K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 4 2018

Câu 2: Cách khắc phục phòng chống tật cận thị ở lứa tuổi học sinh ?

- Kiểm tra mắt

- Kiểm soát bệnh mãn tính

- Nhận biêt các triệu chứng

- Bảo vệ mắt khỏi ánh nắng mặt trời

- Ăn thức ăn lành mạnh

- Không hút thuốc

- Sử dụng kính

- Sử dụng ánh sáng tốt

22 tháng 4 2018

Câu 1: Tác hại của việc hay nhịn tiểu ?

- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu

- Viêm bàng quang kẽ

- Suy thận

- Sỏi thận

- Vỡ bàng quang

- Tiểu són, tiểu dắt

Câu 4: Các điều kiện cần cho sự thụ tinh và thụ thai ?

7 tháng 5 2021

giúp phát đê :))

21 tháng 4 2022

1. Chức năng :

+ Ruột non : Tiêu hóa và hấp thụ thức ăn

+Ruột già : nhận thức ăn đã tiêu hóa và hấp thụ thức ăn từ ruột non rồi thải ra

2.Tham khảo 

- Dẫn  truyền hưng phấn từ các đường thần kinh cảm giác đến các cơ quan vận động.

- Trung gian giữa hệ thần kinh trung ương (não bộ) và các bộ phận của cơ thể

- Tham gia và thực hiện 3 chức năng chủ yếu là: chức năng phản xạ, chức năng dẫn truyền và chức năng dinh dưỡng.

 

 

21 tháng 4 2022

1.Ruột non và ruột già có chức năng gì? Tại sao?

- Ruột non có chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng từ TĂ, ruột già có chức năng hấp thụ lại nước trong chất còn lại của quá trình tiêu hóa

- Có thể thực hiện đc các chức năng trên là vì : 

+ Ở ruột non : Có S hấp thụ rất lớn, ngoài ra chúng còn có mạng mao mạch máu và bạch huyết dày đặc -> thuận lợi cho việc hấp thụ chất dinh dưỡng

+ Ở ruột già : Ruột non thông với ruột già tại ranh giới giữa manh tràng và kết tràng -> tiếp nhận chất thải còn sót lại của ruột non khi hấp thụ xog

                      Giữa ruột non và ruột già có van -> giữ không cho các chất ở ruột già rơi ngược trở lại ruột non.

2.Chức năng của tủy sống? (tham khảo)

- Nơi tiếp nhận và truyền thông tin từ các đường thần kinh cảm giác đến cơ quan vận động.

- Trung gian giữa hệ thần kinh trung ương (não bộ) và các bộ phận của cơ thể. 

- Thực hiện các chức năng phản xạ, chức năng dẫn truyền và chức năng dinh dưỡng

3.Tại sao không nên nhịn tiểu quá lâu?

- Vì nhịn tiểu quá lâu khiến van bóng đái bị giãn, lâu dần mất khả năng co giãn khiến ko thể giữ nổi nước tiểu trong bóng đái; ngoài ra trong nước tiểu chứa nhiều chất như Ca+ , .... gây sỏi thận và các vi khuẩn gây viêm

=> Không nên nhịn tiểu

4.Phân biệt thụ tinh và thụ thai

                  Thụ tinh                    Thụ thai
- Là sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng tạo thành hợp tử- Là quá trình hợp tử bám vào thành tử cung để phát triển thành thai nhi
- Trứng ở yên không di chuyển- Hợp tử di chuyển đến tử cung
- Chỉ xảy ra khi trứng gặp đc tinh trùng và tih trùng chui đc vào trứng- Chỉ xảy ra khi hợp tử bám đc vào thành tử cung
- Xảy ra trong ống dẫn trứng- Xảy ra ở tử cung
- Chưa phân chia- Đang trong trạng thái phân chia
Câu 1.  Cơ sở khoa học của biệp pháp phòng tránh thai bằng thuốc tránh thai là:A.Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng.B. Ngăn cản sự chín và rụng trứng.C. Ngăn cản sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.D. Ngăn cản quá trình tạo tinh trùng.Câu 1.  Nếu mang thai ở độ tuổi vị thành niên điều nào sau đây không đúng?A.Vì con sinh ra thường nhẹ cân và có tỉ lệ tử vong cao.B. Mang thai sớm thường mang theo nhiều rủi ro như...
Đọc tiếp

Câu 1.  Cơ sở khoa học của biệp pháp phòng tránh thai bằng thuốc tránh thai là:

A.Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng.

