K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2021

Câu 16: Tác dụng phòng bệnh của vắc xin là:

        A. tiêu diệt mầm bệnh

        B. trung hòa yếu tố gây bệnh.

        C. kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh

        D. làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể

24 tháng 5 2021

C

 

23 tháng 8 2018

1. Vắc xin.

2. Kháng thể.

3. Tiêu diệt mầm bệnh.

4. Miễn dich.

18 tháng 4 2019

Tác dụng phòng bệnh của vắc xin
A. tiêu diệt mầm bệnh tăng cường sức chống chịu đối với bệnh
B.Trung hòa yếu tố gây bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào
C. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh
D. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể tạo miễn dịch

18 tháng 4 2019

A

19 tháng 4 2022

B

19 tháng 4 2022

B

24 tháng 5 2021

C

24 tháng 5 2021

Câu 14Vắc xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:

                C. Chưa mang mầm bệnh   

1 tháng 4 2022

A

1 tháng 4 2022

A

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh? A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể. B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh. C. Giảm khả năng sản xuất. D. Tăng giá trị kinh tế. Câu 2: Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật? A. Lông trắng bệch. B. Đi ngoài phân trắng. C. Bỏ ăn uống. D. Sụt cân nhanh...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?
A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể. B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.
C. Giảm khả năng sản xuất. D. Tăng giá trị kinh tế.
Câu 2: Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật?
A. Lông trắng bệch. B. Đi ngoài phân trắng.
C. Bỏ ăn uống. D. Sụt cân nhanh chóng.
Câu 4: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân bên trong gây bệnh cho vật nuôi?
A. Di truyền. B. Kí sinh trùng. C. Vi rút. D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên ngoài?
A. Chấn thương. B. Kí sinh trùng. C. Vi rút. D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Bệnh nào dưới đây là bệnh do các vi sinh vật gây ra?
A. Bệnh sán. B. Bệnh cảm lạnh. C. Bệnh toi gà. D. Bệnh ve.
Câu 7: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?
A. Bệnh tả lợn. B. Bệnh cúm gà. C. Bệnh toi gà. D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:
A. Cơ học. B. Vi sinh vật. C. Di truyền. D. Hóa học.
Câu 9: Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vắc xin?
A. Là chế phẩm sinh học. B. Được chế từ cơ thể vật nuôi lành.
C. Được chế từ chính mầm bệnh. D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Có mấy loại vắc xin theo phân loại cách xử lí mầm bệnh?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Vắc xin nhược độc là loại vắc xin:
A. Gây chết mầm bệnh. B. Làm suy yếu mầm bệnh.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?
A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.
B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.
C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.
D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch
Câu 14: Thời gian tạo được miễn dịch sau khi tiêm vắc xin là:
A. 2 – 3 giờ. B. 1 – 2 tuần. C. 2 – 3 tuần. D. 1 – 2 tháng.
Câu 15: Phát biểu sai khi nói về điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin là:
A. Hiệu lực của thuốc giảm khi vật nuôi bị ốm.
B. Vắc xin còn thừa phải xử lí theo quy định.
C. Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 1 – 2 giờ tiếp theo.
D. Dùng vắc xin cho vật nuôi khỏe.
Giải giúp với ạ

0
Câu25. Biện pháp phòng trừ  ‘’làm đất, vệ sinh đồng ruộng’’ có tác dụng:A. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh cho cây;B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnhC. Hạn chế sâu, bệnhD. Diệt trừ mầm mống, nơi ẩn náu của sâu bệnh.Câu26. Biện pháp phòng trừ  ‘’Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí’’ có tác dụng:A. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh cho cây;B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnhC. Hạn chế sâu, bệnhD. Diệt...
Đọc tiếp

Câu25. Biện pháp phòng trừ  ‘’làm đất, vệ sinh đồng ruộng’’ có tác dụng:

A. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh cho cây;

B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnh

C. Hạn chế sâu, bệnh

D. Diệt trừ mầm mống, nơi ẩn náu của sâu bệnh.

Câu26. Biện pháp phòng trừ  ‘’Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí’’ có tác dụng:

A. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh cho cây;

B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnh

C. Hạn chế sâu, bệnh

D. Diệt trừ mầm mống, nơi ẩn náu của sâu bệnh.

Câu27. Biện pháp thủ công trong các biện pháp phòng, trừ sâu bệnh là gì:

A. Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ những cành, lá bị bệnh. Ngoài ra còn dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.

