K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 12 2017

1.

- Na2O , ZnO, CuO, Al2O3, FeO (sắt II oxit), Fe2O3 (sắt III oxit), P2O5

- Na2SO4, ZnSO4, CuSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 (sắt II sunfat), Fe2(SO4)3 (sắt III sunfat)

NaNO3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)2 (sắt II nitrat), Fe(NO3)3 (sắt III nitrat)

Na3PO4, Zn3(PO4)2, Cu3(PO4)2, AlPO4, Fe3(PO4)2 (sắt II phophat), FePO4 (sắt III photphat)

- H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3

18 tháng 12 2017

3. CH4, N2

Vì những khí này nhẹ hơn không khí: dCH\(_4\)/kk = \(\dfrac{16}{29}\approx\) 0,55 (lần)

dN\(_2\)/kk = \(\dfrac{28}{29}\approx\) 0,97 (lần)

5. 3Fe + 2O2 → Fe3O4

nO\(_2\) = \(\dfrac{4,48}{22,4}\) = 0,2 (mol)

nFe = \(0,2.\dfrac{3}{2}\) = 0,3 (mol)

mFe = n . M = 0,3 . 56 = 16,8 (g)

nFe\(_3\)O\(_4\) = \(\dfrac{0,2}{2}\) = 0,1 (mol)

mFe\(_3\)O\(_4\) = n . M = 0,1 . 232 = 23,2 (g)

AlS -> Al2S3 

CO3 -> CO hoặc CO2

MgCl -> MgCl2

HSO4 -> H2SO4

HCl2 -> HCl

Fe(SO4)3 -> Fe2(SO4)3

S2O3 -> SO3 

N5O2 -> N2O5

10 tháng 8 2021

Cho các công thức hóa học sau:

AlS,->Al2S3

Al2O3,

CO3->CO2

, MgCl,->MgCl2

HCl2,->HCl

HSO4,H2SO4

FeSO4

, Fe(SO4)3,->Fe2(SO4)3

CaO,

S2O3,->SO3

N2O3,->

N5O2,->N2O5

SO2. 

Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí CloHóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ;...
Đọc tiếp

Phân loại đơn chất, hợp chất
   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

1
19 tháng 1 2022

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv

Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo Hóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5;...
Đọc tiếp

Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ 

Phân loại đơn chất, hợp chất
   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

 Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

 
1
19 tháng 1 2022

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv

27 tháng 2 2022

Cô là Gv hóa mới ạ , em chào cô ạ :)

LP
27 tháng 2 2022

Kim loại: M, hoá trị x

Gốc axit: A, hoá trị y

Công thức của muối có dạng: MyAx

VD: Kim loại Na (hoá trị I), gốc PO4 (hoá trị III), muối là Na3PO4

Kim loại Fe (hoá trị II), gốc SO4 (hoá trị II), muối là FeSO4 (rút gọn tỉ lệ y : x = 2 : 2 = 1 :1)

Tương tự như vậy, gợi ý cho em công thức của một số muối: NaHSO4, Na2HPO4, AgCl,...

26 tháng 12 2022

a) $Al_2O_3$
b) $P_2O_5$
c) $KOH$

d) $Ca_3(PO_4)_2$

e) $Fe_2O_3$

h) $HNO_3$
i) $Al_2(SO_4)_3$

k) $Na_2CO_3$

13 tháng 12 2021

Câu 1:

NO2: IV

N2O3: III

N2O5: V

NH3:III

Câu 2:

P2O3, NH3, Fe2O3, Cu(OH)2, Ca(NO3)2, Ag2SO4, Ba3(PO4)2, Fe2(SO4)3, Al2(SO4)3, NH4NO3

1) 
Thứ tự lần lượt nhé :)

H2SO3

H2SO4

H2S

HBr

HNO3

H3PO4 (cái kia phải là \(\equiv PO_4\) chớ)

H2CO3

HMnO4

2)

LiOH

RbOH

Mg(OH)2

CuOH

Fe(OH)3

Al(OH)3

Zn(OH)2

Pb(OH)2

Ba(OH)2

7 tháng 4 2022

1) axit : \(H_2SO_3,H_2SO_4,H_2S,HBr,HNO_3,H_3PO_4,H_2CO_3,HMnO_{\text{4 }}\)
2) bazo\(LiOH,RbOH,Mg\left(OH\right)_2,CuOH,Fe\left(OH\right)_3,Al\left(OH\right)_3,Zn\left(OH\right)_2,Pb\left(OH\right)_2,Ba\left(OH\right)_2\)

22 tháng 12 2017

Bài 1:

Những công thức viết đúng là:

K2O, CaCl2

Những công thức viết sai là:

MgCl, NaCO3

=> Sửa lại: \(MgCl\rightarrow MgCl_2\)

\(NaCO_3\rightarrow Na_2CO_3\)

Xác định hóa trị các nguyên tố: Dựa vào chỉ số của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố theo sau.

22 tháng 12 2017

MgCl,K2O, CaCl2,NaCO3. Hãy chỉ ra CTHH viết đúng nhx CTHH viết sai và sửa lại

Đúng:CaCl2,K2O

Sai:MgCl=>MgCl2

NaCO3=>Na2CO3

Theo qui tắc hóa trị xác định chỉ số,

4K+O2------>2K2O

2Al+3CuCl2-----> 2AlCl3+3Cu

6NaOH+Fe2(SO4)3----->2Fe(OH)3+3Na2SO4

P2O5+3H2O------->2H3PO4

Al+3AgNO3------->Al(NO3)3+3Ag

CaO+2HNO3------>Ca(NO3)2+H2O

4FeS2+5O2------>2Fe2O3+2SO2

Cu + 4HNO3 ----> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O