K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1

Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?

For i:=1 to 10 do write(I,’’);

A. 12345678910

B. Đưa ra 10 dấu cách

C. Không đưa ra kết quả gì

D. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

Câu 2

Biến đếm của vòng lặp với số lần lặp biết trước thường có kiểu?

A. Ký tự

B. Số thực

C. Số nguyên

D. .Logic

Câu 3

Vòng lặp nào có biến đếm tự động tăng lên một đơn vị sau một lần thực hiện câu lệnh?

A. While…do…

B. For …to…do…

C. For …downto…do…

D. Repeat…Until…

Câu 4

Cho A = ‘abc’; B = ‘ABC’; Khi đó A + B cho kết quả nào?

A. ‘ABCcbc’;

B. ‘AaBbCc’;

C. ‘aAbBcC’;

D. ‘abcABC’;

Câu 5

Cho khai báo:
Var A: Array[1..4] of Integer ;
i : Integer ;
Sau khi thực hiện các lệnh:
For i:=1 to 4 do A[i]:= i;
For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1;
thì mảng A có gía trị là :

A. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1

B. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5

C. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4

D. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3

Câu 6

Cho câu lệnh For i:= 5 to 10 do write(‘Chao ban’); Câu ‘Chao ban’ xuất ra mấy lần:

A. 5

B. 10

C. 6

D. 9

Câu 7

Cho khai báo:
Var A: Array[1..4] of Real;
i : Integer ;
Ðể nhập dữ liệu cho A, chọn câu nào :

A. For i:=1 to 4 do Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]);

B. Write(‘ Nhập A:’); Readln(A);

C. For i:=1 to 4 do Readln(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’);

D. For i:=1 to 4 do Begin Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]); End;

Câu 8

Khi điều kiện đúng, câu lệnh IF <điều kiện> Then <câu lệnh1> Else <Câu lệnh2>; sẽ thực hiện

A. Câu lệnh 1

B. Thực hiện câu lệnh 1 trước rồi đến câu lệnh 2

C. Câu lệnh 2

D. Thực hiện câu lệnh 2 trước rồi đến câu lệnh 1

Câu 9

Cho biết câu lệnh sau sai ở đâu? IF DTB>5 then Write(‘Do’); Else Write(‘Truot’);

A. Đồng thời viết cả giá trị Đỗ, trượt

B. Chưa biết giá trị của ĐTB

C. Thừa dấu chấm phẩy (;) trước từ khóa Else

D. Tất cả đều sai

Câu 10

Cho ST:= 'Ngay 1 thang 11‘;

C:=Pos('1',ST) -> C=…

A. C=6 và 14

B. C=5

C. C=14 và 15

D. C=6

Câu 11

Câu lệnh nào sau đây đúng?

A. for i:=5 downto 1; do s:=s+i;

B. for i:= 1 to 4 do s= -i;

C. for i:=1 to 5 do s:=s*i;

D. for i=1 to 5 do s=s+2;

Câu 12

Đoạn chương trình sau viết những gì ra màn hình?
m:=5 ; n: =3 ;
If m < n then Writeln ( m , ‘ x ’ , n , ‘ = ‘, m*n )
Else Writeln( m , ‘ + ’ , n , ‘ = ‘, m+n );

A. 5 + 3 = 8

B. m x m = 15

C. m + n = 8

D. 5 x 3 = 15

Câu 13

Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi th ực hiện thủ tục delets(s,3,4) thì:

A. S = ‘123789’;

B. S = ‘1256789’;

C. S = ‘12789’;

D. S = ‘’;

Câu 14

sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là:

S:=’Ha Noi mua thu’;

Delete(S,7,8);

Insert(‘Mua thu ‘,S,1);

A. ‘Mua thu Ha Noi’;

B. ‘Ha Noi Mua thu’;

C. ‘Mua thu Ha Noi mua thu’;

D. ‘Ha Noi’;

Câu 15

Hãy điền vào chỗ (…).

