu 21: A

Câu 22: C

Câu 23: B

Câu 24: A

II: Bài tập:
uses crt;
var i,s,n:longint;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 3=0 then s:=s+i;
writeln('tong cac so tu nhien chia het cho 3 khong vuot qua ',n,' la: ',s);
readln;
end.

Ai hộ mình được câu nào thì hộ với ạ Câu 1 : Viết chương trình tính và in ra tổng N số nguyên đầu tiên? (N được nhập vào từ bàn phím) Câu 2 : Viết chương trình tính và in ra tổng các số chẵn của 10 số nguyên đầu tiên? (N được nhập vào từ bàn phím) Câu 3 : Viết chương trình tính và in ra tổng các số lẻ của 10 số nguyên đầu tiên? (N được nhập vào từ bàn phím) Câu 4 : Viết chương trình đếm số các số...
Đọc tiếp

Ai hộ mình được câu nào thì hộ với ạ

Câu 1 : Viết chương trình tính và in ra tổng N số nguyên đầu tiên? (N được nhập vào
từ bàn phím)

Câu 2 : Viết chương trình tính và in ra tổng các số chẵn của 10 số nguyên đầu tiên? (N
được nhập vào từ bàn phím)
Câu 3 : Viết chương trình tính và in ra tổng các số lẻ của 10 số nguyên đầu tiên? (N
được nhập vào từ bàn phím)
Câu 4 : Viết chương trình đếm số các số chẵn của 10 số nguyên đầu tiên? (N được
nhập vào từ bàn phím)
Câu 5 : Viết chương trình đếm số các số lẻ của 10 số nguyên đầu tiên? (N được nhập
vào từ bàn phím)
Câu 6 : Viết chương trình đếm số ước số của số nguyên N? (N được nhập vào từ bàn
phím)
Câu 7 : Viết chương trình tính và in ra tổng các ước số của số nguyên N? (N được
nhập vào từ bàn phím)
Câu 8 : Viết chương trình đếm số các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến N? (N
được nhập vào từ bàn phím)
Câu 9 : Viết chương trình tính và in ra tổng các số chia hết cho 3 của trong phạm vi từ
1 đến N? (N được nhập vào từ bàn phím)

1

Câu 1:

uses crt;

var n,i,t:integer;

begin

clrscr;

write('n='); readln(n);

t:=0;

for i:=1 to n do

t:=t+i;

writeln('tong cua ',n,' so nguyen dau tien la: ',t);

readln;

end.

Câu 2:

uses crt;

var i,t:integer;

begin

clrscr;

t:=0;

for i:=1 to 10 do

if i mod 2=0 then t:=t+i;

writeln('tong cac so chan trong 10 so nguyen dau tien la: ',t);

readln;

end.

Câu 3:

uses crt;

var i,t:integer;

begin

clrscr;

t:=0;

for i:=1 to 10 do

if i mod 2=0=1 then t:=t+i;

writeln('tong cac so le trong 10 so nguyen dau tien la: ',t);

readln;

end.

Câu 4:

uses crt;

var i,dem:integer;

begin

clrscr;

dem:=0;

for i:=1 to 10 do

if i mod 2=0 then inc(dem);

writeln('so cac so chan trong 10 so nguyen dau tien la: ',dem);

readln;

end.

Câu 5:

uses crt;

var i,dem:integer;

begin

clrscr;

dem:=0;

for i:=1 to 10 do

if i mod 2=1 then inc(dem);

writeln('so cac so le trong 10 so nguyen dau tien la: ',dem);

readln;

end.

Câu 6:

uses crt;

var i,n,dem:integer;

begin

clrscr;

write('n='); readln(n);

dem:=0;

for i:=1 to n do

if n mod i=0 then dem:=dem+1;

writeln('so luong uoc cua ',n,' la: ',dem);

readln;

end.

Câu 7:

uses crt;

var i,t,n:integer;

begin

clrscr;

write('n='); readln(n);

t:=0;

for i:=1 to n do

if n mod i=0 then t:=t+i;

writeln('tong cac uoc cua ',n,' la: ',t);

readln;

end.

Câu 8:

uses crt;

var n,i,dem:integer;

begin

clrscr;

write('n='); readln(n);

dem:=0;

for i:=1 to n do

if i mod 3=0 then inc(dem);

writeln('so cac so chia het cho 3 trong pham vi tu 1 toi',n,' la: ',dem);

readln;

end.

Câu 9:

uses crt;

var i,t,n:integer;

begin

clrscr;

write('n='); readln(n);

t:=0;

for i:=1 to n do

if i mod 3=0 then t:=t+i;

writeln('tong cac so chia het cho 3 trong pham vi tu 1 toi ',n,' la: ',t);

readln;

end.

15 tháng 2 2020

Nguyễn Lê Phước Thịnh cảm ơn nhiều ạ

Câu 1: Em hãy cho biết đâu là công việc phải thực hiện nhiều lần với số lần biết trước? A. Hàng ngày em đi học. B. Em bị ốm vào một dịp có dịch cúm. C. Đến nhà bà ngoại chơi vào một hôm cả bố và mẹ đi vắng. D. Ngày đánh răng ba lần. Câu 2: Để mô tả cấu trúc lặp với số lần lặp biết trước ta dùng câu lệnh: A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> do <giá trị cuối> to <câu lệnh>; B. While <điều...
Đọc tiếp

Câu 1: Em hãy cho biết đâu là công việc phải thực hiện nhiều lần với số lần biết trước?

