K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2022

undefined

8 tháng 1 2018

Chọn đáp án A

 (1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.

Đúng.Theo SGK lớp 10.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.

Sai.Flo  chỉ có -1 và 0
(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu hết kim loại, với hiđro và nhiều hợp chất.

Đúng.Theo SGK lớp 10
(4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.

Sai.Tính khử và tính axit giảm dần
(5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 đều thu được kết tủa AgX.

Sai.AgF là chất tan

1 tháng 10 2019

Đáp án C

17 tháng 2 2017

Chọn đáp án B

Các phát biểu đúng là :

(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.

(b) Axit flohiđric là axit yếu.

(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.

(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F, Cl, Br, I.

19 tháng 5 2017

Chọn đáp án B

Các phát biểu đúng: (a), (b), (c), (e)

Chọn phương án trả lời đúng nhấtCâu 1: Trong hợp chất, số oxi hóa phổ biến của clo làA. -1,0,+1,+3,+5,+7. B. 7-1,+1,+3,+5,+7. C. +1,+3,+5,+7. D. +7,+3,+5,+1,0,-1. Câu 2: Dãy axit nào dưới đây được xếp theo chiều tính axit giảm dần?A. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF. B. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI.Câu 3: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen làA. Ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh...
Đọc tiếp

Chọn phương án trả lời đúng nhất

Câu 1: Trong hợp chất, số oxi hóa phổ biến của clo là

A. -1,0,+1,+3,+5,+7. B. 7-1,+1,+3,+5,+7. C. +1,+3,+5,+7. D. +7,+3,+5,+1,0,-1. Câu 2: Dãy axit nào dưới đây được xếp theo chiều tính axit giảm dần?

A. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF. B. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI.

Câu 3: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là

A. Ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh với H2O. B. Là chất oxi hoá mạnh. D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử

Câu 4: Đổ ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng?

A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI.

Câu 5: Không dùng bình thủy tinh để đựng dung dịch axit

A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. HF.

Câu 6: Các nguyên tố nhóm halogen đều có số electron lớp ngoài cùng là

A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.

Câu 7: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và Clo cho cùng một muối clorua kim loại?

A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Zn.

Câu 8: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl là

A. không có hiện tượng gì. B. có khí không màu bay lên. C. có kết tủa màu vàng. D. có kết tủa màu trắng.

Câu 9: Vai trò của HCl trong phản ứng hóa học:

MnO2+ HClđặc → MnCl2 + Cl2 + H2O là A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa D. Chất môi trường

Câu 10: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch HCl là

A. AgNO3, Na2CO3, Cu và MnO2 B. Fe2O3, MnO2, Cu và Al C. Fe, CuO, Ba(OH)2 và MnO2 D. Na2CO3, Ag, Mg(OH)2 và MnO

0
22 tháng 10 2019

C

Các tính chất 1, 2, 4, 6, 7 biến đổi tuần hoàn trong một chu kì.

Câu 1: Trong các hợp chất, số oxi hóa phổ biến của các nguyên tố clo, brom, iot là:A. –1, 0, +2, +3, +5.                            B. –1, +1, +3, +5, +7.C. –1, 0, +1, +2, +7.                            D. –1, 0, +1, +2, +3, +4, +5.Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ   A. NaCl + H2SO4 đặc.                                         B. NaCl (điện phân).   C. HCl đặc + MnO2.                                           D. F2 + KCl. Câu...
Đọc tiếp

Câu 1:

 Trong các hợp chất, số oxi hóa phổ biến của các nguyên tố clo, brom, iot là:

A. –1, 0, +2, +3, +5.                            B. –1, +1, +3, +5, +7.

C. –1, 0, +1, +2, +7.                            D. –1, 0, +1, +2, +3, +4, +5.

Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ

   A. NaCl + H2SO4 đặc.                                         B. NaCl (điện phân).

   C. HCl đặc + MnO2.                                           D. F2 + KCl.

 

Câu 3:Trong nhóm halogen, chất ở trạng thái khí có màu vàng lục là:

   A. Cl2                            B. I2                               C. Br2                      D. F2

Câu 4:  Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho muối sắt (III) clorua (FeCl3) ?

