K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HBr: Axit bromhidric

KH2PO4: Kali Đihidrophotphat

10 tháng 4 2022

\(Cu_2O\) oxit bazo: đồng (l) oxit

\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) muối: sắt (lll) sunfat

\(Al\left(OH\right)_3\) bazo: nhôm hidroxit

\(HBr\) axit: axit hidrobromic

\(N_2O_5\) oxit axit: đinito pentaoxit

\(NH_4HCO_3\) muối: amoni hidrocacbonat

\(NO\) oxit axit: nito oxit

\(HClO_4\) axit: axit pecloric

\(KH_2PO_4\) muối: kali hidrophotphat

\(Mg\left(NO_3\right)_2\) muối: magie nitrat

\(ZnS\) muối: kẽm sunfua

\(Fe_2O_3\) oxit bazo: sắt (lll) oxit

15 tháng 1 2022
  CTHH            Phân loại           Tên gọi
 CaO oxit bazo canxi oxit
 H2SO4 axit có oxi  axit sunfuric
 Fe(OH)3 bazo ko tan sắt(III) hidroxit
 FeSO4 muối trung hoà sắt(II) sunfat
 Fe2(SO4)3 /// sắt(III) sunfat
 CaSO4 /// canxi sunfat
 CaCO3 /// canxi cacbonat
 MgCO3  /// magie cacbonat
 KOH  bazo tan kali hidroxit
 MnO2 oxit bazo mangan đioxit
 CuCl2 muối trung hoà  đồng(II) clorua
 H3PO4 axit có oxi axit photphoric
 Mg(OH)2 bazo ko tan magie hidroxit
 SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
 N2O5 /// đinito pentaoxit
 P2O5 ///  điphotpho pentaoxit
 NO2 /// nito đioxit
 MgO  oxit bazo magie oxit
 Fe2O3 /// sắt(III) oxit
 CaHPO4 muối axit canxi hidrophotphat
 KH2PO4 /// kali đihidrophotphat

 

4 tháng 5 2023

Axit : 

H3PO4 : Axit photphoric 

HBr : Axit Bromhidric

Bazo : Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Cu(OH)2 : Đồng (II) Hidroxit 

Muối :

NaSiO3 : Natri Silicat 

Fe2(SO4)3 : Sắt (III) Sunfat 

Oxit : N2O5 : Đi nito pentaoxit 

CaCO3: canxi cacbonat - muối trung hòa

Na2SO3: natri sunfit - muối trung hòa

Cu2O: đồng (I) oxit - oxit bazơ

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

HCl: axit clohiđric - axit

ZnSO4: kẽm sunfat - muối trung hòa

Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ ko tan

H3PO4: axit photphoric - axit

Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ tan

Al(OH)3: nhôm hiđroxit - bazơ ko tan

Cu: đồng

15 tháng 4 2022

CuOH, CO, CO2 nữa nhé bạn, chắc tại bạn ấy viết đề dài quá bạn ko nhìn hết vs cả lập bảng cho khoa học nha :D

undefined

11 tháng 5 2021

Muối :

NaHCO3 : Natri hidrocacbonat

Fe(HSO4)2 : Sắt II hidrosunfat

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

KH2PO4: Kali đihirophotphat

FeSO3 : Sắt II sunfit

Axit : 

H3PO4 : Axit photphoric

H2S:  Axit sunfuhidric

Oxit : 

N2O5 : đinito pentaoxit

Pb3O4 : Chì (II,IV) oxit

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

Bazo :

Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

11 tháng 5 2021

Bazo : Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

           Ba(OH)2 : bari hidroxit

 Axit : H3PO4 : axit photphoric

           H2S : Hidro sunfua ( còn gọi là axit sunfuhidric khi tan trong nước )

Oxit : N2O5 : đi nito pentaoxit 

         SO3 : lưu huỳnh trioxit

         Pb3O4 : chì đỏ 

Muối : Fe (HSO4)2 : muối sắt (2) hidrosunfat

           NaHCO3 : muối natri hidrocacbonat

           Al2(SO4)3 : muối nhôm sunfat

           KH2PO4 : muối kali đi hidro photphat

           FeSO3 : muối sắt sunfit

Chúc bạn học tốt

15 tháng 9 2021

- Muối:
     + CaCO3: canxi cacbonat
     + Na2SO3: natri sunfit
     + ZnSO4: kẽm sunfat
     + Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
     + Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
     + Na3PO4: natri photphat
     + NaHCO3: natri hidro cacbonat
     + NaH2PO4: natri đihidro photphat
     + KHSO4: kali hidro sunfat

