K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 11: Những đặc điểm nào sau đây không phải là của Bộ Thú túi ?
A. Đẻ con.
B. Con sơ sinh được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ.
C. Thú mẹ chưa có núm vú.
D. Con non bú sữa thụ động.
Câu 12: Thú có vai trò
A. là đối tượng cung cấp nguồn dược liệu quý.
B. là nguyên liệu để làm những đồ mĩ nghệ có giá trị, làm vật liệu thí nghiệm.

C. là nguồn thực phẩm có giá trị.
D. cả A, B và C.
Câu 13 : Câu nào không đúng trong những câu sau ?
A. Tai thỏ rất thính
B. Vành tai dài, lớn
C. Tai thỏ không thính lắm
D. Tai thỏ cử động được theo các phía, định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù

16 tháng 3 2022

C

16 tháng 3 2022

C

16 tháng 3 2022

C

9 tháng 3 2022

17c

18B

19D

20A

Câu 17: Nhóm thú nào thuộc bộ guốc chẵn:
 A. lợn, bò, tê giác
B. bò, lợn, ngựa
C. lợn, bò, nai
D. trâu, voi, hươu
Câu 18: Con sơ sinh của loài nào sau đây rất nhỏ cần được nuôi trong túi da ở bụng con mẹ
 A. Thú mỏ vịt
B. Kanguru
C. Cá heo
D. Cá voi xanh
Câu 19: Những đặc điểm đặc trưng nhất để phân biệt khỉ và vượn là gì ?
A. Khỉ có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài.
 B. Vượn có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi.
C. Khỉ có đuôi, không có túi má
D. Cả A và B

 Câu 20: Bộ răng của dơi ăn sâu bọ nhọn có tác dụng gì ?
A. Dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ.
 B. Dễ dàng cắn chặt kẻ thù.
C. Dễ dàng gặm lá cây.
D. Cả A, B và C

16 tháng 3 2022

C

16 tháng 3 2022

Câu 25: Những đặc điểm nào sau đây là của bộ Voi ?
A. Thú móng guốc có 2 ngón chân giữa, phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có loài ăn tạp, ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.
B. Thú móng guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng, sống đàn hoặc có sừng, sống đơn độc.
C. Thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại.
D. Cả A, B và C.

Câu 25: Những đặc điểm nào sau đây là của bộ Voi ?A. Thú móng guốc có 2 ngón chân giữa, phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có loài ăn tạp, ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.B. Thú móng guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng, sống đàn hoặc có sừng, sống đơn độc.C. Thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn,...
Đọc tiếp

Câu 25: Những đặc điểm nào sau đây là của bộ Voi ?
A. Thú móng guốc có 2 ngón chân giữa, phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có loài ăn tạp, ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.
B. Thú móng guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng, sống đàn hoặc có sừng, sống đơn độc.
C. Thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại.
D. Cả A, B và C.
Câu 26 : Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là của kiểu bay lượn ?
A. Cánh đập chậm rãi và không liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của các luồng gió.
D. Cả A, B và C.
Câu 27: Khỉ hình người gồm:
A. Đười ươi, tinh tinh, gorila.
B. Đười ươi, tinh tinh, vượn,
C. Đười ươi, vượn, gorila.
D. Tinh tinh, vượn, gorila.

3
9 tháng 3 2022

A

C

A

Câu 14: Khỉ hình người khác vượn là :A. Có chai mông, túi má, đuôiB. Không có chai mông, túi má, đuôiC. Có túi má, chai môngD. Có chai mông nhỏ, đuôi dài.Câu 15: Những đặc điểm nào sau đây không phải của bộ Cá voi ?A. Cơ thể hình thoi, cổ ngắn, lớp mỡ dưới da dày.B. Tất cả đều có răng.C. Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọcD. Chi trước biến đổi thành chi bơi có...
Đọc tiếp

Câu 14: Khỉ hình người khác vượn là :
A. Có chai mông, túi má, đuôi
B. Không có chai mông, túi má, đuôi
C. Có túi má, chai mông
D. Có chai mông nhỏ, đuôi dài.
Câu 15: Những đặc điểm nào sau đây không phải của bộ Cá voi ?
A. Cơ thể hình thoi, cổ ngắn, lớp mỡ dưới da dày.
B. Tất cả đều có răng.
C. Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc
D. Chi trước biến đổi thành chi bơi có dạng như bơi chèo.
Câu 16: Tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của con vật săn mồi ?
A. Thỏ chạy rất nhanh
B. Thỏ chạy theo hình chữ z làm kẻ thù bị mất đà
C. Thỏ có thể lẩn trốn trong các hang, bụi rậm trên đường
D. Cả A, B và C. 

1

Câu 14: Khỉ hình người khác vượn là :
A. Có chai mông, túi má, đuôi
B. Không có chai mông, túi má, đuôi
C. Có túi má, chai mông
D. Có chai mông nhỏ, đuôi dài.
Câu 15: Những đặc điểm nào sau đây không phải của bộ Cá voi ?
A. Cơ thể hình thoi, cổ ngắn, lớp mỡ dưới da dày.
B. Tất cả đều có răng.
C. Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc
D. Chi trước biến đổi thành chi bơi có dạng như bơi chèo.
Câu 16: Tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của con vật săn mồi ?
A. Thỏ chạy rất nhanh
B. Thỏ chạy theo hình chữ z làm kẻ thù bị mất đà
C. Thỏ có thể lẩn trốn trong các hang, bụi rậm trên đường
D. Cả A, B và C. 

