K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2020

Biện luận chưa chặt chẽ nếu 100% lông xám lăn x lặn cũng được -> Thiếu logic

25 tháng 12 2020

Vì F1 100% lông xám nên lông xám trội hoàn toàn so với lông đen

QUI ƯỚC GEN:

A: lông xám; a : lông đen

Sơ đồ lai:

P: Lông xám  x Lông đen

AA x aa

GP: A ; a

F1: Aa (100% lông xám)

F1xF1 : Lông xám x Lông xám

Aa x Aa

GF1: A ; a ; A ;  a

F2: 1AA : 2Aa :1 aa

 3 Lông xám : 1 lông đen

28 tháng 12 2021

lỗi ảnh rùi bẹ .-.

28 tháng 12 2021

Tham khảo

 

P : Lông trắng x lông đen 

f1 toàn lông đen suy ra lông đen trội so với lông trắng 

A : lông đen 

a : lông trắng 

P : AA          x aa

G : A                a

F1 : Aa : lông đen

5 tháng 12 2021

P thuần chủng: Vàng x đen

F1 : 100%vàng

=> vàng trội hoanf toàn so với đen

 A: vàng; a : đen

P: AA(vàng) x aa (đen)

G   A                  a

F1: Aa (100%vàng)

F1: Aa (vàng) x Aa (vàng)

G   A, q              A, a

F2: 1AA: 2Aa: 1aa

KH: 3 vàng : 1 đen

 

1.Ở chuột màu sắc và độ dài lông di truyền độc lập với nhau, mỗi tính trạng do 1 gen chi phối. Khi cho giao phối chuột lông đen, dài với chuột lông trắng, ngắn đều thuần chủng thì được F1 toàn chuột lông đen, ngắn. Cho chuột F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?A.   9 lông đen, ngắn : 3 lông đen, dài : 3 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dàiB.    9 lông đen, dài : 3 lông đen, ngắn : 3...
Đọc tiếp

1.

Ở chuột màu sắc và độ dài lông di truyền độc lập với nhau, mỗi tính trạng do 1 gen chi phối. Khi cho giao phối chuột lông đen, dài với chuột lông trắng, ngắn đều thuần chủng thì được F1 toàn chuột lông đen, ngắn. Cho chuột F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?

A.   9 lông đen, ngắn : 3 lông đen, dài : 3 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dài

B.    9 lông đen, dài : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài : 1 lông trắng, ngắn

C.    9 lông đen, dài : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dài

D.   9 lông đen, ngắn : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài : 1 lông đen, ngắn

2.

Biến dị là:

A.   hiện tượng truyền đạt các kiểu hình của bố mẹ ,tổ tiên cho thế hệ con cháu

B.    hiện tượng con cái sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết .

C.    hiện tượng con cái sinh ra giống với bố mẹ và giống  nhau về nhiều chi tiết .

D.   hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ ,tổ tiên cho thế hệ con cháu

3.

Thể đồng hợp là:

A.    Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) tương ứng giống nhau .

B.     Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) tương ứng khác nhau .

C.     Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) giống nhau .

D.    Cá thể mang cặp gen gồm 2 hay nhiều alen (gen) tương ứng giống nhau .

4.

Thể dị  hợp là:

A.   Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) tương ứng giống nhau .

B.     Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) tương ứng khác  nhau .

C.     Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) giống nhau .

D.    Cá thể mang cặp gen gồm 2 hay nhiều alen (gen) tương ứng giống nhau

(Không cần gthích đôu ặ✨)

2
17 tháng 12 2021

1.

Ở chuột màu sắc và độ dài lông di truyền độc lập với nhau, mỗi tính trạng do 1 gen chi phối. Khi cho giao phối chuột lông đen, dài với chuột lông trắng, ngắn đều thuần chủng thì được F1 toàn chuột lông đen, ngắn. Cho chuột F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?

A.   9 lông đen, ngắn : 3 lông đen, dài : 3 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dài

B.    9 lông đen, dài : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài : 1 lông trắng, ngắn

C.    9 lông đen, dài : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, ngắn : 1 lông trắng, dài

D.   9 lông đen, ngắn : 3 lông đen, ngắn : 3 lông trắng, dài : 1 lông đen, ngắn

2.

Biến dị là:

A.   hiện tượng truyền đạt các kiểu hình của bố mẹ ,tổ tiên cho thế hệ con cháu

B.    hiện tượng con cái sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết .

C.    hiện tượng con cái sinh ra giống với bố mẹ và giống  nhau về nhiều chi tiết .

D.   hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ ,tổ tiên cho thế hệ con cháu

3.

