K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Thảo luận , bàn tán , tranh biện

2 tháng 5

Thảo luận, bàn tán, tranh biện,tranh cãi

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

8 tháng 6 2021

Đồng nghĩa:

- Chăm chỉ:  cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn

- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.

Trái nghĩa:

- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác

- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược

8 tháng 6 2021

*Chăm chỉ:

- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.

- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.

*Dũng cảm;

- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.

- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.

30 tháng 8 2021

Câu hỏi 17: Trái nghĩa với từ “chiến tranh” là từ …………”hòa…bình…………….”

Câu hỏi 18: Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ ……đồng….. nghĩa

Câu hỏi 19: Từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” là từ “…………chia………….rẽ”

Câu hỏi 20: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là …rong………. ruổi.

Câu hỏi 21: Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt …………. của người dân Tây Nguyên được gọi là “Nhà Rông”.

30 tháng 8 2021

câu 17:hòa bình

câu 18:đồng nghĩa

câu 19:chia rẽ

câu 20:rong ruổi

câu 21:tập thể

13 tháng 10 2019

còn nữa đấy chờ mình một lúc nhé

13 tháng 10 2019

Các bạn ơi giúp mình với

10 tháng 2 2023

Fast =))

- Lẹ

- Tháo vát 

10 tháng 2 2023

nhanh nhẹn

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

13 tháng 5 2021

Những từ gần nghĩa với thám hiểm là: Khám phá, thăm dò, chinh phuc, tìm tòi, khảo sát.

chúng tôi đang khám phá nhg điều hấp đẫn , thú vị

27 tháng 5 2021

từ gần nghĩa nhất với thám hiểm là khám phá 

columbus đã khám phá ra châu mỹ.

28 tháng 12 2019

thảo luận bàn luận...

28 tháng 12 2019

tranh cãi !

21 tháng 10 2020

Mọi người ơi

giúp mik vs ! Chiều mik phải nộp bài rồi

21 tháng 10 2020

\(\Rightarrow\)Từ  " cày " có những nghĩa khác . Vì " cày " có thể có nghĩa là : 

Động từ :

+ lật, xới đất lên bằng cái cày ( đi cày ruộng )

+ xới đất lên và làm cho mặt đất trở nên nham nhở ( mặt đất bị bom cày nát )

~~~ Học tốt ~~~

1 tháng 4 2018

Úng gần nghĩa ngập , trái nghĩa khô, cạn

Phì nhiêu gần nghĩa màu mỡ, trái nghĩa vs bạc màu,