K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 3

1. 'mju:.tfu.ǝl (musical):Âm nhạc

2. 'juərəp (Europe):

Nghĩa gốc: Châu Âu

3. ri'dju:s (reduce):Giảm bớt, thu nhỏ

4. 'prodakt (product):Sản phẩm

5. 'p3:pǝs (purpose):Mục đích

6. 'pǝustka:d (postcard):Bưu thiếp

7. pəust pən (postpone):Hoãn lại, trì hoãn

8. 'sli:pi (sleepy):Buồn ngủ, lơ mơ

9. 'trǝufi (trophy):Cúp, giải thưởng

10. 'ferfəl (butterfly):Con bướm

11. Ig'zækt (exact):Chính xác, đúng đắn

12. bi'gın (begin):Bắt đầu, khởi đầu

13. mauntin (mountain):Núi

14. 'kındəm (kingdom):Vương quốc

15. pæsid (president):Tổng thống

8 tháng 3

xin 1 like nha

25 tháng 9 2018

inh lích 

scuba diving

Dịch :

môn lặn

Cách đọc :

ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ

Đang chán k có ai chat

28 tháng 10 2019

Anh chỉ cho nek > .< ; 

Em search Vietjack là có hết nhaaa

26 tháng 12 2019

á à hóa ra mày tìm bằng cái này nha

physical column  : môn đá cầu

2 tháng 5 2018

môn đá cầu là shuttlecock kicking

10 tháng 11 2018

21 phụ âm

12 nguyên âm don

́ nguyen am doi

10 tháng 11 2018

Thiếu

18 tháng 9 2018

1/ Bạch Dương - Aries /'eəri:z/– (Con Cừu) - March 21- April 19

2/ Kim Ngưu - Taurus /'tɔ:rəs/– (Con Trâu) - April 20-May 20

3/ Song Tử - Gemini /'dʒeminai/ – (Sinh Đôi) - May 21-June 21

4/ Cự Giải - Cancer /'kænsə/ – (Con Cua) - June 22-July 22

5/ Hải Sư - Leo /'li:ou/ – (Sư Tử) - July 23-Aug 22

6/ Xử Nữ - Virgo /'və:gou/ – (Trinh Nữ) - Aug 23-Sept 22

7/ Thiên Bình- Libra /'li:brə/ – (Cái Cân) - Sept 23-Oct 23

8/ Hổ Cáp - Scorpius /'skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) ♏ -  Oct 24-Nov 21

9/ Nhân Mã - Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) - Nov 22- Dec 21

10/ Ma Kết - Capricorn /'kæprikɔ:n/– (Con Dê) - Dec 22- Jan 19

11/ Bảo Bình - Aquarius /ə'kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) - Jan 20-Feb 18

12/ Song Ngư - Pisces /'paisi:z/– (Đôi Cá) - Feb 19-Mar 20

18 tháng 9 2018

kí hiệu khó nhấn quá à  

25 tháng 4 2018
  • Bước 1: Xác định trọng âm của từ.
  • Bước 2: Xác định xem nguyên âm được nhấn trọng âm đọc là gì.
  • Bước 3: Xác định xem phụ âm sẽ đọc như thế nào.
  • Bước 4: Xác định nguyên âm không nhấn trọng âm đọc như thế nào.
  • Bước 5: Đánh vần và viết phiên âm.
25 tháng 4 2018

là soa ??? Thou 5ick mk đi bạn dễ thương

27 tháng 4 2018

-Trong bảng chữ cái tiếng việt có tất cả 29 chữ cái, mới đây có 1 số đề xuất thêm 4 chữ cái tiếng anh f, j, w, z vào trong bảng chữ cái nhưng vấn đề này còn gây tranh cãi rất nhiều.

- Trong bảng chữ cái tiếng việt:

+ Có 11 nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.

+ Có 3 nguyên âm đôi với nhiều cách viết: ia - yê - iê, ua - uô, ưa - ươ.

+ Các chữ cái còn lại được gọi là phụ âm đa phần là 1 chữ cái, trong đó có 9 phụ âm được ghép bởi 2 chữ cái: ph, th, tr, gi, ch, nh, ng, kh, gh. Có một phụ âm được ghép bởi 3 chữ cái: ngh

- Cách phát âm bảng chữ cái được phân làm 2 cách theo chương trình học. Nếu học theo chương trình mới (chương trình công nghệ) có chút thay đổi về cách phát âm so với truyền thống. Sau đây là bảng chữ cái tiếng việt viết hoa, viết thường, cách gọi và cách phát âm:

STT

Chữ thường

Chữ hoa

Tên chữ

Phát âm

1

a

A

a

a

2

ă

Ă

á

á

3

â

Â

4

b

B

bờ

5

c

C

cờ

6

d

D

dờ

7

đ

Đ

đê

đờ

8

e

E

e

e

9

ê

Ê

ê

ê

10

g

G

giê

giờ

11

h

H

hát

hờ

12

i

I

i

I

13

k

K

ca

ca/cờ

14

l

L

e – lờ

lờ

15

m

M

em mờ/ e - mờ

mờ

16

n

N

em nờ/ e - nờ

nờ

17

o

O

o

O

18

ô

Ô

ô

Ô

19

ơ

Ơ

Ơ

Ơ

20

p

P

pờ

21

q

Q

cu/quy

quờ

22

r

R

e-rờ

rờ

23

s

S

ét-xì

sờ

24

t

T

tờ

25

u

U

u

u

26

ư

Ư

ư

ư

27

v

V

vờ

28

x

X

ích xì

xờ

29

y

Y

i dài

i

Các bạn chú ý giữa 2 chương trình học có cách đọc tên chữ c, k, q khác với cách đọc truyền thống.

Trên đây là giới thiệu chi tiết bảng chữ cái tiếng việt mới nhất hiện nay. Hy vọng giúp các bé có thể làm quen sớm với các chữ cái. Chúc bạn thành công!

27 tháng 4 2018

Chữ Cái J chớ bn

Bn ns chữ cái ko sao mk bt dc

Bn ns rõ ra đc ko

Mk ms giúp bn đc nha

18 tháng 5 2022

what?

25 tháng 8 2019

10 từ tiếng anh âm /i/:sit;him;it;lick;chick

10 từ tiếng anh âm /i:/:sheep;meal;see;tea;three

 k đúng ủng hộ mk nha

25 tháng 8 2019

5 từ còn lại phiên âm/i/ là:bigin;pill;six;fish;picture

5 từ còn lại phát âm /i:/ là: eat;key;bean;agree;believe