K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 3 2020

Câu 1:

Thì

Chủ động

Bị động

Hiện tại đơn

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + P2

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + P2

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + P2 + O

S + have/has + been + P2

Quá khứ đơn

S + V(ed/Ps) + O

S + was/were + P2

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + P2

Quá khứ hoàn thành

S + had + P2 + O

S + had + been + P2

Tương lai đơn

S + will + V-infi + O

S + will + be + P2

Tương lai hoàn thành

S + will + have + P2 + O

S + will + have + been + P2

Tương lai gần

S + am/is/are going to + V-infi + O

S + am/is/are going to + be + P2

Động từ khuyết thiếu

S + ĐTKT + V-infi + O

S + ĐTKT + be + P2

Câu 2:

Cấu trúc "used to"


used to read to the book.  (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)

Phủ định: S + did not + use to + V

Ví dụ:
didn't use to read to the book.  (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)

Nghi vấn: Did + S + use to + V..?

Ví dụ:
Did you use to read to the book?  (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together?  (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)

Cách sử dụng:

1. Để chỉ thói quen trong quá khứ

Used to được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì trong hiện tại.

Ví dụ:

- We used to live in Thai Binh when I as a child.

- I used to walk to work when I was younger. 

2. Tình trạng / trạng thái trong quá khứ

Used to được dùng để thể hiện tình trạng trong quá khứ (thường dùng ở quá khứ đơn) nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: Have, believe, know và .

Ví dụ:

- I used to The Men but now I never listen to them.

- She used to have long hair but nowadays this hair is very short.

Dạng câu hỏi của Used to: Did(n't) + subject + use to

Ví dụ:

Did she use to work in the office very late at night?

3. Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to

VD: used to, be used to và get used to

Did he use to work in the office very late at night?

4. Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + use to

VD:  used to, be used to và get used to

– We didn’t use to be vegetarians.

– We didn’t use to get up early when we were children.

23 tháng 11 2018

1 viet 30 dong tu chuyen tu hien tai sang hien tai hoan thanh

STTHiện tại Hiện tại hoàn thành 
1awake awoken 
2be been 
3beat beaten 
4become become 
5begin begun 
6bend bent 
7bet bet 
8bid bid 
9bite bitten 
10blow blown 
11break broken 
12bring brought 
13broadcast broadcast 
14build built 
15burn burned/burnt 
16buy bought 
17catch caught 
18choose chosen 
19come come 
20cost cost 
21cut cut 
22dig dug 
23do done 
24draw drawn 
25dream dreamed/ dreamt 
26drive driven 
27drink drunk 
28eat eaten 
29fall fallen 
30feel felt 
3 tháng 5 2018

1,They decorated the chirtmas tree( sang cau bi dong)

The chirtmas trees was a decorated

2, Miss Lien asked Binh' Do you live in a big city(sang cau gian tiep)

Miss Lien asked Binh does he live in a big city

3, we/watch/TV/while/mother/cool/last night.

=> We was watching TV while now mother was cooking last night

3 tháng 5 2018

1,They decorated the chirtmas tree( sang cau bi dong)

The chirtmas .........tree was decorated.........

2, Miss Lien asked Binh' Do you live in a big city(sang cau gian tiep)

Miss Lien asked .........​Binh if he lived in a big city.........

3, we/watch/TV/while/mother/cool/last night.

=> We was watching TV while our mother was cooking last night

29 tháng 6 2019

we have listened to that song many times

3 tháng 11 2018

viet lai cau sau thanh cau bi dong

1.Some money was given to me by my father yesterday

I was given some money by my father yesterday

2. They will invite us to go with them tomorrows

We will be invited to go with them tomorrows

3. My father repaired my bike yesterday

My bike is repaired by my father yesterday

4. My mother cook to meals everyday

meals are cooked to by my mother everyday

5. My brother has sutdied English for 2 year

English has been studied for 2 year by my brother

6. They have taken their children to school

their children have been taken to school

3 tháng 11 2018

viet lai cau sau thanh cau bi dong

1. My father gave me some money yesterday

=> Some money was given to me by my father yesterday.

2. They will invite us to go with them tomorrow

=> We will be invited to go tomorrow.

3. My father repaired my bike yesterday

=> My bike was repaired by my father yesterday.

4. My mother cook to meals everyday

=> Meals are cooked by my mother everyday.

5. My brother has studied English for 2 years

=> English has been studied by my brother for 2 yeas.

6. They have taken their children to school

12 tháng 8 2018

police advise drives to show the driving licence

=>drivers are advised to show the driving licence

chuyen cau chu dong thanh cau bi dong

12 tháng 8 2018

police advise drives to show the driving licence

=> drivers are advised to show the driving licence

chuyen cau chu dong thanh cau bi dong

26 tháng 2 2022

1. He hasn't been seen last week

2. His car has been used to carry food to market

26 tháng 2 2022

1. He hasn't been seen last week

2. His car has been used to carry food to market

2 tháng 2 2019

1.They paid me a lot of money to do the job                                                                                                                                                  \(\rightarrow\) I were paid a lot of money to do the job by them                                                                                                                            2.Someone will tell him that nems(chữ"nems"có sai chính tả ko zậy)                                                                                         \(\rightarrow\) He will be told that nems (khi chủ ngữ ko rõ ràng như someone, somebody,... thì ta ko chuyển về sau by)                            3.They have sent enough money to those poor boys                                                                                                                             \(\rightarrow\) Those poor boys have been sent enough money by them                                                                                                            4.The teacher gave each of us two exercise books                                                                                                                                   \(\rightarrow\) Each of we was given two exercise books by the teacher       

câu 3,4 em ko chắc vì mới lớp 6 thui chưa hc sâu chị nhé                                                                                                                   \(\)

 

18 tháng 7 2021

the government refused to yield to the demands of the terrorists

=> the government turned down giving in the demands of the terrorists

18 tháng 7 2021

The government turned down to give in the demands of the terrorists

10 tháng 3 2022

This circle was drawn by Sue

The dog could be fed by them