K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Tỉnh nào sau đây của vùng trung du miền Trung du miền núi Bắc Bộ giáp với cả Lào và Trung Quốc?   A Lai Châu.           B. Sơn La.                     C. Hà Giang             D. Lào CaiCâu 2: Tỉnh nào sau đây của vùng trung du miền Trung du miền núi Bắc Bộ giáp biểnA. Thái Bình.         B. Quảng Ninh.            C. Lạng Sơn              D. Nam ĐịnhCâu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm:A. 11 tỉnh               B. 15...
Đọc tiếp

Câu 1: Tỉnh nào sau đây của vùng trung du miền Trung du miền núi Bắc Bộ giáp với cả Lào và Trung Quốc?   

A Lai Châu.           B. Sơn La.                     C. Hà Giang             D. Lào Cai

Câu 2: Tỉnh nào sau đây của vùng trung du miền Trung du miền núi Bắc Bộ giáp biển

A. Thái Bình.         B. Quảng Ninh.            C. Lạng Sơn              D. Nam Định

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm:

A. 11 tỉnh               B. 15 tỉnh                      C. 13 tỉnh                  D. 14 tỉnh

Câu 4: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là:

A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.            B. chịu tác động rất lớn của biển.

C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.          D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.      B. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.

C. có số dân đông nhất so với các vùng khác.       D. giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 6: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là vì:

A. Tây Bắc cao hơn                                    B. Tây Bắc xa khối không khí lạnh hơn

C. Đông Bắc trực tiếp chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh      D.  Đông Bắc ven biển.

Câu 7: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng ?

A. Bắc Kạn.                        B. Bắc Giang.                 C. Quảng Ninh.            D. Lạng Sơn.

Câu 8: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Đồng                B. Sắt                         C. Đá vôi                 D. Than đá

Câu 9: Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc?

A. Lạng Sơn.           B. Quảng Ninh.          C. Hoà Bình.                 D. Phú Thọ.

Câu 10: Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ

A. Hòa Bình             B. Sơn La                  C. Thác Bà                             D. Sông Hinh

Câu 11: Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố?

A. 10.                       B. 9.                         C. 11                               D. 13

Câu 12: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?

A. Nam Định.            B. Quảng Ninh               C. Hưng Yên.              D. Ninh Bình.

Câu 13: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?

A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.   C. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông).                                

B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.     D. Giáp với Thượng Lào.

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?

A. Mật độ dân số cao nhất                                               B. Năng suất lúa cao nhất

C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất                                 D.  Dân số đông nhất

Câu 15: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống:

A. sông Hồng và sông Thái Bình                                     B. sông Hồng và sông Thương

C. sông Hồng và sông Cầu                                               D. sông Hồng và sông Lục Nam

Câu 16: Loại tài nguyên quý giá nhất của vùng là:

A. Khí hậu             B. Địa hình                    C. Đất phù sa              D.  Khoáng sản.

Câu 17: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là:

A. đất phù sa màu mỡ.                                                          B. nguồn nước mặt phong phú.

C. có một mùa đông lạnh.                                                     D. địa hình bằng phẳng.

Câu 18: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng đồng bằng sông Hồng

A. Thái Bình               B. Thanh Hóa         C. Phú Yên            D. Nha Trang.

Câu 19: Vùng Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp mấy vùng kinh tế:

A. 2 vùng                     B. 3 vùng                     C. 4 vùng                     D. 5 vùng

Câu 20: Vùng đồng bằng sông hồng có diện tích là.

A.14860 km²           B.14 870 km²          C.16, 880 km²        D.18, 513 km²     

Câu 21: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Băc Trung Bộ là:

A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.                                B. Mật độ dân cư thấp.

C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.                      D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 22: Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?

A. Dãy Bạch Mã.                                                B. Dãy Trường Sơn Bắc.

C. Dãy Tam Điệp.                                               D. Dãy Hoành Sơn.

Câu 23: Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Than đá              B. Dầu khí                  C. Đá vôi             D. Đất sét.