B. Ngăn cản sự chín và rụng trứng.

C. Ngăn cản sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.

D. Ngăn cản quá trình tạo tinh trùng.

Câu 1.  Nếu mang thai ở độ tuổi vị thành niên điều nào sau đây không đúng?

A.Vì con sinh ra thường nhẹ cân và có tỉ lệ tử vong cao.

B. Mang thai sớm thường mang theo nhiều rủi ro như sẩy thai, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không cấp cứu kịp thời có thể ảnh hưởng đến sức khỏe.

C. Ảnh hưởng đến học tập và tương lai sau này.

D. Ảnh hưởng đến cơ thể khi nạo phá thai, ảnh hưởng đến thai nhi, cuộc sống tương lai ổn định.

Câu 1.         Điểm giống nhau giữa bệnh lậu và bệnh giang mai là?

A. Đều dẫn tới vô sinh.

B. Đều lây truyền qua đường máu.

C. Bệnh nặng có thể ảnh hưởng đến hệ thần kinh.

D. Lây truyền chủ yếu qua đường tình dục.

1
3 tháng 1 2022

1B

2A

3D

19 tháng 4 2017

3. Thiếu hoocmon trioxin sẽ gây bệnh bướu cổ.

nguyên nhân - Bệnh bướu cổ do thiếu I-ốt : tuyến giáp hoạt động yếu do thiếu I-ốt trong khẩu phần ăn hàng ngày, hooc-môn tirôxin không tiết ra, sự trao đổi chất giảm, tuyến yên sẽ tiết hoóc-môn thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động làm phì đại tuyến gây bệnh bướu cổ. Trẻ bị bệnh chậm lớn, trí óc kém phát triển, người lớn trí nhớ kém

Cách phòng chống :

-Ăn muối I-ốt và một số thức ăn có nhiều I-ốt như hải sản, trứng, sữa,…; Không dùng kéo dài các thuốc, thức ăn ức chế hấp thu I - ốt, sản xuất hoóc-môn đã nêu trên.

Vì vậy phương pháp tốt nhất để phòng ngừa bệnh bướu cổ vẫn là: Bổ sung I-ốt vào thức ăn hàng ngày thông qua sử dụng muối I- ốt.

27 tháng 4 2016

1a. Nhịn tiểu lâu sẽ ảnh hưởng tới hệ bài tiết

 

Câu 1. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Viễn thị C. Cận thị D. Loạn thị Câu 2. Thiếu loại vitamin này sẽ làm cho biểu bì kém bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc khô, có thể dẫn tới mù lòa A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 3. Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò...
Đọc tiếp

Câu 1. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Viễn thị C. Cận thị D. Loạn thị Câu 2. Thiếu loại vitamin này sẽ làm cho biểu bì kém bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc khô, có thể dẫn tới mù lòa A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 3. Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá? A. Vitamin K và vitamin A B. Vitamin C và vitamin E C. Vitamin A và vitamin D D. Vitamin B1 và vitamin D Câu 4. Bệnh bướu cổ thường do thiếu loại muối khoáng nào dưới đây? A. Natri B. Iot C. Sắt D. Lưu huỳnh Câu 5.  Kết quả của quá trình lọc máu ở cầu thận là A. tạo thành nước tiểu đầu B. tạo thành nước tiểu chính thức C. tạo thành nước tiểu đổ vào bể thận D. tạo thành các chất bài tiết để thải ra Câu 6. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Phân       B. Mồ hôi C. Nước mắt D. Nước tiểu Câu 7. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là A. hai quả thận. B. ống dẫn nước nước tiểu C. bóng đái. D. ống đái. Câu 8. Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu diễn ra ở đâu? A. Bể thận B. Cầu thận C. Nang cầu thận D. Ống thận Câu 9. Hệ thần kinh bao gồm:  A. Bộ phận trung ương và ngoại biên B. Bộ não và các cơ C. Tủy sống và tim mạch D. Tủy sống và hệ cơ xương Câu 10. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ? A. Rễ li tâm B. Rễ cảm giác C. Rễ vận động D. Rễ hướng tâm Câu 11.  Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ? A. 31 đôi B. 12 đôi C. 26 đôi D. 15 đôi Câu 12.  Dây thần kinh tủy được cấu tạo như thế nào ? A. Tùy từng loại mà dây thần kinh được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động hoặc bó sợi cảm giác. B. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động C. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh cảm giác D. Bao gồm bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động Câu 13. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi Câu 14. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ? A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ quan Câu 15. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Thụ quan B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Cơ co chân lôn Câu 16. Cận thị là A. Tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. Tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. D. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Câu 17. Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ? A. Do cầu mắt quá dài B. Do cầu mắt ngắn C. Do thể thủy ngắn( bị phồng to) D. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần Câu 18. Loại vitamin nào cần cho sự phát dục bình thường của cơ thể, chống lão hóa, bảo vệ tế bào? A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin E D. Vitamin B12

