K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

GOAL CHECK – Buy Clothes(Kiểm tra mục tiêu – Mua Quần áo)1. Look at the flowchart. You're going to make a new conversation. Decide:(Nhìn vào biểu đồ tiến trình sau. Bạn sẽ thực hành một cuộc trò chuyện mới. Quyết định xem:)- what the salesperson should say for each situation in a blue diamond. (nhân viên bán hàng nên nói gì với mỗi tình huống trong hình kim cương màu xanh dương.)- what the customer should say for each situation in a green square.(khách...
Đọc tiếp

GOAL CHECK – Buy Clothes

(Kiểm tra mục tiêu – Mua Quần áo)

1. Look at the flowchart. You're going to make a new conversation. Decide:

(Nhìn vào biểu đồ tiến trình sau. Bạn sẽ thực hành một cuộc trò chuyện mới. Quyết định xem:)

- what the salesperson should say for each situation in a blue diamond. 

(nhân viên bán hàng nên nói gì với mỗi tình huống trong hình kim cương màu xanh dương.)

- what the customer should say for each situation in a green square.

(khách hàng nên nói gì đối với mỗi tình huống trong ô vuông màu xanh lá cây.)

Follow the steps below and use phrases from E or your own ideas.

(Làm theo các bước dưới đây và sử dụng các cụm từ trong bài E hoặc ý tưởng của riêng bạn.)

 

2. Practice the conversation using the flowchart. Take turns being the salesperson and the customer. Repeat the conversation with different items of clothing.

(Thực hành cuộc hội thoại bằng cách sử dụng biểu đồ tiến trình. Thay phiên nhau đóng vai làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Lặp lại cuộc trò chuyện với các loại mặt hàng quần áo khác nhau.)

A: Hello. May I help you? (Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

B: Yes, I'd like to buy a shirt. (Vâng, tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi.)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

A: Hello. May I help you?

B: Yes, I'd like to buy a shirt.

A: There is a beautiful green shirt over there.

B: I’m afraid I’m not too fond of the colour. Do you have anything less colourful?

A: Yes. Here is a white one.

B: Can I try it on?

A: Sure. Is it OK?

B: Yes, it is. How much is it?

A: It is two hundred thousand dongs.

B: OK. I'll take it.

A: Are you paying with cash or by card?

B: By card, please.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

1. The man has to decide which fork he should take. 

(Người đàn ông phải quyết định mình nên chọn ngã rẽ nào.)

2. I have to make a decision about doing my homework or going to the cinema with my friends. 

(Tôi phải đưa ra quyết định về việc làm bài tập về nhà hay đi xem phim với bạn bè.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. Lots

2. much

3. few

4. How

5. little

6. few

7. little

8. much

11 tháng 9 2023

I would talk to one of the company’s representatives and ask for repairing or replacement.

(Tôi sẽ nói chuyện với một trong những đại diện của công ty và yêu cầu sửa chữa hoặc thay thế.)

5 tháng 2 2023

1. moving to another country

2. asking someone to marry you

3. buying a house

4. applying for a job

5. buying your first car

6. getting a student loan

7. choosing a phone

8. deciding what to wear to a party

2 tháng 2 2023

Yes, i do

In supermarkets/markets 

5 tháng 6 2023

Các em có thể giải từng bài nhé!

5 tháng 6 2023

Đăng từ 5/6 có vẻ hơi trễ để ôn cho các em thi TS thì phải.

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) - What are you going to do this Saturday? (Bạn định làm gì vào thứ bảy này?) - I'm going to study art online. (Tôi sẽ học mỹ thuật trên mạng.) - I'll get it. (Tôi sẽ nghe nó.) will Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)We use will for future actions based on decisions at the moment of speaking. (Chúng ta sử dụng will cho các hành động trong tương lai dựa trên các quyết định tại thời điểm...
Đọc tiếp

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

 

- What are you going to do this Saturday? (Bạn định làm gì vào thứ bảy này?)

 

- I'm going to study art online. (Tôi sẽ học mỹ thuật trên mạng.)

 

- I'll get it. (Tôi sẽ nghe nó.)

 

will

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use will for future actions based on decisions at the moment of speaking. (Chúng ta sử dụng will cho các hành động trong tương lai dựa trên các quyết định tại thời điểm nói.)

(Looking at an app on a friend's smart device) (Xem một ứng dụng trên thiết bị thông minh của bạn bè)

It looks great! I'll download it, too. (Nó trông rất tuyệt! Tôi cũng sẽ tải về.)

I think I'll make podcasts in English. (Tôi nghĩ tôi sẽ tạo podcast bằng tiếng Anh.)

Form (Cấu trúc)

 

I/We/They/

He/She

(Tôi/Chúng ta/Họ

Anh ấy/Cô ấy)

 

will (sẽ)

won’t (sẽ không)

 

download a podcast. (tải xuống một podcast)

Will you make a podcast tomorrow? (Bạn sẽ làm một podcast vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./No, I won't. (Vâng, tôi sẽ./Không, tôi sẽ không.)

What will you do tomorrow? (Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?)

 

be going to

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use be going to to talk about plans we have already made. (Chúng ta sẽ nói về những kế hoạch mà chúng ta đã thực hiện.)

I'm going to listen to a podcast tonight. (Tôi sẽ nghe một podcast tối nay.)

Form (Cấu trúc)

I                         am

He/She/It           isn’t

You/We/They    are

 

        going to 

 

study online tonight.

Are they going to study online tomorrow? (Họ sẽ học trực tuyến vào ngày mai?)

Yes, they are./No, they're not. (Đúng, họ có./Không, họ không.)

What is he going to do on Friday? (Anh ấy sẽ làm gì vào thứ sáu?)

He's going to make a podcast. (Anh ấy sẽ làm một podcast.)


 

0
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.

(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)

2. I can swim and snorkel.

(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)