Câu 24: Ờ vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây:

A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.                   B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò)

C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp. D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.

Câu 25: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Nghệ An.              B. Thanh Hóa.               C. Quảng Nam.               D. Quảng Trị.

Câu 26: Phía Nam của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?

A. Dãy Bạch Mã.    B. Dãy Trường Sơn Bắc.          C. Dãy Tam Điệp.    D. Dãy Hoành Sơn.

Câu 27: Vùng Bắc Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?

A.  4 tỉnh                     B. 5                               C. 6                        D. 7

Câu 28: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là:

A.51, 513 km²      B. 51, 515 km²           C.  51, 517 km²      D. 51, 518 km²  

Câu 29: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn:

A. Các công trình kiến trúc    B. Các bãi biển đẹp  C. Văn hóa dân gian     D. Các di tích lịch sử

Câu 30: Sự phân bố các trung tâm thương mại không phụ thuộc vào:

A. Quy mô dân số      B. Sức mua của người dân   

C. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế    D.  Số lượng lao động có trình độ chuyên môn cao

Câu 31: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải:

A. 4 loại hình                B. 5 loại hình            C. 6 loại hình               D. 7 loại hình

Câu 32: Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào nhiều nhất?

A. Đường sắt                B. Đường bộ              C. Đường sông             D. Đường biển.

Câu 33: Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta:

A. Đường sắt Thống Nhất và đường 279.    B. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.

C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.       D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.

Câu 34: Quốc lộ 1A là quốc lộ:

A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau.       B. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.

C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau.        D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội.

Câu 35: Loại hình bưu chính viễn thông nào phát triển nhanh nhất hiện nay?

A. Điện thoại cố định      B. Điện thoại di động           C. Internet   D. Truyền hính cáp

Câu 36: Đường sắt Thống Nhất nối liền tỉnh thành nào sau đây?

A. Hà Nội – Hải Phòng.                          B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội – Lào Cai.                               D. Hà Nội – Huế.

Câu 37: Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào?

A. Dân cư và nguồn lao động.                B. Thu hút đầu tư nước ngoài.

C. Trình độ công nghệ, lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

D. Chính sách phát triển ngành dịch vụ của nhà nước.

TỰ LUẬN

Câu 1:

Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu vùng Bắc Trung Bộ.

Câu 2: Nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.

Câu 3: Nêu vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của vùng Bắc Trung Bộ

Câu 4:  Dựa vào bảng 22.1 vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng.

Bảng 22.1 . Tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Hồng (%)

 

Năm

1995

1998

2000

2002

Dân số

100,0

103,5

105,6

108,2

Sản lượng lương thực

100,0

117,7

128,6

131,1

Bình quân lương thực theo đầu người

100,0

113,8

121,8

121,1

 

 

 

 

 

 

1
21 tháng 12 2021

Chia nhỏ ra !

7 tháng 12 2021

c1 D

 

21 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 2: B

27 tháng 8 2018

- Các ngành công nghiệp đặc trưng của các trung tâm kinh tế:

      + Thái Nguyên : Luyện kim, cơ khí

      + Việt Trì : Hoá chất; chế biến lương thực, thực phẩm; sản xuất hàng tiêu dùng; chế biến lâm sản.

      + Hạ Long Sản xuất hàng tiêu dùng, cơ khí, hoá chất; chế biến lương thực, thực phẩm.

      + Lạng Sơn Sản xuất hàng tiêu dùng.

20 tháng 12 2021

B

A

 

20 tháng 12 2021

C. Nhà tù Sơn La 

1. Tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Đông Bắc của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ ? A. Lào cai B. Sơn la C. Điện biên D. Lai châu 2. Tỉnh nào sau đây ở trung du và miền núi bắc bộ giáp biển ? A. Bắc giang B. Lạng sơn C. Quảng ninh D. Thái nguyên 3. Tỉnh nào ở trung du và miền núi bắc bộ giáp với cả lào và trung quốc ? A.lào cai B. Điện biên C. Lai châu D. Hà giang 4. Tỉnh nào sau đây nằm ở cực...
Đọc tiếp

1. Tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Đông Bắc của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ ?

