K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

doctor (n): bác sĩ 

pilot (n): phi công 

teacher (n): giáo viên 

farmer (n): nông dân 

officer worker (n): nhân viên văn phòng 

police officer (n): cảnh sát 

16 tháng 8 2023

/u/ : books, football, puddings, sugar, wolf

/u:/ : pool, pool, drew,  soup, cartoon

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
15 tháng 10 2023

Lưu ý: Từ có chứa âm /ʊ/ được gạch dưới, từ có chứa âm /u:/ được tô nền màu vàng nổi bật.

1. She likes reading books and swimming in the pool.

book /bʊk/

pool /pl/

2. When it is cool, we like to play football.

cool /kl/

football /ˈfʊtbɔːl/

3. She drew and made puddings in her free time.

drew /dr/

pudding /ˈpʊdɪŋ/

4. My mum loves pumpkin soup and coffee with a little sugar.

soup /sp/

sugar /ˈʃʊɡə(r)/

5. My brother is fond of watching the cartoon about a clever wolf.

cartoon /kɑːˈtn/

wolf /wʊlf/

17 tháng 8 2023

/ɔɪ/: noisy, join, enjoyable, voices, annoy

/ʊə/: curious, tour, tournament, during, mature

18 tháng 8 2023

/bl/: black, block, blue, blew, blast

/kl/: clouds, club, classroom, clock, cleaned

17 tháng 8 2023

1. My brother says online learning improves our IT skills.

2. Santa claus brings a lot of presents to children.

3. She briefly introduced the new programme.

4. He spent a lot of time preparing for his algebra test.

5. My mum prays at the temple before breakfast on Sundays.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. My brother says online learning improves our IT skills.

brother /ˈbrʌð.ər/

improve /ɪmˈpruːv/

2. Santa Claus brings a lot of presents to children.

bring /brɪŋ/

present /ˈprez.ənt/

3. She briefly introduced the new programme.

briefly /ˈbriːf.li/

programme /ˈprəʊ.ɡræm/

4. He spent a lot of time preparing for his algebra test.

prepare /prɪˈpeər/

algebra /ˈæl.dʒə.brə/

5. My mum prays at the temple before breakfast on Sundays.

pray /preɪ/

breakfast /ˈbrek.fəst/

(1): in a

(2): It is

(3): can

(4): of

(5): Do you

(6): I don't

(7): But I have

16 tháng 2 2017

Từ có phát âm /e/ mình sẽ tô đậm, còn /ei/ sẽ in nghiêng nhé:

1. There used to be many traffic accidents in this street.

2. Mr. Lake takes the train to work every day.

3. Betty is walking on the pavement and waving to he friend.

4. They came to Spain to visit many stadiums and went around by train.

5. They were waiting at the railway station to meet their friends from Spain.

17 tháng 8 2023

/n/: night, ornamental, enjoyable, longevity, on

/η/: pink, think, thank, spring, bring

11 tháng 9 2023

/ə/: water,farmers,orchard,gather,pasta

/ ɪ/: in,hard-working,picking,village,milk