K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 5 2021

Một tỷ ba trăm linh năm triệu chín trăm tám mươi sáu

Một tỷ ba trăm linh năm triệu chín trăm tám mươi sáu nhé

31 tháng 10 2019

2 000 305  m 2 = 2  km 2  305 m 2

24 tháng 12 2019

2000305   m 2 = 2   km 2   305   m 2

21 tháng 10 2017

Đáp số: 2 km2 305 m2    

9 tháng 10 2020

1000000 được đọc là 1 tỷ

9 tháng 10 2020

1000000000 : Một tỷ

16 tháng 4 2022

1. 

= 10 000 - 29 x 11

= 10 000 - 319

= 9681

2.

= ( 3/7 + 4/7 ) + ( 4/9 + 5/9 )

= 1 + 1

= 2

11 tháng 3 2022

 10000: Một trăm nghìn.

 1000000: Một triệu

 30000000: Ba mươi triệu.

 45234345: Bốn mươi Lăm triệu hai trăm ba mươi tư nghìn ba trăm bốn lăm.

234445098: Hai trăm ba mươi tư triệu bốn trăm bốn mươi lăm không trăm chín mươi tám.

123000: Một trăm hai mươi ba nghìn.

a: một trăm ngàn

b: một triệu

c: ba mươi triệu

d: bốn mươi lăm triệu hai trăm ba mươi tư ngàn ba trăm bốn mươi lăm

e: hai trăm ba mươi tư ngàn bốn trăm bốn mươi lăm

f: một trăm hai mươi ba ngàn

1 tháng 11 2019

Đáp án C

13 tháng 5 2019

Đúng

Số 59 305 204 đọc là: năm mươi chín triệu ba trăm linh năm nghìn hai trăm lẻ bốn

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
19 tháng 10 2023

a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 là:

1 000 000 đọc là: Một triệu

2 000 000 đọc là: Hai triệu

3 000 000 đọc là: Ba triệu

4 000 000 đọc là: Bốn triệu

5 000 000 đọc là: Năm triệu

6 000 000 đọc là: Sáu triệu

7 000 000 đọc là: Bảy triệu

8 000 000 đọc là: Tám triệu

9 000 000 đọc là: Chín triệu

b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 là:

10 000 000 đọc là: Mười triệu

20 000 000 đọc là: Hai mươi triệu

30 000 000 đọc là: Ba mươi triệu

40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu

50 000 000 đọc là: Năm mươi triệu

60 000 000 đọc là: Sáu mươi triệu

70 000 000 đọc là: Bảy mươi triệu

80 000 000 đọc là: Tám mươi triệu

90 000 000 đọc là: Chín mươi triệu

c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 là:

100 000 000 đọc là: Một trăm triệu

200 000 000 đọc là: Hai trăm triệu

300 000 000 đọc là: Ba trăm triệu

400 000 000 đọc là: Bốn trăm triệu

500 000 000 đọc là: Năm trăm triệu

600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu

700 000 000 đọc là: Bảy trăm triệu

800 000 000 đọc là: Tám trăm triệu

900 000 000 đọc là: Chín trăm triệu