K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 10 2021

a)

$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$

b)

$2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O$
$6NaOH + P_2O_5 \to 2Na_3PO_4 + 3H_2O$

c)

$Na_2O + 2HCl  \to 2NaCl + H_2O$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$

7 tháng 10 2021

Oxit Axit

+SO2:Lưu huỳnh đi oxit

+SO3;lưu huỳnh trioxit

+P205:Đi photpho pentaoxit

+CO:Cacbon oxit

Oxit bazo:

+FeO: Sắt (III) oxit

+K2O:kali oxit

+Na2O:natri oxit

+BaO:bari oxit

+CaO:canxi oxit

+Al2O3;Nhôm oxit

Bazo:

+Mg(OH)2: Magie hidroxit

+NaOH:Natri hidroxit

Axit

+HCl;Axít clohiđric

+HNO3:Axit nitric

Muối

+CaCO3; canxicacbonat

B)\(FeO+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)

\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)

\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\)

\(H_2O+CO\rightarrow H_2+CO_2\)

\(H_2O+CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(3H_2O+Al_2O_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)

\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)

\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)

\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)

\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)

\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

7 tháng 10 2021

a/

FeO: Sắt (II) oxit, PL: oxit bazơ                              Mg(OH)2: Magie hiđroxit, PL: bazơ

CaCO3: Canxi cacbonat, PL: muối                       K2O: Kali oxit, PL: oxit bazơ

HCl: Axit clohiđric, PL: axit                                     NaOH: Natri hiđroxit, PL: bazơ

Na2O: Natri oxit, PL: oxit bazơ                              SO2: Lưu huỳnh đioxit, PL: oxit aixt

SO3: Lưu huỳnh trioxit, PL: oxit axit                       HNO3: Axit nitric, PL: axit

BaO: Bari oxit, PL: oxit bazơ                                 P2O5: Điphotpho pentaoxit, PL: oxit axit

CO: Cacbon monoxit, PL: oxit trung tính               CaO: Canxi oxit, PL: oxit bazơ

Al2O3: Nhôm oxit, PL: oxit bazơ

1 tháng 9 2021

a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.

+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)

\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)

\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.

 Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2

\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)

\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)

\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)

\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)

\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)

 

 

17 tháng 9 2021

a) Các oxit tác dụng với nước:

- Na2O:    Na2O + H2O → 2NaOH

- SO2:     SO2 + H2O → H2SO3

- P2O5:   P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

b) Chất tác dụng với KOH:

- SO2:   SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

- P2O5:  P2O5 + 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O

- Al2O3:  Al2O3 + 2KOH + H2O → 2KAlO2 + 2H2

c) Chất tác dụng với HCl:

- Na2O:  Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

- MgO: MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

- Al2O3:  Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH?A. BaO, Na2O, SO2 B. Fe2O3, BaO, ZnOC. CO2, SO2, P2O5 D. ZnO, CaO, N2O5Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4 A.  H2O B. dung dịch HClC. dung dịch NaCl D. CO2Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?A. CuO B. Fe2O3C. CaO D. Na2OCâu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. BaO, Na2O, SO2 B. Fe2O3, BaO, ZnO

C. CO2, SO2, P2O5 D. ZnO, CaO, N2O5

Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4 

A.  H2O B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaCl D. CO2

Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO B. Fe2O3

C. CaO D. Na2O

Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm?

A. Na2SO3 và H2SO4 B. Na2SO3 và Ca(OH)2

C. S và O2 (đốt S) D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. HCl, KCl B. K2SO4 và AgNO3

C. H2SO4 và BaO D. NaNO3 và H2SO4

Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Ca và Al B. Mg và Fe

C. Na và Mg D. Al và Cu

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối

A. Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3

C. NaHCO3 D. NaHCO3, CO2

Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.