Câu 4: Bò sát có vai trò quan trọng như thế nào với con người ?A. Có ích cho nông nghiệp, tiêu diệt các loài sâu bọ hại, gặm nhấm (chuột). B. Dùng làm thực phẩm, dược phẩmC. Cung cấp các sản phẩm mĩ nghệD. Cả A, B, C.Câu 5: Lớp bò sát được chia làm 2 nhóm chính :A. Hàm có răng, không có mai, yếm và hàm không có răng , có mai và yếm. B. Hàm rất ngắn và hàm rất dài.C. Có chi, màng...
Đọc tiếp

Câu 4: Bò sát có vai trò quan trọng như thế nào với con người ?
A. Có ích cho nông nghiệp, tiêu diệt các loài sâu bọ hại, gặm nhấm (chuột). B. Dùng làm thực phẩm, dược phẩm
C. Cung cấp các sản phẩm mĩ nghệ
D. Cả A, B, C.
Câu 5: Lớp bò sát được chia làm 2 nhóm chính :
A. Hàm có răng, không có mai, yếm và hàm không có răng , có mai và yếm. B. Hàm rất ngắn và hàm rất dài.
C. Có chi, màng nhỉ rõ và không có chi không có màng nhĩ.
D. Trứng có màng dai bao bọc và trứng có vỏ đá vôi bao bọc.
Câu 6 : Chim có vai trò gì trong đời sống?
A. Chim ăn sâu bọ làm hại nông nghiệp.
B. Chim là nguồn cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
C. Chim cung cấp nguyên liệu để làm chăn, đệm hoặc làm đồ trang trí.
D. Cả A, B và C.

4
9 tháng 3 2022

D

A

D

Tai thỏ thính, vành tai dài cử động được theo các phía có tác dụng: Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.

Câu 1. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúpA. thăm dò thức ăn. B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.C. đào hang và di chuyển. D. thỏ giữ nhiệt tốt.Câu 2: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.B. Vì thỏ có khả...
Đọc tiếp

Câu 1. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp

A. thăm dò thức ăn. B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển. D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 2: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?

A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.

B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.

C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.

Thỏ -Cấu tạo ngoài và di chuyển của thỏ

Đa dạng các lớp thú -Đại diện,cấu tạo, đời sống và tập tính -Đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống ở nước - Giải thích vì sao việc thích nghi với cách ăn và chế độ ăn lại ảnh hưởng tới đặc điểm cấu tạo và tập tính của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt

Đặc điểm chung và

vai trò của thú -Đặc điểm chung của thú

Sự tiến hóa của

động vật -Các hình thức sinh sản của động vật -Chiều hướng tiến hóa của các cơ quan di chuyển - Chiều hướng tiến hóa của các hình thức sinh sản -Căn cứ để thành lập cây phát sinh động vật và ý nghĩa của cây phát sinh động vật

Động vật và đời

sống con người -Khái niệm đa dạng sinh học -Khái niệm đấu tranh sinh học -Sự đa dạng các loài động vật ở đới nóng, đới lạnh và vùng nhiệt đới gió mùa -Tại sao phải bảo vệ đa dạng sinh học và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học

D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

Câu 3: Vai trò của chi trước ở thỏ là

A. thăm dò môi trường. B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển. D. bật nhảy xa.

Câu 4: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là

A. lông vũ. B. lông mao. C. lông tơ. D. lông ống.

Câu 5:. Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác. B. Thính giác. C. Khứu giác. D. Xúc giác.

Câu 6: Cấu tạo của thỏ giúp chúng nhận biết kẻ thù?

A. Tai thính, mũi có lông xúc giác B.Mắt tinh, chân sau nhảy khỏe.

C.Bộ lông mao dày D.Chân trước đào hang khỏe

Câu 7: Thỏ di chuyển bằng cách nào?

A.Chạy bằng 2 chân sau B.Bật nhảy bằng 2 chân sau

C.Chạy bằng 4 chân. D.Bật nhảy bằng 2 chân sau và chạy bằng 4 chân

2
3 tháng 8 2021

Câu 1. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp

A. thăm dò thức ăn. B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển. D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 2: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?

A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.

B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.

C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.

D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

Câu 3: Vai trò của chi trước ở thỏ là

A. thăm dò môi trường. B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.

C. đào hang và di chuyển. D. bật nhảy xa.

Câu 4: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là

A. lông vũ. B. lông mao. C. lông tơ. D. lông ống.

Câu 5:. Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?

A. Thị giác. B. Thính giác. C. Khứu giác. D. Xúc giác.

Câu 6: Cấu tạo của thỏ giúp chúng nhận biết kẻ thù?

A. Tai thính, mũi có lông xúc giác B.Mắt tinh, chân sau nhảy khỏe.

C.Bộ lông mao dày D.Chân trước đào hang khỏe

Câu 7: Thỏ di chuyển bằng cách nào?

A.Chạy bằng 2 chân sau B.Bật nhảy bằng 2 chân sau

C.Chạy bằng 4 chân. D.Bật nhảy bằng 2 chân sau và chạy bằng 4 chân

3 tháng 8 2021

câu 1 B

câu 2 C 

Cau 3 C 

Cau 4 B

cau 5 A 

cau  6 A

cau 7 B