S:= 'Le Loi Dong Ha' ; Delete ( S ,…, ...); để thu được kết quả S= 'Dong Ha'

A. 1,8

B. 7,7

C. 1,9

D. 1,7

Câu 16

Đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:

S:=0;

For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];

A. In ra màn hình mảng A;

B. Đếm số phần tử của mảng A;

C. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên;

D. Tính tổng các phần tử của mảng một chiều A;

Câu 17

Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện bốn lệnh:
St:=’ABCDEF’;
Delete(St, 3, 2);
Insert(‘XYZ’, St, 2);
Write(St);
-Kết qủa in lên màn hình là:

A. AXYZ

B. ABXYZEF

C. AXYZBEF

D. AXYZBCDEF

Câu 18

Var A; string[20]; Xâu A có thể chứa?

A. 20 kí tự

B. 255 kí tự

C. Báo lỗi

D. 256 kí tự

Câu 19

Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?

for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;

A. In xâu ra màn hình

B. In từng kí tự xâu ra màn hình

C. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên.

D. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược

Câu 20

Hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a=19 và b=12 ?

M := a ;

If a<b then M := b ;

A. M nhận cả hai giá trị trên

B. M = 12

C. M không nhận giá trị nào

D. M = 19

Câu 21

Số câu lệnh trong câu lệnh ghép là bao nhiêu?

A. >=1

B. 2

C. 1

D. >=2

Câu 22

Tên nào đặt Sai quy định của Pascal:

A. Ngaysinh;

B. Sv2000 ;

C. Giai_Ptrinh_Bac_2;

D. Noi sinh;

Câu 23

Lệnh Write trong đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu lần ?

FOR i:=1 TO 3 DO

FOR j:=2 TO 5 DO Write (i,' ',j);

A. 5 lần

B. 9 lần

C. 3 lần

D. 12 lần

Câu 24

thủ tục Insert(S1,S2,n) thực hiện công việc gì?

A. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của S1;

B. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S2;

C. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1;

D. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1;

Câu 25

Cho khai báo sau :

Var Xau: string;

Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Xâu có độ dài lớn nhất là 255;

B. Xâu có độ dài lớn nhất là 0;

C. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó;

D. Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu;

Câu 26

Câu lệnh rẽ nhánh IF gồm có mấy dạng?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 27

với xâu kí tự ta có thể:

A. Gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu;

B. So sánh và gán một biến xâu cho biến xâu.

C. So sánh hai xâu kí tự, gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu;

D. So sánh hai xâu kí tự;

Câu 28

Chương trình sau thực hiện công việc gì?

X:= length(s);

For i:=x downto 1 do

If S[i] =’ ‘ then delete(s,i,1); {‘ ’ là khoảng trắng}

A. Xóa khoảng trắng tại vị trí cuối cùng trong xâu kí tự S;

B. Xóa mọi khoảng trắng trong xâu kí tự S;

C. Xóa khoảng trắng thừa trong xâu kí tự S;

D. Xóa khoảng trắng đầu tiên trong xâu kí tự S;

Câu 29

Câu lệnh lặp biết trước số lần lặp:

FOR <biến đếm> := <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

Thì số lần lặp được tính theo công thức nào sau đây?

A. Giá trị cuối – giá trị đầu – 1

B. Giá trị cuối + giá trị đầu + 1

C. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1

D. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1

Câu 30

Câu lệnh ghép có dạng:

A. Begin End,

B. Begin End.

C. Begin End;

D. Begin End

Câu 31

Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là ‘Ho Chi Minh-Viet Nam’. Kết quả của hàm Length(S) là

A. 19

B. 18

C. 20

D. 17

Câu 32

Trong các hàm sau, hàm nào cho kết quả là độ dài thực sự của xâu st

A. Length(st);

B. Upcase(ch);

C. Copy(st1,m,n);

D. Pos(st1,st2);

Câu 33

Hằng xâu Le Minh Xuan được viết như thế nào?