A. Na2CO3 và HCl B. AgNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2 D. NaOH và Fe(NO3)3

Câu 10. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 B. Ca(OH)2

C. NaHSO3 D. CaCl2

Câu 11: Kim loại A tác dụng với HCl, sinh ra khí hiđrô. Dẫn toàn bộ khí hiđrô qua oxit của kim loại B và đun nóng thì oxit kim loại này sẽ bị khử cho kim loại B màu đỏ. A, B là cặp kim loại:

A. Au và Zn B. Fe và Al C. Zn và Cu D. Ag và Cu

Câu 12: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành  một dung dịch không làm cho quỳ tím  chuyển thành màu đỏ là:

A. CaO B. P2O5    C.CO2     D. SO2

Câu 13  Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :

A. FeO và H2O          B. FeO và H2             C. Fe2O3 và H2          D. Fe2O3 và H2O  

Câu 14 Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có:

           A. H2O    B. AgCl    C. NaOH          D. H2

Câu 15 Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng:

A. Xuất hiện kết tủa màu trắng       C. Không có hiện tượng gì.

B. Xuất hiện kết tủa màu xanh.                   D. Có kết tủa màu đỏ

Câu 16 Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A.NaOH và HBr        B. H2SO4 và BaCl2   C.KCl và NaNO3    D.NaCl và AgNO3

Câu 17: 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:

A. 0,5 mol H2SO4 B. 0,25 mol HCl C. 0,5 mol HCl D. 0,1 mol H2SO4

Câu 18: Dãy chất gồm các oxit axit là:

A. CO2, SO2, NO, P2O5 B. CO2, SO3, Na2O, NO2

C. SO2, P2O5, CO2, SO3 D. H2O, CO, NO, Al2O3

Câu 19: Khối lượng dung dịch NaOH 10 % cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là:

A. 40 gam B. 80 gam C. 160 gam D. 200 gam

Câu 20: 0,05 mol FeO  tác dụng vừa đủ với:

A. 0,02 mol HCl          B. 0,1 mol HCl            C. 0,05 mol HCl D. 0,01 mol HCl

Câu 21 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?

A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.

C. Na2O, BaO, N2O, FeO D. SO3, CO2, BaO, CaO.

Câu 22 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO

Câu 23 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?

A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4

Câu 24 : Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg

Câu 25 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?

A. Cu(OH)2 không tan B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.

C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra

D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.

Câu 26: Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội

A. Cu B. Al C. Mg D. Zn

Câu 27 : Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?

A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh B. Tác dụng với axit

C. Tác dụng với dung dịch oxit axit D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ

Câu 28 : Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là

A. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4

C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2

Câu 29 : Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là

A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl

Câu 30: Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

0
CHƯƠNG I. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ***** BIẾT *****=Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:A. CO2, \  B. Na2O. \ C. SO2,  \D. P2O5=Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit làA. K2O. \ B. CuO.\  C. P2O5. \ D. CaO.= Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:A. K2O.\  B. CuO.  \ C. CO. \ D. SO2.Câu 4:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:A. CaO. \ B. BaO. \\ C. Na2O. \\ D. SO3.= Câu 5: Chất...
Đọc tiếp

CHƯƠNG I. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

***** BIẾT *****

=Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2, \  B. Na2O. \ C. SO2,  \D. P2O5

=Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. K2O. \ B. CuO.\  C. P2O5. \ D. CaO.

= Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O.\  B. CuO.  \ C. CO. \ D. SO2.

Câu 4:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO. \ B. BaO. \\ C. Na2O. \\ D. SO3.

= Câu 5: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. CO2 \\ B. O2 \\ C. N2 \\ D. SO2.

Câu 6. Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:

A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3. B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO.

C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3. D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3.

- Câu 7. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.

B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2.

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.

-Câu 8. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2.

B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH.

C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3.

D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3.

Câu 9. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?

A. L àm quỳ tím hoá xanh.

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.

Câu 10. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, HNO3. ---- B. NaCl, KNO3.

