K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

- eleven /ɪˈlev.ən/ : số 11

- twelve /twelv/: số 12

I have 11 erasers.

Mình có 11 cái tẩy.

She has 12 pencils.

Cô ấy có 12 cái bút chì.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Học hai số mới:

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Hướng dẫn dịch câu:

He wants 15 yellow bananas . (Anh ấy muốn 15 quả chuối.)

You have 16 cookies. (Bạn có 16 chiếc bánh quy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Học hai số mới:

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Hướng dẫn dịch tranh:

I want 13 crowns. (Mình muốn 13 chiếc vương miện.)

You have 14 friends. (Bạn có 14 người bạn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1.

Kate: I want some shirts. Where are they? (Cháu muốn một số áo sơ mi. Chúng ở đâu ạ?)

Woman: Over there. (Ở đằng kia nhé.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

2.

Sue: How old is your brother? (Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?)

Kate: He’s fifteen. (Anh ấy mười lăm tuổi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Hướng dẫn làm bài: Tập viết chữ theo dấu mũi tên và tự viết lại hoàn chỉnh từ

Hướng dẫn dịch từ:

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Phil: Hi! I’m Phonic Phil!

(Xin chào! Mình là Phonic Phil!)

Sue:… and I’m Super Sue.

(… và mình là Super Sue.)

1. Sue: Look! Ba’s flying a kite!

(Nhìn kìa! Ba đang thả diều!)

2. Phil: Look! Ken’s having a big pizza!

(Nhìn này! Ken đang ăn một chiếc bánh pizza lớn!)

3. Sue: Look! Kate’s playing with a kitten.

(Nhìn kìa! Kate đang chơi với một con mèo con.)

4. Phil: Let’s look at the sea!

(Hãy nhìn ra biển đi!)

Sue: What can you see?

(Bạn có thể thấy gì?)

Phil: I can see a rainbow.

(Mình có thể nhìn thấy cầu vồng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. 

Phil: Let’s go to Ba’s village!

(Hãy đến làng của Ba!)

Sue: Great!

(Tuyệt vời!)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

2. 

Sue: Hello Ba. And hello, …

(Xin chào Ba. Và xin chào, …)

Ba: Hi, Phil and Sue. This is my mother.     

(Xin chào, Phil và Sue. Đây là mẹ của tôi.)  

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1.

Phil: Today is Super Sue’s birthday. (Hôm nay là sinh nhật của Super Sue.)

A: The cake is on the table. (Cái bánh ở trên bàn.)

B: And the grapes are on the table, too. (Và nho cũng ở trên bàn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

2.

Phil: Do you like the cake? (Bạn có thích bánh không?)

A: Yes, I do. (Có, có chứ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Hướng dẫn làm bài: Tập viết chữ theo dấu mũi tên và viết lại hoàn chỉnh từ

Nghĩa các từ trong tranh:

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Học sinh tự thực hành.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện