K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 12 2021

b

24 tháng 12 2021

B

20 tháng 12 2021

C

22 tháng 3 2019

Khoáng sản năng lượng dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng (nhiệt điện, chất đốt) nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất (phân bón)

Đáp án: C

12 tháng 3 2017

Khoáng sản năng lượng dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng (nhiệt điện, chất đốt) nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất (phân bón)

Chọn: C

Câu 6: Các khoáng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản:A. Phi kim loạiB. Năng lượng  (nhiên liệu)C. Kim loạiD. Nội sinhCâu 7. Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất làA. Ô-xi.B. Các-bo-níc.C. Ni-tơ.D. Ô-dôn.Câu 8. Khu vực nào trên Trái Đất phần lớn có lượng mưa trên 2000 mm/năm?A. Khu vực cực.B. Khu vực ôn đới.C. Khu vực chí tuyến.D. Khu vực xích đạo.Câu 9. Nguồn...
Đọc tiếp

Câu 6: Các khoáng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản:

A. Phi kim loại

B. Năng lượng  (nhiên liệu)

C. Kim loại

D. Nội sinh

Câu 7. Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất là

A. Ô-xi.

B. Các-bo-níc.

C. Ni-tơ.

D. Ô-dôn.

Câu 8. Khu vực nào trên Trái Đất phần lớn có lượng mưa trên 2000 mm/năm?

A. Khu vực cực.

B. Khu vực ôn đới.

C. Khu vực chí tuyến.

D. Khu vực xích đạo.

Câu 9. Nguồn nhiệt trên Trái Đất có từ đâu?

A. Ánh sáng từ Mặt Trời

B. Sức nóng từ Mặt đất

C. Các khối khí nóng

D. Các khối khí lạnh

Câu 10. Khi nào không khí mới nóng lên

A. Khi mặt trời chiếu xuống mặt đất

B. Khi bề mặt đất hấp thu nhiệt Mặt Trời

C. Khi mặt trời chiếu xuống mặt đất, mặt đất hấp thụ đủ nhiệt

D. Khi mặt đất hấp thụ đủ nhiệt của Mặt trời rồi phản hồi lại vào không khí.

Câu 11. Dụng cụ đo nhiệt độ không khí:

A. Ampe kế B. Khí áp kế C. Nhiệt kế D.Vũ kế

Câu 12. Sư thay đổi nhiệt độ không khí theo vĩ độ biểu hiện:

A. Các vùng vĩ độ thấp nóng hơn các vùng vĩ độ cao

B. Các vùng vĩ độ cao nóng hơn vùng vĩ độ thấp

C. Các vùng vị độ thấp và các vùng vĩ độ cao đều nóng

D. Các vùng vị độ thấp và các vùng vĩ độ cao đều lạnh

Câu 13. Khu vực nào trên Trái Đất có lượng mưa lớn:

A. Vùng cực B. Vùng chí tuyến. C. Các vòng cực. D. Vùng xích đạo

Câu 14. Vì sao càng về vùng vĩ độ cao (900 Bắc và Nam) nhiệt độ không khí rất thấp

A. Góc chiếu của tia sáng Mặt trời lớn

B. Góc chiếu của tia sáng Mặt trời nhỏ

C. Mặt trời chiêu vuông góc

D. Mặt trời không chiếu sáng nơi này

Câu 15. Lượng mưa trên Trái đất phân bố

A. Giảm dần từ xích đạo đến 2 cực

B. Tăng dần từ xích đạo đến 2 cực

C. Chỉ có mưa ở xích đạo

D. Chỉ có mưa ở 2 cực

 

3
5 tháng 1 2022

6B

7C

8D

11C

12B

13D

15A

Câu 6: B

Câu 7: C

Câu 15: B

Câu 14: C

Câu 13: B

28 tháng 9 2019

Các mỏ khoáng sản dùng để làm nguyên liên liệu sản xuất ra phân bón, đồ gốm, vật liệu xây dựng là Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi, cát, sỏi,...

Chọn: C.

Câu 1: Trình bày sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu?Câu 2: Dựa vào bảng sau: Lượng mưa ( đơn vị:mm )    Tháng 123456789101112Cần Thơ454238301182001701551401307050    a- Hãy tính lượng mưa trong năm của thành phố Cần Thơ b- Hãy tính tổng lượng mưa các tháng mùa mưa ( tháng 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ;10 ) ở Cần ThơCâu 3: Sử dụng các từ, ngữ cho sau đây: cao, biển và đại dương, thấp, lớn, khô, đất liền,...
Đọc tiếp

Câu 1: Trình bày sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu?

Câu 2: Dựa vào bảng sau: Lượng mưa ( đơn vị:mm )

 

 

 

 Tháng 

123456789101112Cần Thơ4542383011820017015514013070

50

 

 

 

 a- Hãy tính lượng mưa trong năm của thành phố Cần Thơ

 b- Hãy tính tổng lượng mưa các tháng mùa mưa ( tháng 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ;10 ) ở Cần Thơ

Câu 3: Sử dụng các từ, ngữ cho sau đây: cao, biển và đại dương, thấp, lớn, khô, đất liền, để điền vào chỗ chấm sao cho đúng:

Khối khí nóng hình thành trên các vùng có vĩ độ....tương đối.......Khối khí lạnh hình thành trên các vùng có vĩ độ..... có nhiệt độ tương đối.....Khối khí lục địa hình thành trên các vùng....... có tính chất tương đối.....Khối khí đại dương hình thành trên......có độ ẩm..........

Câu 4: Nối ý ở ô bên phải với ý ở ô bên trái sao cho đúng

          Tên các khoáng sản             Đáp án                        Công dụng      

1. Năng lượng: Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt,.....

 

a. Nguyên Liệu cho công nghiệp luyện kim đen, kim màu, từ đó sản xuất ra các loại gang, thép,....2. Kim loại: Sắt, manga, titan, crôm 

b. Nguyên liệu để sản xuất phân bón, đồ gốm, sứ, làm vật liệu xây dựng,.....

3. Phi kim loại: Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi,... c. Nguyên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.


Câu 5: Khoanh tròn chữ cái đầy ý em cho là đúng:

Tầng tập chung khoảng 90% không khí và là nơi sinh ra tất cả các hiện tượng khí tượng ( mây, mưa, chớp,.....)

 


 

 

4

câu 5 là tầng đối lưu

1 tháng 4 2016

tầng đối lưu

23 tháng 11 2021

Tham khảo!

 

- Khoáng sản năng lượng: nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nhiên liệu cho công nghiệp hóa chất,...

- Khoáng sản phi kim loại: nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu (sản xuất gang, thép, đồng,...).

- Khoáng sản phi kim loại: nguyên liệu sản xuất phân bón, đồ gốm, sứ, làm vật liệu xây dựng,...



 

23 tháng 11 2021

Tham khảo:

- Khoáng sản năng lượng: nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nhiên liệu cho công nghiệp hóa chất,...

- Khoáng sản phi kim loại: nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu (sản xuất gang, thép, đồng,...).

- Khoáng sản phi kim loại: nguyên liệu sản xuất phân bón, đồ gốm, sứ, làm vật liệu xây dựng,...