A. HCl                                    B. Cl2                     C. NaCl               D. CuCl

Câu 5: Trong  các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với I2?

A.  H2, dd NaCl, Cl2, Cu, H2O.                                        B.  H2­, dd NaCl, H2O, Cl2.

C. dd HCl, dd NaCl, Mg, Cl2.                                          D.  Al, H2, dd NaBr,

Câu 6:Trong các câu sau đâycâu nào sai?

A.  Hiđro clorua là chất khí không màu, mùi xốc, nhẹ hơn không khí.

B. Khí hiđro clorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit.

C. Khí hiđro clorua không độc còn axit clohiđric rất độc.

D. Dung dịch axit clohiđric là chất lỏng không màu, có mùi xốc, bốc khói trong không khí ẩm H2O

Câu 7:Cho các chất sau: Na2O, Cu, FeO, Ca(OH)2, KHSO3, Ag. Có mấy chất có thể phản ứng được với dd HCl?

A. 4                                  B. 2                               C. 5                               D. 3

2
16 tháng 3 2021

\(1. B\\ 2.C\\ MnO_2 + 4HCl \to MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\\ 3.A\\ 4.B\\ 2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3\\ 5.\text{Không có đáp án đúng}\\ 6.B\\ 7.A(Na_2O,FeO,Ca(OH)_2,KHSO_3)\)

16 tháng 3 2021

1-A

2-B

1. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:​ A. oxi hóa.​​B. khử.​​​C. vừa oxi hóa, vừa khử.​D. không oxi hóa, khử Câu 2 Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là: A. ddAgNO3.​​B. dd Na2CO3.​​C. ddNaOH.​​​D. phenolphthalein. 3. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm: ​A. Thủy phân AlCl3.​​​​B. Tổng hợp từ H2 và Cl2. C. clo tác dụng với H2O.​...
Đọc tiếp

1. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:​ A. oxi hóa.​​B. khử.​​​C. vừa oxi hóa, vừa khử.​D. không oxi hóa, khử Câu 2 Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là: A. ddAgNO3.​​B. dd Na2CO3.​​C. ddNaOH.​​​D. phenolphthalein. 3. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm: ​A. Thủy phân AlCl3.​​​​B. Tổng hợp từ H2 và Cl2. C. clo tác dụng với H2O.​ ​D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.​​ 4. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Clo là chất: ​A oxi hóa.​​B. khử.​​C. vừa oxi hóa, vừa khử.​D. Không oxi hóa khử 5. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩnlà do: ​A. clo độc nên có tính sát trùng. ​ B. clo có tính oxi hóa mạnh.​ C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.​ D. một nguyên nhân khác.

1
19 tháng 2 2022

Anh đang cầm điện thoại ở nhà tắm nên anh không tiện gõ latex.

Bé thông cảm!

Câu 1: Cl2 + H2O -> (p.ứ 2 chiều) HCl + HClO 

Số oxh clo từ 0 lên +1 (HClO), giảm xuống -1 (HCl)

=> Vừa có tính khử  (tăng) 🙄, vừa có tính oxh (giảm)

=> chọn C 

Câu 2:

Dùng muối Na2CO3 là hợp lí nhất: Nó sẽ tạo khí không màu CO2 (nhận biết HCl), tạo dd hoặc kết tủa (nhận biết muối clorua). 

=> Chọn B 

 

Câu 3: Chọn D 

Câu 4: Cl trước phản ứng có số oxh 0

Cl sau phản ứng có số oxh -1

 => Giảm số oxh => Chất oxh 

=> Chọn A 

Câu 5: Chọn C