A. Hàng ngày em đi học.

B. Em bị ốm vào một dịp có dịch cúm.

C. Đến nhà bà ngoại chơi vào một hôm cả bố và mẹ đi vắng.

D. Ngày đánh răng ba lần.

Câu 2: Để mô tả cấu trúc lặp với số lần lặp biết trước ta dùng câu lệnh:

A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> do <giá trị cuối> to <câu lệnh>;

B. While <điều kiện> do <câu lệnh>;

C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

D. While <câu lệnh> do <điều kiện>;

Câu 3: Có thể sử dụng những kiểu dữ liệu nào để khai báo cho biến đếm trong cấu trúc ở trên?

A. Integer, real, byte B. Integer, longint, byte

C. Integer, char, byte D. String, real, byte

Câu 4: Trong cấu trúc lặp với số lần lặp biết trước, câu lệnh sau do dừng thực hiện khi nào?

A. Biến đếm > giá trị cuối B. Biến đếm = giá trị cuối

C. Biến đếm > giá trị đầu D. Biến đếm = giá trị đầu

Câu 5: Trong câu lệnh for .. do, ban đầu biến đếm được gán giá trị là giá trị đầu sau mỗi vòng lặp biến đếm tự động được tăng lên

A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị

Câu 6: Cho câu lệnh For i := 1 to 200 do writeln(‘CHAO BAN!’). Khi thực hiện chương trình in ra bao nhiêu dòng chữ CHAO BAN! trên màn hình?

A. 198 B. 200 C. 199 D. 201

Câu 7: Cho đoạn lệnh A := 0; For i:= 1 to 5 do A := A +2; . Hãy cho biết kết thúc đoạn chương trình trên A có giá trị là bao nhiêu?

A. 4 B. 8 C. 10 D. 12

Câu 8: Để kiểm tra một giá trị là số chẵn em sử dụng phép toán nào?

Aa. Div B. Mod C. / E. *

Câu 9: Để in ra màn hình giá trị của biến B em viết lệnh

A. Readln(B); C. wire(B); hoặc writeln(‘B’);

C. write(B) hoăc writeln(B); D. write(‘B’) hoăc writeln(‘B’);

Câu 10: Cho đoạn lệnh A:=10; if A mod 2 = 0 then A:=A+1; Sau đoạn lệnh trên A có giá trị là bao nhiêu?

A. 9 B. 10 C. 11 D.12

Câu 11: Cho biết đoạn lệnh sau cho kết quả là gì trên màn hình?

A: =5; B:=2*A; if B mod 2 = 0 then write(‘B la so chan’) else write(‘B la so le’);

A. B la so chan B. B la so le C. không có thông báo nào.

Câu 12: Cho đoạn lệnh sau: A:=0; for i:=10 to 15 do A:=A+i;

A. 70 B.72 C.74 D. 75

Câu 13: Cho đoạn lệnh sau: A:=1; for i:=2 to 5 do A:=A*i;

A. 70 B.120 C.170 D. 75

Câu 14: Cho biết kết quả in lên màn hình của câu lệnh dưới đây là những giá trị nào?

for i:=1 to 15 do if i mod 3 = 0 write(i:3);

A. 3 6 9 11 15 B. 3 6 10 11 15

C. 3 6 9 12 15 D. 3 7 9 11 15

0
Câu 13.Dưới đây là một đoạn chương trình Pascal: for i:=0 to 10 do begin s:=s+1; end; Sau khi thược hiện đoạn chương trình trên, giá trị của i là: A. 0 B. 10 C. 11 D. Không xác định. Câu 14.Trong câu lệnh lặp For i :=1 to 10 do begin s :=s+i end; Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện) ? Không lần nào. 1 lần. 2 lần. 10 lần. Câu 15. Lệnh...
Đọc tiếp

Câu 13.Dưới đây là một đoạn chương trình Pascal:

for i:=0 to 10 do

begin

s:=s+1;

end;

Sau khi thược hiện đoạn chương trình trên, giá trị của i là:

A. 0

B. 10

C. 11

D. Không xác định.

Câu 14.Trong câu lệnh lặp

For i :=1 to 10 do begin s :=s+i end;

Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện) ?

Không lần nào.

1 lần.

2 lần.

10 lần.

Câu 15. Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

A. For < biến đếm >=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

B. For < biến đếm > :=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

C. For < biến đếm > :=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

D. For < biến đếm > : <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 16. Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ?

A. For i:=1 to 10 do writeln(‘A’);

B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

C. For i=1 to 10 do writeln(‘A’);

D. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);

Câu 17. Vòng lặp for..to...do là vòng lặp:

A. Biết trước số lần lặp

B. Chưa biết trước số lần lặp

C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50

D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50

Câu 18. Viết ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i được khai báo là kiểu dữ liệu:

A. Integer

B. Char

C. String

D. Tất cả các kiểu trên đều được

Câu 19. Trong câu lệnh lặp for ….downto…do, sau mỗi lần thực hiện câu lệnh, biến đếm bị:

A. Giảm đi 3 đơn vị

B. Giảm đi 2 đơn vị

C. Giảm đi 1 đơn vị

D. Giảm đi 4 đơn vị

Câu 20. Đối với đoạn chương trình Pascal sau đây:

a:=2; b:=3;

for i:=1 to 5 do

if i mod 2=0 then a:=a+1;

b:=b+a;

cach :=‘ ‘;

writeln(a,cach,b);

- Cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị a và b là bao nhiêu?

A. a=2; b=3

B. a=3; b=4

C. a=4; b=6

D. a=4; b=7

1
10 tháng 4 2020

Câu 13: B

Câu 14: 10 lần

Câu 15: B

Câu 16: A

Câu 17: A

Câu 18: A

Câu 19: C

Câu 20:D