B. Sử dụng các loại thuốc hóa học để trừ sâu, bệnh.

C. Sử dụng một số loại sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch, các chế phẩm sinh học để diệt sâu hại.

D. Kiểm tra, xử lý sản phẩm nông, lâm nghiệp.

Câu 28. Tác hại của sâu, bệnh là gì?

A. Năng suất, chất lượng nông sản giảm không đáng kể.

B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển nhanh

C. Sâu, bệnh ảnh hưởng xấu đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng và làm giảm năng suất, chất lượng nông sản.

D. Làm chết vi sinh vật có lợi cho cây.

Câu 29. Một số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại là gì?

A. Biến dạng lá, quả, gãy cành, thối củ,…

B. Lá, quả có đốm đen, vàng,…

C. Trạng thái: cây héo rũ

D. Cả 3 đáp án A, B, C

Câu 30. Biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại nào mang lại hiệu quả cao nhưng gây hại cho con người, môi trường, sinh vật:

A. Thủ công

B. Sinh học

C. Hóa học

D. Kiểm dịch thực vật

Câu 31. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt được tiến hành mấy năm:

A. 1 năm

B. 3 Năm

C. 2 năm

D. 4 năm

Câu 32. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt được áp dụng đối với cây nào:

A. Cây đỗ

C. Khoai lang

B. Sắn

D. Rau ngót

Câu 33. Căn cứ vào hình thức bón, có mấy cách bón phân?

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 34. Bón phân lót là gì?

A. Bón phân vào đất trước, trong và sau khi gieo trồng nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi nó mới mọc, mới bén rễ.                         

B. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.                            

C.  Bón phân vào đất trước khi gieo trồng nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi nó mới mọc, mới bén rễ.
D. Bón phân trong thời gian sinh trưởng của cây nhắm đáp ứng kịp nhu cầu dinh dưỡng của cây theo từng thời kì tạo điều kiện cho cây sinh trưởng phát triển tốt.


Câu 35. Ưu điểm của gieo hàng, gieo hốc là?

A. Nhanh, ít tốn công, gây lãng phí hạt giống

B. Chăm sóc dễ dàng, ít lãng phí hạt giống

C. Số lượng hạt nhiều khó chăm sóc

D. Tốn nhiều công

Câu 36. Căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng là?

A. Khí hậu, loại cây trồng, thời kì phát sinh sâu bệnh.

B. Khí hậu, loại cây trồng, diện tích canh tác.

C. Thời kì phát sinh sâu bệnh, diện tích canh tác, giống cây địa phương.

D. Thời kì phát sinh sâu bệnh, giống cây địa phương, phân bón hợp lý.

Câu 37. Vụ đông xuân: từ tháng 11 đến tháng 4, tháng 5 năm sau thường trồng các loại cây nào?

A. Trồng chè, cà phê, hồ tiêu,…

B. Trồng lúa ngô, đỗ lạc, cây ăn quả…

C. Trồng rau, bắp cải,…

D. Trồng đỗ, tương,khoai,..

Câu 38. Kiểm tra hạt giống nhằm mục đích gì?

A. Nhằm phát hiện hạt tốt để dùng, hạt xấu sẽ loại bỏ

B. Nhằm gieo giống cây trồng

C. Nhằm tiến hành nhân giống cây trồng

D. Nhằm sản xuất một số hạt giống chất lượng tương ứng.

Câu 39. Có mấy cách xử lý hạt giống?

A. 1                            

B. 2                            

C. 3                            

D. 4

Câu 40. Trong phương pháp gieo trồng: ’’trồng cây con’’ có ưu điểm là:

A. Tốn ít công lao động, đơn giản, dễ làm, nhanh                             

B. Đơn giản, dễ làm, nhanh ra hạt.                      

C. Đảm bảo được mật độ khoảng cách giữa các cây với nhau, độ nông sâu của cây so với mặt đất, thất thoát nhiều vì sâu kiến                           

D. Ít thất thoát hạt giống, đảm bảo về mật độ, khoảng cách, độ nông sâu

 

3
24 tháng 12 2021

Giúp mình với

Câu25. Biện pháp phòng trừ  ‘’làm đất, vệ sinh đồng ruộng’’ có tác dụng:

A. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh cho cây;

B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnh

C. Hạn chế sâu, bệnh

D. Diệt trừ mầm mống, nơi ẩn náu của sâu bệnh.

Câu26. Biện pháp phòng trừ  ‘’Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí’’ có tác dụng:

A. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh cho cây;

B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnh

C. Hạn chế sâu, bệnh

D. Diệt trừ mầm mống, nơi ẩn náu của sâu bệnh.

Câu27. Biện pháp thủ công trong các biện pháp phòng, trừ sâu bệnh là gì:

A. Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ những cành, lá bị bệnh. Ngoài ra còn dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.