A. ‘Le Minh Xuan’

B. Le Minh Xuan

C. ‘Le Minh Xuan"

D. "Le Minh Xuan"

Câu 34

Cho các biến St chuỗi và k nguyên. Sau khi gán:
St:='Sinh vien Tin hoc hoc Tin hoc';
k := Pos('Tin', ST) ;
- Giá trị của k là :

A. k=11

B. k=23

C. k=13

D. k=26

Câu 35

Xâu ‘ABBA’ NHỎ hơn xâu:

A. ‘ABABA’;

B. ‘ABC’;

C. ‘ABA’;

D. ‘ABABAB’ ;

Câu 36

Với khai báo như sau:

Type mang=array[1..100] of integer;

Var a,b:mang;

c:array[1..50] of integer;

Câu lệnh nào dưới đây đúng nhất?

A. b:=c;

B. c:=b;

C. a:=c;

D. a:=b;

Câu 37

Khai báo nào đúng:

A. Const n=2; Var A: array[1..n] of integer;

B. Var n, m : integer ; A: array[1..n] of integer;

C. Var A: array[3, 2] of Integer;

D. Var A : array[1..n] of integer;

Câu 38

Var A:Array[1..200] of real;

Nhóm lệnh nào sau đây dùng để nhập giá trị cho tất cả các phần tử trong mảng?

A. For i:= 1 to 200 do Readln(A[i]);

B. For i:= 1 to 200 do Readln(A[1]);

C. For i:= 1 to 200 do Writeln(i);

D. For i:= 1 to 200 do Writeln(A[i]);

Câu 39

Cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng:

A. Var S: Char;

B. Var S: Strings[255];

C. Var S: String;

D. Var S: Strings;

Câu 40

xâu kí tự không chứa kí tự nào gọi là:

A. Xâu không;

B. Không phải là xâu kí tự

C. Xâu rỗng;

D. Xâu trắng;

Câu 41

Cho s = ‘500 ki tu’, hàm Length(s) cho giá trị bằng:

A. ‘500’

B. 500

C. 9

D. ‘5’

Câu 42

Để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu s ta có thể viết?

A. S1:=’hoa’; I:=pos(s1,’hoa’);

B. I:=pos(s,’hoa’);

C. I:=pos(’hoa’,s);

D. I:=pos(‘hoa’,’hoa’);

Câu 43

Lệnh IF.. THEN.. ELSE…; thuộc lệnh nào sau đây?

A. Vòng lặp

B. Lệnh chọn lựa

C. Lệnh rẽ nhánh

D. Lệnh ghép

Câu 44

Đoạn chương trình: Max:=a; IF b>Max Then Max:=b. Hãy cho biết đoạn chương trình trên dùng để:

A. Tìm giá trị lớn nhất trong 2 số a và b

B. Tìm giá trị lớn nhất trong 2 số a

C. Tính giá trị a

D. Tính giá trị b

Câu 45

Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:

d:=0;

For i:=1 to 10 do

Begin

i:= i+1;

Write(d,' ');

End;

A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B. 11

C. 0 0 0 0 0

D. 10

Câu 46

Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:

A. S = ‘12789’;

B. S = ‘1256789’;

C. S = ‘’;

D. S = ‘123789’;

Câu 47

Khi chạy chương trình :

Var

St : string;

i, L : integer;

Begin

St :='Hoc thay khong tay hoc ban’; L:=Length(St);

For i := 1 to L do

If (St[i] >= 'a') and (St[i] <= 'z') then

St[i]:= Upcase (St[i]);

Write (St);

End.

-Chương trình in ra :

A. Hoc Thay Khong Tay Hoc Ban

B. hoc thay khong tay hoc ban

C. HOC THAY KHONG TAY HOC BAN

D. Hoc thay khong tay hoc ban

Câu 48

Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:

d:=0;

For i:=1 to 10 do

Begin

i:= i+1; Write(d,' ');

End;

A. 0 0 0 0 0

B. 11

C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D. 10

Câu 49

Cho khai báo mảng sau:

Var P: array [1..50] of word;

Tham chiếu đến một phần tử của mảng P nào sau đây là SAI?