1

Câu 1. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Viễn thị C. Cận thị D. Loạn thị Câu 2. Thiếu loại vitamin này sẽ làm cho biểu bì kém bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc khô, có thể dẫn tới mù lòa A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 3. Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá? A. Vitamin K và vitamin A B. Vitamin C và vitamin E C. Vitamin A và vitamin D D. Vitamin B1 và vitamin D Câu 4. Bệnh bướu cổ thường do thiếu loại muối khoáng nào dưới đây? A. Natri B. Iot C. Sắt D. Lưu huỳnh Câu 5.  Kết quả của quá trình lọc máu ở cầu thận là A. tạo thành nước tiểu đầu B. tạo thành nước tiểu chính thức C. tạo thành nước tiểu đổ vào bể thận D. tạo thành các chất bài tiết để thải ra Câu 6. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Phân       B. Mồ hôi C. Nước mắt D. Nước tiểu Câu 7. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là A. hai quả thận. B. ống dẫn nước nước tiểu C. bóng đái. D. ống đái. Câu 8. Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu diễn ra ở đâu? A. Bể thận B. Cầu thận C. Nang cầu thận D. Ống thận Câu 9. Hệ thần kinh bao gồm:  A. Bộ phận trung ương và ngoại biên B. Bộ não và các cơ C. Tủy sống và tim mạch D. Tủy sống và hệ cơ xương Câu 10. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ? A. Rễ li tâm B. Rễ cảm giác C. Rễ vận động D. Rễ hướng tâm Câu 11.  Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ? A. 31 đôi B. 12 đôi C. 26 đôi D. 15 đôi Câu 12.  Dây thần kinh tủy được cấu tạo như thế nào ? A. Tùy từng loại mà dây thần kinh được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động hoặc bó sợi cảm giác. B. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động C. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh cảm giác D. Bao gồm bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động Câu 13. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi Câu 14. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ? A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ quan Câu 15. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Thụ quan B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Cơ co chân lôn Câu 16. Cận thị là A. Tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. Tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. D. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Câu 17. Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ? A. Do cầu mắt quá dài B. Do cầu mắt ngắn C. Do thể thủy ngắn( bị phồng to) D. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần Câu 18. Loại vitamin nào cần cho sự phát dục bình thường của cơ thể, chống lão hóa, bảo vệ tế bào? A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin E D. Vitamin B12

10 tháng 1 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích: Không nên làm việc quá sức và thức quá khuyu vì sẽ ảnh hưởng đến khả năng phục hồi hoạt động của hệ thần kinh và hoạt động của các hệ cơ quan khác.

13 tháng 5 2022

- Tật cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn ở gần

- Nguyên nhân

  + Bẩm sinh: Do cầu mắt dài

  + Do không giữ khoảng cách trong vệ sinh học đường

- Cách khắc phục

  + Đeo kính cận( kính phân kì )

         Tham khảo !!

13 tháng 5 2022

- Tật viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng gì ở xa

- Nguyên nhân

  + Bẩm sinh: Do cầu mắt ngắn 

  + Do các thủy tinh thể của mắt bị lão hóa

- Cách khắc phục

  + Đeo kính viễn( kính hội tụ )

        Tham khảo !!

 

7 tháng 9 2017

- Không nên làm việc quá sức và thức quá khuya vì sẽ ảnh hưởng đến khả năng phục hồi hoạt động của hệ thần kinh và hoạt động của các hệ cơ quan khác.