B. Sử dụng các loại thuốc hóa học để trừ sâu, bệnh.

C. Sử dụng một số loại sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch, các chế phẩm sinh học để diệt sâu hại.

D. Kiểm tra, xử lý sản phẩm nông, lâm nghiệp.

Câu 28. Tác hại của sâu, bệnh là gì?

A. Năng suất, chất lượng nông sản giảm không đáng kể.

B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển nhanh

C. Sâu, bệnh ảnh hưởng xấu đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng và làm giảm năng suất, chất lượng nông sản.

D. Làm chết vi sinh vật có lợi cho cây.

Câu 29. Một số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại là gì?

A. Biến dạng lá, quả, gãy cành, thối củ,…

B. Lá, quả có đốm đen, vàng,…

C. Trạng thái: cây héo rũ

D. Cả 3 đáp án A, B, C

Câu 30. Biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại nào mang lại hiệu quả cao nhưng gây hại cho con người, môi trường, sinh vật:

A. Thủ công

B. Sinh học

C. Hóa học

D. Kiểm dịch thực vật

Câu 31. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt được tiến hành mấy năm:

A. 1 năm

B. 3 Năm

C. 2 năm

D. 4 năm

Câu 32. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt được áp dụng đối với cây nào:

A. Cây đỗ

C. Khoai lang

B. Sắn

D. Rau ngót

Câu 33. Căn cứ vào hình thức bón, có mấy cách bón phân?

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 34. Bón phân lót là gì?

A. Bón phân vào đất trước, trong và sau khi gieo trồng nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi nó mới mọc, mới bén rễ.                         

B. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.                            

C.  Bón phân vào đất trước khi gieo trồng nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi nó mới mọc, mới bén rễ.
D. Bón phân trong thời gian sinh trưởng của cây nhắm đáp ứng kịp nhu cầu dinh dưỡng của cây theo từng thời kì tạo điều kiện cho cây sinh trưởng phát triển tốt.


Câu 35. Ưu điểm của gieo hàng, gieo hốc là?

A. Nhanh, ít tốn công, gây lãng phí hạt giống

B. Chăm sóc dễ dàng, ít lãng phí hạt giống

C. Số lượng hạt nhiều khó chăm sóc

D. Tốn nhiều công

Câu 36. Căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng là?

A. Khí hậu, loại cây trồng, thời kì phát sinh sâu bệnh.

B. Khí hậu, loại cây trồng, diện tích canh tác.

C. Thời kì phát sinh sâu bệnh, diện tích canh tác, giống cây địa phương.

D. Thời kì phát sinh sâu bệnh, giống cây địa phương, phân bón hợp lý.

Câu 37. Vụ đông xuân: từ tháng 11 đến tháng 4, tháng 5 năm sau thường trồng các loại cây nào?

A. Trồng chè, cà phê, hồ tiêu,…

B. Trồng lúa ngô, đỗ lạc, cây ăn quả…

C. Trồng rau, bắp cải,…

D. Trồng đỗ, tương,khoai,..

Câu 38. Kiểm tra hạt giống nhằm mục đích gì?

A. Nhằm phát hiện hạt tốt để dùng, hạt xấu sẽ loại bỏ

B. Nhằm gieo giống cây trồng

C. Nhằm tiến hành nhân giống cây trồng

D. Nhằm sản xuất một số hạt giống chất lượng tương ứng.

Câu 39. Có mấy cách xử lý hạt giống?

A. 1                            

B. 2                            

C. 3                            

D. 4

Câu 40. Trong phương pháp gieo trồng: ’’trồng cây con’’ có ưu điểm là:

A. Tốn ít công lao động, đơn giản, dễ làm, nhanh                             

B. Đơn giản, dễ làm, nhanh ra hạt.                      

C. Đảm bảo được mật độ khoảng cách giữa các cây với nhau, độ nông sâu của cây so với mặt đất, thất thoát nhiều vì sâu kiến                           

D. Ít thất thoát hạt giống, đảm bảo về mật độ, khoảng cách, độ nông sâu

10 tháng 2 2017

- Vắc xin nhược độc: vắc xin sử dụng chính mầm bệnh bị làm yếu đi kết hợp với phụ gia.

- Vắc xin chết: Vắc xin được tạo thành bằng cách giết chết mầm bệnh.