K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2021

C nha bạn

16 tháng 8 2021

C nhé bạn 

Học tốt :Đ

từ nào dưới đây không chỉ màu sắc của quả?

a, đỏ ối     b, đỏ mọng     c, đỏ au     d, đỏ ửng

HT

2 tháng 10 2021

Đỏ au nhé

1 . g , gh , ng hay ngha) Hai bên đường , người đứng xem động như hội , trẻ già , trai gái ,  ai cũng có lòng ...........ưỡng mộ .................è tân khoa , khi võng ..............ài đi qua , ai cũng cúi đầu một cách kín cẩnb) Một ...............ã bò Ấn Độ , bắp chân ...........ồ lên , trên vai nhô lên cái bướu màu .............i xám , bước đi ....................ất ..........................ểu , dáng trầm ngâm2....
Đọc tiếp

1 . g , gh , ng hay ngh

a) Hai bên đường , người đứng xem động như hội , trẻ già , trai gái ,  ai cũng có lòng ...........ưỡng mộ .................è tân khoa , khi võng ..............ài đi qua , ai cũng cúi đầu một cách kín cẩn

b) Một ...............ã bò Ấn Độ , bắp chân ...........ồ lên , trên vai nhô lên cái bướu màu .............i xám , bước đi ....................ất ..........................ểu , dáng trầm ngâm

2. Chọn từ không thuộc nhóm đồng nghĩa trong mỗi dãy từ sau :

a) xinh , đẹp , xinh tươi , tươi đẹp , mĩ lệ , tốt đẹp

b) lớn , to lớn , to tướng , khổng lồ , rộng rãi , vĩ đại

3 . Chọn những từ chỉ màu da trong các từ dưới đây :

xanh thẳm , xanh biếc , trắng tinh , trắng muốt , đỏ mọng , đen nhẻm , đen bóng , hồng hào , đỏ ối , trắng trẻo

 

1
18 tháng 10 2019

a. ngưỡng mộ nghè tân khoa, khi võng ngài...

b. Một gã bò Ấn Độ, bắp chân gồ lên ... màu ghi xám, bước đi ngất nghểu

2.a.  tốt đẹp

b. rộng rãi

3. trắng muốt, đen nhẻm, hồng hào, trắng trẻo

8 tháng 9 2018

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.

c) 

 Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, 

- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...

d) 

Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...

+ Đen lánh, đen láng,.

12 tháng 9 2020

a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:

-  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...

d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...

13 tháng 8 2021

mk nghĩ là C

13 tháng 8 2021

Đáp án C

xanh rớt

số đỏ

trắng tay

đen đủi

18 tháng 9 2021

 1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :

a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .

b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ

c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .

d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .

28 tháng 2 2019

LÀM ƠNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNN!!!!!!@@@

28 tháng 2 2019

PHẦN A : A                                                                                                                                                                                                      PHÂN B:C

Bài 1: Tìm các từ '' sắc '' đồng âm và nhiều nghĩa trong các câu sau : a) Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời.b) Con dao này rất sắc.c) Mẹ đang sắc thuốc cho bà.d) Trong vườn, muôn hoa đang khoe sắc.Bài 2 : Tìm nghĩa của từ '' bụng '' trong từng trường hợp sử dụng dưới đây, rồi phân các nghĩa khac nhau của từ này thành 2 loại : nghĩa gốc và nghĩa chuyển ( Bụng no; bụng đói; đau bụng;...
Đọc tiếp

Bài 1: Tìm các từ '' sắc '' đồng âm và nhiều nghĩa trong các câu sau : 

a) Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời.

b) Con dao này rất sắc.

c) Mẹ đang sắc thuốc cho bà.

d) Trong vườn, muôn hoa đang khoe sắc.

Bài 2 : Tìm nghĩa của từ '' bụng '' trong từng trường hợp sử dụng dưới đây, rồi phân các nghĩa khac nhau của từ này thành 2 loại : nghĩa gốc và nghĩa chuyển 

( Bụng no; bụng đói; đau bụng; mừng thầm trong bụng; bụng bảo dạ; ăn no chắc bụng; sống để bụng, chết mang đi; có gì nói ngay không để bụng; suy bụng ta ra bụng người; tốt bụng; xấu bụng; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; thắt lưng buộc bụng; bụng đói đầu gối phải bò; bụng mang dạ chữa; mở cờ trong bụng; 1 bồ chữ trong bụng ).

Bài 3 : Trong các từ lá dưới đây , từ nào mang  nghĩa gốc ? từ nào mang nghĩa chuyển ?

a. Lá  bàng đang đỏ ngọn cây

b. ở giữa sân trường ,lá cờ đỏ tung bay phần phật 

c. Bạn Minh đang nhặt từng lá bài bị rơi xuống đất

d.Mai rất xúc động khi cầm lá thư mẹ gửi

bài 4 : xác định nòng cốt câu của mỗi câu sau :

a. nắng trời vừa bắt đầu gay gắt thì sắc hoa như muốn giảm đi độ chói chang của mình

b. học quả là khó khăn , vất vả

c. bằng đôi tay khéo léo , bác Hai đan những cái rổ rất đẹp

 

2
1 tháng 2 2019

Bài 1:

- Nghĩa của từ sắc là: màu sắc của một vật nào đó.
+ Từ “sắc” trong câu a và câu d là hai từ nhiều nghĩa.
+ Từ “sắc” trong câu a và câu d so với từ “sắc” trong câu b và câu c là từ đồng âm.

Bài 2:

- Từ “ bụng” trong các cụm từ:  Bụng no ;  đau bụng ; ăn no chắc bụng ;  bụng đói  ; bụng đói đầu gối phải bò ;    - bụng mang dạ chữa   là  “bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa ruột, dạ dày”.

     Từ bụng trong các trường hợp này là nghĩa gốc.

- Từ “ bụng” trong các cụm từ: mừng thầm trong bụng ;  suy bụng ta ra bụng người;   xấu bụng ;   miệng nam mô, bụng bồ dao găm;  ;  mở cờ trong bụng ;  bụng bảo dạ ;   sống để bụng, chết mang đi ;  có gì nói ngay không để bụng; là “biểu tượng của ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra, đối với người, với việc nói chung”

Từ bụng trong các trường hợp này là nghĩa chuyển

 - Từ “ bụng” trong  cụm từ “ thắt lưng buộc bụng”  biểu tượng về hoàn cảnh sống. Đây là nghĩa chuyển.

 - Từ “ bụng” trong  cụm từ “một bồ chữ trong bụng” biểu tượng về tài năng, trình độ. Đây là nghĩa chuyển.

Bài 3:

1 tháng 2 2019

Cảm ơn bạn.