K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2019

a)

- (xâu, sâu) : sâu bọ, xâu kim

- (sắn, xắn) : củ sắn, xắn tay áo

- (xinh, sinh) : sinh sống, xinh đẹp

- (sát, xát) : xát gạo, sát bên cạnh.

b)

Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Voi nhà | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Việt 2

18 tháng 10 2017

a) Điền vào chỗ trống l hay n ?

Trả lời:

Năm gian lều cỏ thấp le te

Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe

Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt

Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.

NGUYỄN KHUYẾN

b) Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào ô trống :

Trả lời:

Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Việt 2

10 tháng 12 2017

a)

- (chúc, trúc) : cây trúc, chúc mừng

- (chở, trở) : trở lại, che chở

b)

- (bệt, bệch) : ngồi bệt, trắng bệch

- (chết, chếch) : chênh chếch, đồng hồ chết

21 tháng 8 2018

a)

-(sương, xương) : sương mù, cây xương rồng

- (sa, xa) : đất phù sa , đường xa

- (sót, xót) : xót xa, thiếu sót

b)

- (chiết, chiếc) : chiết cành, chiếc lá

- (tiết, tiếc) : nhớ tiếc, tiết kiệm

- (biết, biếc) : hiểu biết, xanh biếc

20 tháng 7 2017

a)

- (lặng, nặng) : lặng lẽ, nặng nề

- (lo, no) : lo lắng, đói no

b)

- (đổ, đỗ) : thi đỗ, đổ rác

- (giả, giã) : giả vờ (đò), giã gạo

14 tháng 11 2017

a)

- (sen, xen) : hoa sen, xen kẽ

- (sưa, xưa) : ngày xưa, say sưa

- (sử, xử) : cư xử, lịch sử

b)

- (kín, kiến) : con kiến, kín mít

- (chín, chiến) : cơm chín, chiến đấu

- (tim, tiêm) : kim tiêm, trái tim

28 tháng 5 2019

Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân. Bác thích hoa huệ, loài hoa trắng tinh khiết . Nhà Bác ở là một ngôi nhà sàn khuất trong vườn Phủ chủ tịch. Đường vào nhà trồng hai hàng râm bụt, hàng cây gợi nhớ hình ảnh miền Trung quê Bác. Sau giờ làm việc, Bác thường tự tay chăm sóc cây, cho cá ăn.

(nhà sàn, râm bụt, đạm bạc, tinh khiết, tự tay)

22 tháng 8 2018

a) (ngờ, nghiêng) : nghiêng ngả, nghi ngờ

b) (ngon, nghe) : nghe ngóng, ngon ngọt

3 tháng 9 2018

a) - (lối, nối) : nối liền, lối đi

- (lửa, nửa) : ngọn lửa, một nửa

b) - (ước, ướt) : ước mong, khăn ướt

- (lược, lượt) : lần lượt, cái lược

24 tháng 1 2019

a) (lịch, nịch) : quyển lịch, chắc nịch

(làng, nàng) : nàng tiên, làng xóm

b) (bàng, bàn) : cây bàng, cài bàn

(thang, than) : hòn than, cái thang.