Thể đồng hợp là:

A.    Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) tương ứng giống nhau .

B.     Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) tương ứng khác nhau .

C.     Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) giống nhau .

D.    Cá thể mang cặp gen gồm 2 hay nhiều alen (gen) tương ứng giống nhau .

4.

Thể dị  hợp là:

A.   Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) tương ứng giống nhau .

B.     Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) tương ứng khác  nhau .

C.     Cá thể mang cặp gen gồm 2 alen (gen) giống nhau .

D.    Cá thể mang cặp gen gồm 2 hay nhiều alen (gen) tương ứng giống nhau

27 tháng 9 2021

Quy ước : A : lông xám, a : lông trắng

P t/c: AA (xám) x aa (trắng)

   G        A                  a

  F1: Aa (100%xám)

F1xF1: Aa (xám)  x  Aa (xám)

G         A, a              A, a

F2: 1AA :2Aa :1aa

TLKH : 3 xám: 1 trắng

b) F1: Aa ( xám)  x  aa (trắng)'

  G     A, a                a

   F2: 1Aa :1aa

TLKH : 1 xám : 1 trắng

22 tháng 12 2020

Qui ước:

A: Lông đen; a : Lông trắng

Sơ đồ lai:

P: Lông đen x Lông trắng

AA x aa

GP: A ; a

F1: Aa (100% lông đen)

F1xF1 :Lông đen x Lông đen

Aa x Aa

GF1: A ; a ; A ;  a

F2: 1AA : 2Aa :1 aa

 3 Lông đen : 1 Lông trắng

5 tháng 1 2021

a.

TH1:

P: AA x aa

GP: A x a

F1: Aa (100% lông đen)

TH2:

P: Aa x aa

GP: (1A : 1a) x a

F1: 1Aa : 1aa

(1 lông đen : 1 lông xám)

b.

TH1: 

AA x AA -> 100% AA (100% lông đen)

TH2:

Aa x Aa -> (1A : 1a) x (1A  : 1a) -> 1AA : 2Aa : 1aa (75% lông đen : 25% lông xám)

7 tháng 9 2016

Lông xám là trội so với lông đen → Kí hiệu A, a.

Chân cao là trội so với chân thấp → Kí hiệu B, b.

Lông xám, chân thấp  x  Lông đen, chân cao 

F1 đều lông xám, chân cao. → P thuần chủng: Lông xám, chân thấp (AAbb); Lông đen, chân cao (aaBB) → F1: AaBb. 

Cho F1 x F1: AaBb x AaBb →F2:

a/ Tỉ lệ kiểu gen: AaBb = 1/2Aa x 1/2Bb = 1/4;  aaBb= 1/4aa x 1/2Bb = 1/8

b/ Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn thuần chủng (aabb) = tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội thuần chủng (AABB) = 1/4 x 1/4 = 1/16.

7 tháng 9 2016

cho e hỏi 1/2Aa x 1/2 Bb là ở đâu z ạ

 

20 tháng 9 2021

Pt/c: lông đen, chân cao x lông trắng, chân thấp

F1: 100% lông đen, chân cao

=> Lông đen THT lông trắng; chân cao THT chân thấp

F1 dị hợp tử về hai cặp gen đang xét

Quy ước : A lông đen; a: lông trắng

               B: chân cao; b : chân thấp

TH1: 2 tính trạng di truyền PLĐL

P : AABB x    aabb

G   AB              ab

F1: AaBb( 100% long đen, chân cao)

F1xF1 : AaBb       x      AaBb

G       AB,Ab,aB,ab      AB,Ab,aB,ab

F2: 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4 AaBb

     1AAbb : 2Aabb

     1aaBB : 2aaBb

     1aabb

 TLKG: 9 A_B_ : 3A_bb: 3 aaB_ : 1aabb

TLKH : 9 lông đen, chân cao: 3 lông đen, chân thấp : 3 lông trắng, chân cao: 1 lông trắng  chân thấp

TH2: 2 cặp gen quy định 2 tính trạng DTLK trên 1 cặp NST

P: \(\dfrac{AB}{AB}\times\dfrac{ab}{ab}\)

G  AB       ab

F1 \(\dfrac{AB}{ab}\)(100% lông đen, chân cao)

F1 x F1: \(\dfrac{AB}{ab}\times\dfrac{AB}{ab}\)

G      AB, ab        AB,ab

F2 \(1\dfrac{AB}{AB}:2\dfrac{AB}{ab}:1\dfrac{ab}{ab}\)

TLKH: 3 lông đen, chân cao: 1 lông trắng, chân thấp