A. P[50]

B. P[0]

C. P[15]

D. P[30]

Câu 50

Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện hai lệnh :
St:= Copy( 'PASCAL VERSION 5.5' , 8, 7) ;
Write(St);
- Kết qủa in lên màn hình là:

A. VERSION 5.5

B. PASCAL

C. 5.5

D. VERSION

1
30 tháng 4 2020

Bạn tách ra 5-10 câu /1 câu hỏi thôi

Làm vậy khiến người đọc thấy như ác mộng lắm bạn ạ. Lần sau bạn rút kinh nghiệm để nhận được lời giải sớm nhé.

Câu 1: Sau mỗi lần thực hiện câu lệnh thì giá trị biến đếm như thế nào? A. không thay đổi B. sẽ giảm xuống C. sẽ tăng lên D. điều chỉnh tự động Câu 10: Cho câu lệnh for i := 10 downto 1 do write(i); Cho biết câu lệnh Write(i) thực hiện bao nhiêu lần? A. nhiều lần B. 2 C. 11 D. 10 Câu 2: Trong câu lệnh for i := 10 downto 1 do write(i); Cho biết 10 là gì? A. Biến đếm B. giá trị đầu C. giá trị cuối D. câu lệnh Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Sau mỗi lần thực hiện câu lệnh thì giá trị biến đếm như thế nào?

A. không thay đổi B. sẽ giảm xuống C. sẽ tăng lên D. điều chỉnh tự động

Câu 10: Cho câu lệnh for i := 10 downto 1 do write(i); Cho biết câu lệnh Write(i) thực hiện bao nhiêu lần?

A. nhiều lần B. 2 C. 11 D. 10

Câu 2: Trong câu lệnh for i := 10 downto 1 do write(i); Cho biết 10 là gì?

A. Biến đếm B. giá trị đầu C. giá trị cuối D. câu lệnh

Câu 3: Trong câu lệnh for i := 10 downto 1 do write(i); Cho biết i là gì?

A. Biến đếm B. giá trị đầu C. giá trị cuối D. câu lệnh

Câu 4: Trong câu lệnh for i := 10 downto 1 do write(i); Cho biết write(i) là gì?

A. Biến đếm B. giá trị đầu C. giá trị cuối D. câu lệnh

Câu 5. Cho câu lệnh for i := 1 to 4 do write(i:2); Kết quả là :

A. 4 3 2 1 B. 1 2 3 4 C. 1 D. 4

Câu 6: Chọn câu lệnh lặp để tính T = \(\Sigma^{50}_{n=1}n+a\)

A. T:=0 ; For i := 1 to n do T := T+i+a;

B.T:=0 ; For i := n downto 1 do T := T+i+a;

C. T:=0 ; For n := 1 to 50 do T := T+n+a;

D.T:=0 ; For n := 1 downto 50 do T := T+n+a;

Câu 7: Biến đếm có kiểu số nguyên thì giá trị đầu và giá trị cuối phải có kiểu gì?

A. Số thực B. Số nguyên C. Logic D. kiểu gì cũng được

1d-2d-3c-4d-5b-6c-7b trong đáp án này có 1 câu sai, đó là câu nào ?

1
13 tháng 4 2020

Lúc nãy mình nhập nhầm đáp án, nhờ mn tìm ra đáp án sai giúp mình

1d-10d-2c-3a-4d-5b-6c-7b

1. Đâu là câu lệnh in ra màn hình A. Wsescrt B. Writech (Hello) C. Program BT- Tin học D. Readln (Hello) 2. Cho đoạn công thức sau: j=0, For: 0 to 5 do j= t2 sau khi thực hiện đoạn công thức trên thì giá trị của biến j bằng bao nhiêu. A. 15 B.12 C.11 D.20 3. Ta thực hiện lệnh gán sau: x=1, y=9, z= x+y. Giá trị của biến z là: A.9 B.10 C.1 D. Kết quả khác 4. Nhặt đỗ đen ra khỏi lạc cho đến khi trong lạc không còn đỗ đen. A....
Đọc tiếp

1. Đâu là câu lệnh in ra màn hình

A. Wsescrt B. Writech (Hello) C. Program BT- Tin học D. Readln (Hello)

2. Cho đoạn công thức sau: j=0, For: 0 to 5 do j= t2 sau khi thực hiện đoạn công thức trên thì giá trị của biến j bằng bao nhiêu.