C. NaOH, Ba(OH)2 .   ---- D. Nước cất, nước muối.

Câu 11. Cho phương trình phản ứng: Na2CO3+ 2HCl 2 NaCl + X +H2O. X là:

A. CO. -- -B. CO2. --- C. H2. --- D. Cl2.

Câu 12. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?

A. NaOH, MgSO4.---  B. KCl, Na2SO4.

C. CaCl2, NaNO3. --- D. ZnSO4, H2SO4.

Câu 13. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất:

A.Na2SO4+CuCl2.   ---- B. K2SO3+ HCl.

C. Na2SO3+NaCl. ---D. K2SO4 + HCl.

Câu 14. Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:

A. NaOH. --- B. H2SO4.---- C. Ag. ---  D. NaCl

Câu 15. Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao:

A. BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4.---- B.AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4.

C. CaCO3, Zn(OH)2, KNO3, KMnO4. ----- D. Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl.

Câu 16: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:

A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.---  B. MgO, CaO, CuO, FeO.

C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.----  D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.

Câu 17. Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

A. Mg. - B. Al. - C. Fe. - D. Cu.

***** HIỂU *****

Câu 18. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:

A. NaHCO3.---  B. Na2CO3.

C. Na2CO3 và NaOH. -- D. NaHCO3 và NaOH

0
Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? A. BaO, Na2O, SO2    B. Fe2O3, BaO, ZnO      C. CO2, SO2, P2O5             D. ZnO, CaO, N2O5Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4A.  H2O          B. dung dịch HCl          C. dung dịch NaCl         D. CO2Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO    B. Fe2O3 C. CaO   D. Na2OCâu 4. Phản ứng giữa hai chất...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? 

A. BaO, Na2O, SO2    B. Fe2O3, BaO, ZnO      C. CO2, SO2, P2O5             D. ZnO, CaO, N2O5

Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4

A.  H2O          B. dung dịch HCl          C. dung dịch NaCl         D. CO2

Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO    B. Fe2O3 C. CaO   D. Na2O

Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm?

A. Na2SO3 và H2SO4    B. Na2SO3 và Ca(OH)2        C. S và O2 (đốt S)   D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. HCl, KCl       B. K2SO4 và AgNO3        C. H2SO4 và BaO     D. NaNO3 và H2SO4

Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Ca và Al       B. Mg và Fe        C. Na và Mg      D. Al và Cu

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? 

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2       B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

 C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3     D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối

A. Na2CO3    B. Na2CO3 và NaHCO3    C. NaHCO3   D. NaHCO3, CO2

Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.  A. Na2CO3 và HCl           B. AgNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2          D. NaOH và Fe(NO3)3

Câu 10. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4    B. Ca(OH)2  C. NaHSO3         D. CaCl2

Câu 11. Dãy gồm các chất phản ứng được với H2SO4 đặc nóng   A. Ag, Mg(OH)2, CaO và Na2CO3

B. Fe, Cu(OH)2, CO2 và Na2SO4   C. Ag, CO2, P2O5 và Na2SO4    D. Au, Mg(OH)2, P2O5 và S

Câu 12. Cho 9,75 gam Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí Hidro thoát ra (Đktc) là bao nhiêu lít?  A. 2,24 lít   B. 4,48 lít      C. 1,12 lít     D. 3,36 lít

II. TỰ LUẬN (6đ)    Câu 1. (2đ). Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện (nếu có)

Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

Câu 2. (2đ) Có 4 lọ mất mất nhãn, đựng trong lọ riêng biệt là dung dịch không màu: HCl, Na2CO3, CaCl2, AgNO3. Chỉ được dùng quì tím, hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết các phương trình hóa học xảy ra.