A. Lào cai

B. Sơn la

C. Điện biên

D. Lai châu

2. Tỉnh nào sau đây ở trung du và miền núi bắc bộ giáp biển ?

A. Bắc giang

B. Lạng sơn

C. Quảng ninh

D. Thái nguyên

3. Tỉnh nào ở trung du và miền núi bắc bộ giáp với cả lào và trung quốc ?

A.lào cai

B. Điện biên

C. Lai châu

D. Hà giang

4. Tỉnh nào sau đây nằm ở cực bắc của nước ta ?

A. Lạng sơn

B. Cao bằng

C. Quảng ninh

D. Hà giang

5. Tiểu vùng tây bắc thuộc trung du và miền núi bắc bộ có khí hậu ?

A. Nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn

B. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh nhất nước ta

C. Cận xích đạo ẩm gió mùa

D. Nhiệt đới ẩm nóng quanh năm

6. Địa hình của vùng trung du và miền núi bắc bộ chủ yếu là ?

A. Đồi núi

B. Đồng bằng

C. Cao nguyên

D. Bán bình nguyên

7. Số lượng các tỉnh , thành phố của đồng bằng sông hồng là ?

A. 6

B. 9

C. 10

D.11

1
18 tháng 2 2020

Câu 1:A

Câu 2:C

Câu 3:B

Câu 4:D

Câu 5:A

Câu 6:A

Câu 7:C

21 tháng 12 2021

Tham khảo

 

Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng lãnh thổ phía bắc, chiếm 30,7% diện tích và 14,4% dân số cả nước (năm 2002). 

I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng lãnh thổ phía bắc, diện tích lớn nhất cả nước (chiếm 30,7% diện tích) và 14,4% dân số cả nước (năm 2002).

Các tỉnh, thành phố:

+ 4 tỉnh Tây Bắc: Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.

+ 11 tỉnh Đông Bắc: Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ,Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Bắc Giang và Quảng Ninh.

- Vị trí tiếp giáp:

   + Giáp Thượng Lào, Nam Trung Quốc. → Có ý nghĩa về an ninh quốc phòng và giao lưu kinh tế.

   + Đồng bằng Sông Hồng, Bắc Trung Bộ. → Tạo điều kiện để giao lưu về kinhh tế - xã hội.

   + Vịnh Bắc Bộ → Phát triển kinh tế biển.

21 tháng 12 2021

Vị trí: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng lãnh thổ phía Bắc nước ta :

+ Phía Bắc giáp Trung Quốc

+ Phía Nam giáp vùng Bắc Trung Bộ

+ Phía Tây giáp Lào

+ Phía Đông giáp Vịnh Bắc Bộ

Giới hạn lãnh thổ: 

+ Đường biên giới dài giáp Nam Trung Quốc và Thượng Lào.

+ Đường bờ biển kéo dài từ Móng Cái đến Quảng Yên

Ý nghĩa của vị trí địa lí :

+Có vị trí chiến lược về an ninh quốc phòng.

+ Có điều kiện giao lưu kinh tế với các vùng kinh tế trong nước cũng như với Lào, Trung Quốc....

+ Phát triển kinh tế cả đất liền và kinh tế biển.

29 tháng 7 2018

Dựa vào lược đồ (Hình 20.1) để xác định:

- Ranh giới giữa Đồng bằng sông Hồng với các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

- Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ là hai đơn vị hành chính cấp huyện của thành phố Hải Phòng.

29 tháng 12 2021

Tham khảo

Vị trí địa lý

Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng lãnh thổ ở phía Bắc, chiếm 30,7% diện tích và 14,4% dân số cả nước. ... Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với 2 tỉnh Quảng Tây và Vân Nam của Trung Quốc ở phía bắc, phía tây giáp Lào, phía nam và đông nam giáp Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.