A. 15 B.12 C.11 D.20

3. Ta thực hiện lệnh gán sau: x=1, y=9, z= x+y. Giá trị của biến z là:

A.9 B.10 C.1 D. Kết quả khác

4. Nhặt đỗ đen ra khỏi lạc cho đến khi trong lạc không còn đỗ đen.

A. Lặp với số lần chưa biết trước. B. Lặp 10 lần

C. Lặp vô số lần D. Lặp với số lần biết trước.

5. Trong các biến mảng sau đây, cách khai báo nào hợp lệ.

A) var a : array [ 1....100] of integer B) var a : array [1.5, 100.5] of integer

B) var a : array [ 1.5 ... 100.5] of integer D) var a : array [1 ... 100] of read

6. Hãy chọn kết quả đúng.

A. 14/5 = 2 B. 14*5 = 19 C. 14 div 5= 2 D. 14 mod 5= 3

(Có thể thì cho mình xin giải thích vì sao lại khoanh vào câu đó nhé! )

1
25 tháng 4 2019

1.A

2. ko tìm ra dc vì sai cú pháp

3.B

4.A

5.D

6.C

Phần I: Phần trắc nghiệm Câu 1: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+1; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?A. 10                                B. 55                                C. 1                                  D. 50Câu 2: Khi kết thúc câu lệnh  For i:= 1 to 10 do <câu lệnh>; giá trị của biến i nhận được là bao nhiêu?A. 1                                  B. 10                                C. 11                                D. Tất...
Đọc tiếp

Phần I: Phần trắc nghiệm

Câu 1: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+1; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?

A. 10                                B. 55                                C. 1                                  D. 50

Câu 2: Khi kết thúc câu lệnh  For i:= 1 to 10 do <câu lệnh>; giá trị của biến i nhận được là bao nhiêu?

A. 1                                  B. 10                                C. 11                                D. Tất cả đều sai.

Câu 3: Cho đoạn lệnh x:= -5; While (abs(x) >= 5) do  x:= x+1; lệnh x:= x+1 được lặp lại bao nhiêu lần?

A. Lặp vô hạn                  B. 5 lần                            C. 1 lần.                           D. Chưa biết

Câu 4: Lệnh lặp nào sau đây là đúng cú pháp:

A. For i:=1 two 10 do S:=S+i;                                 B. For i:=1 to 10 do S=S+i;

C. For i=1 to 10 do S:=S+i;                                     D. For i:=1 downto -10 do S:=S+i;

Câu 5: Điền vào dấu (…):  Mảng một chiều là một dãy (… )các phần tử có cùng kiểu

A. Thông tin                    B. hữu hạn                       C. Kiểu                            D. Giá trị

Câu 6: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?

A. 3                                  B. 4                                  C. 2                                  D. 1

Câu 7: Để tính tổng S=1+22+32+…+n2 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào là hợp lí nhất?

A. While – do                  B. For – do                      C. If – Then                     D. Cả A và B.

Câu 8: Khai báo sau đây thì mảng có tối đa bao nhiêu phần tử?            Var a:array [1..10] of byte;

A. 8                                  B. 9                                  C. 11                                D. 10

Câu 9: Để lưu trữ dãy số nguyên A1, A2, …, A50 thì khai báo nào sau đây là đúng và tốn ít bộ nhớ?

A. Var A:=array[1..50] of real;                                B. Var A:array[1..50] of word;

C. Var A:array[1..50] of Integer;                            D. Var A:array[1..50] of Real;

Câu 10: Khi chạy chương trình :

          Var A:array[1..10] of integer;

                 i, S : integer;

          Begin         A[1]:= 3;         A[2]:= -1;         A[3]:= -4;

                                S:= 0;

                            For i:=1 to 3 do  If  A[i] < 0 then S:=S+A[i];

                            Write(S);

         End.