Câu 3. (2đ) Dung dịch X chứa 9,4 gam K2O và 190,6 gam nước. Cho X vào 200g dung dịch CuSO4 16% thu được m gam kết tủa .  a. Tính nồng độ phần trăm của X.   b. Tính m.

c. Tính lượng dung dịch HCl 2M cần dùng để hòa tan hết m gam kết tủa sau khi đã nung thành chất rắn đen

4
22 tháng 11 2021

Câu 2:

- Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:

+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl

+ Quỳ tím ko đổi màu: Na2CO3, CaCl2, AgNO(1)

- Cho HCl vào nhóm (1)

+ Xuất hiện bọt khí không màu thoát ra: Na2CO3

+ Tạo kết tủa trắng: AgNO3

+ Ko hiện tượng: CaCl2

\(PTHH:Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\\ AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)

22 tháng 11 2021

Câu 1:

\(\left(1\right)4Na+O_2\rightarrow^{t^o}2Na_2O\\ \left(2\right)Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ \left(3\right)NaOH+H_2CO_3\rightarrow Na_2CO_3+H_2O+CO_2\uparrow\\ \left(4\right)Na_2CO_3+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaCO_3\downarrow\\ \left(5\right)2NaCl+2H_2O\rightarrow\left(^{đpdd}_{cmn}\right)2NaOH+H_2+Cl_2\\ \left(6\right)NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\)

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? A. BaO, Na2O, SO2    B. Fe2O3, BaO, ZnO      C. CO2, SO2, P2O5             D. ZnO, CaO, N2O5Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4A.  H2O          B. dung dịch HCl          C. dung dịch NaCl         D. CO2Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO    B. Fe2O3 C. CaO   D. Na2OCâu 4. Phản ứng giữa hai chất...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? 

A. BaO, Na2O, SO2    B. Fe2O3, BaO, ZnO      C. CO2, SO2, P2O5             D. ZnO, CaO, N2O5

Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4

A.  H2O          B. dung dịch HCl          C. dung dịch NaCl         D. CO2

Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO    B. Fe2O3 C. CaO   D. Na2O

Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm?

A. Na2SO3 và H2SO4    B. Na2SO3 và Ca(OH)2        C. S và O2 (đốt S)   D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. HCl, KCl       B. K2SO4 và AgNO3        C. H2SO4 và BaO     D. NaNO3 và H2SO4

Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Ca và Al       B. Mg và Fe        C. Na và Mg      D. Al và Cu

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? 

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2       B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

 C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3     D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối

A. Na2CO3    B. Na2CO3 và NaHCO3    C. NaHCO3   D. NaHCO3, CO2

Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.  A. Na2CO3 và HCl           B. AgNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2          D. NaOH và Fe(NO3)3

Câu 10. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4    B. Ca(OH)2  C. NaHSO3         D. CaCl2

Câu 11. Dãy gồm các chất phản ứng được với H2SO4 đặc nóng   A. Ag, Mg(OH)2, CaO và Na2CO3

B. Fe, Cu(OH)2, CO2 và Na2SO4   C. Ag, CO2, P2O5 và Na2SO4    D. Au, Mg(OH)2, P2O5 và S

Câu 12. Cho 9,75 gam Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí Hidro thoát ra (Đktc) là bao nhiêu lít?  A. 2,24 lít   B. 4,48 lít      C. 1,12 lít     D. 3,36 lít

II. TỰ LUẬN (6đ)    Câu 1. (2đ). Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện (nếu có)

Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

Câu 2. (2đ) Có 4 lọ mất mất nhãn, đựng trong lọ riêng biệt là dung dịch không màu: HCl, Na2CO3, CaCl2, AgNO3. Chỉ được dùng quì tím, hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết các phương trình hóa học xảy ra.

Câu 3. (2đ) Dung dịch X chứa 9,4 gam K2O và 190,6 gam nước. Cho X vào 200g dung dịch CuSO4 16% thu được m gam kết tủa .  a. Tính nồng độ phần trăm của X.   b. Tính m.

c. Tính lượng dung dịch HCl 2M cần dùng để hòa tan hết m gam kết tủa sau khi đã nung thành chất rắn đen

 

hộ mik vsss

 

0