- Oxit axit:
     + CO: cacbon oxit
     + CO2: cacbon đioxit
     + N2O5: đinito pentoxit 
     + SO3: lưu huỳnh trioxit
     + P2O5: điphotpho pentoxit
     + NO: nito oxit

-Oxit bazo:
     + CuO: đồng 2 oxit
     + Na2O: natri oxit


- Axit: 
     +HCl: axit clohidric
     + H3PO4: axit photphoric
     + H2O: nước
     + HNO3: axit nitric

- Bazo:
     + Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
     + Ca(OH)2: canxi hidroxit
     + Al(OH)3: nhôm hidroxit
     + Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit

26 tháng 9 2023

H3PO4 (axit yếu) : axit photphoric

K2SO4 (muối) : kali sunfat

HCl (axit mạnh) : axit clohidric

Ag2O (oxit bazơ) : bạc oxit

H2SO3 (axit yếu) : axit sunfurơ

CO2 (oxit axit) : cacbon đioxit

SO2 (oxit axit) : lưu huỳnh đioxit

NO (oxit trung tính) : nitơ monodioxit

Zn(OH)2 (oxit bazơ) : kẽm hydroxit

HBr(axit mạnh) : axif bromhidric

AgBr (muối kết tủa) : bạc brom

Fe2(SO4)3 (muối) : sắt (III) sunfat

KHCO3 (muối axit) : kali hidrocacbonat

CrCl3 (muối) : crom(III) clorua

Fe(OH)3 (bazơ) : sắt (III) hidroxit

NaOH (bazơ) : natri hidroxit

PbO (oxit bazơ) : chì (II) oxit

Mg(OH)(oxit bazơ) : magie hidroxit

Mn2O5 (oxit axit) : mangan (V) oxit

 

 

27 tháng 9 2023

Tại sao lại đọc là bạc brom em nhỉ? Quy tắc đọc muối như thế nào?

29 tháng 7 2021

Oxit bazo : 

Na2O : natri oxit

FeO : sắt (II) oxit

Oxit axit : 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

CO2 : cacbon đioxit

Bazo : 

Mg(OH)2 : magie hidroxit

Axit : 

HNO3 : axit nitric

Muối : 

CaCl2 : muối canxi clorua

CaCO3 : muối canxi cacbonat

Fe2(SO4)3 : muối sắt (III) sunfat

Al(NO3)3 : muối nhôm nitrat

K3PO4 : muối kali photphat

BaSO3 : muối bari sunfit

 Chúc bạn học tôt

9 tháng 9 2023

///////////////////////////////////////////////////////////////////////////;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;/;/;//;//;;/;/;/;/;/;//;;//

9 tháng 9 2023

\(oxit.bazo\\ K_2O:kalioxit\\ Na_2O:natrioxit\\ Fe_2O_3:sắt\left(III\right)oxit\\ FeO:sắt\left(II\right)oxit\\ SiO_2:silcoxit\)

\(oxit.axit:\\ CO_2:cacbonic\\ SO_3:lưu.huỳnh.tri.oxit\\ SO_2:lưu.huỳnh.đi.oxit\)

\(bazo\\ Mg\left(OH\right)_2:magiehidroxit\\ NaOH:natrihidroxit\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihidroxit\)

\(axit\\ HNO_3:axitnitric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ H_2S:axitsunfua\)

\(muối\\ CuCl_2:đồng\left(II\right)clorua\\ CaCO_3:canxicacbonat\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3:sắt\left(III\right)sunfat\\ K_3PO_4:kaliphotphat\\ BaSO_3:barisunfit\\ ZnSO_4:kẽmsunfat\\ Al\left(NO_3\right)_3:nhômnitrat\\ NaHCO_3:natrihidrocacbonat\\ Ca\left(HCO_3\right)_2:canxihidrocacbonat\)

14 tháng 5 2021

Axit : 

- H3PO4: axit photphoric

- H2S : axit sunfuhidric 

Oxi axit : 

- N2O5 : dinito pentaoxit

Oxit bazo : 

- FeO : Sắt (II) oxit

Bazo : 

- Al(OH)3 : nhôm hidroxit

- Cu(OH)2 : đồng (II) hidroxit

Muối : 

- Fe2(SO4)3 : sắt (III) sunfat  

- NaHSO4 : natri hidrosunfat

14 tháng 5 2021

Axit : 

H3PO4: Axit photphoric

H2S : Axit sunfuhidric

Muối :

Fe2(SO4)3 :Sắt III sunfar

NaHSO4 : Natri hidrosunfat

Bazo : 

Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Oxit : 

N2O5 :đinito pentaoxit

FeO : Sắt II oxit