     Kết quả in ra giá trị của S là:

     A. 2                        B. 3                              C. 4                             D. -5

Câu 11: Hãy cho biết kết quả đưa ra màn hình của chương trình sau:

Var x, i: byte;

BEGIN   X:=0; i:=0; While i<17 do  begin i:=i+2; x:= x+i; end;  writeln(‘x=  ’, x); END.

A. x= 72                          B. x= 90                           C. x=  91                         D. 56

Câu 12: Cho khai báo     Var A: array[1..10] of integer; Để đưa giá trị phần tử thứ 3 của mảng ra màn hình thực hiện câu lệnh nào?

A.Read(A<3>);     B. Write(‘A[3]’);            C. Writeln(A[3]);                 D. Readln(A[3]);

Câu 13: Các khai báo sau, khai báo nào là đúng?

A. Var A:array[1....n] of  byte;                                   B. Var A = array[1..10] of  real;

C. Var A:array[10. .-10] of  boolean;                         D. Var A : array[‘a’..’z’] of  real;

Câu 14:  Cho khai báo Var S:Array[1..5] of word; S có thể lưu trữ dãy số nào sau đây.

A. 300 3 5 4 5                  B. 1 3 6                            C. Cả A và B                   D. 1 5 3 2 4 3

Câu 15:  Cho khai báo sau: Var A, B : array[1..20] of  integer;  Giả sử  giá trị A[i] và B[i] (i nhận giá trị từ 1 đến 20) đã được xác định. Xét đoạn chương trình:

d:=0;  for i:=1 to 20 do   If A[i] = B[i] then d:=d+1; writeln(d);

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?

A.  Đếm số phần tử của A khác các phần tử của B                B.  Đếm số phần tử khác nhau của A và B

C.  Đếm số cặp phần tử tương ứng khác nhau của A và B    D. Đếm số cặp phần tử tương ứng bằng nhau của A và B

Câu 16:           Cho khai báo a : array[1..16] of integer ;

Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên?

 

A.    for k := 1 to 16 do write(a[k]);            B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);

 

for k:= 0 to 15 do write(a[k]);             D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);

Câu 17:           Var a : array[0..50] of real ;

 

k := 0 ;  for i := 1 to 50 do    if a[i] < a[k] then k := i ;          

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?

 

A.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;                         B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;

 

C.Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;         D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;

Câu 18: Var a : array[1..10] of integer ;

Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?

 

A.  a[10]                                  B.  a(10)                      C.  a(9)                        D.  a[9]

Câu 19: Có Var A:Array[‘a’..’z’] of byte; Để tham chiếu đến phần tử thứ 4 của mảng, ta viết thế nào?

A. A<’d’>                       B. A(4)                            C. A[‘d’]                         D. A[4]

Câu 20: Cho dãy số gồm 4 số thực, 5 số nguyên. Em có thể khai báo một mảng một chiều gồm 20 phần tử kiểu thực để lưu trữ dãy số hay không?

A. Có                               B. Đáp án khác.               C. Vừa có vừa không      D. Không

Câu 21: S:=0; For i:=1 to N do if T[i] mod 2 <> 0 then S:=S+T[i]; Đoạn lệnh trên thực hiện công việc  gì?

A. Tìm tổng giá trị các phần tử của mảng T           B.  Tìm tổng giá trị các số chẵn trong mảng T

C. Tìm tổng giá trị các số lẻ trong mảng T             D. Cả A, B, C đều đúng.

1

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: B

Câu 6: C

Câu 7: D

26 tháng 4 2019

Đáp án đúng : D

20 tháng 3 2017

Đáp án đúng : A

30 tháng 12 2020

Đầu tiên n=1

Cứ tăng i lên 1 đơn vị thì n lúc sau bằng n ban đầu +1

Lần thứ nhất n=1+1=2

Lần thứ 2: n=2+1=3

Lt3: n=3+1=4

Lt4: n=4+1=5

Lt5: n=5+1=6

===> C.6

thực hiện công việc nhập n số từ bàn phím

26 tháng 12 2019

Đáp án đúng : D

17 tháng 2 2017

Đáp án đúng : B