K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 11 2019

Đáp án B

15 tháng 11 2019

Đáp án B

24 tháng 4 2018

Đáp án B

Để in giá trị của phần tử thứ 6 trong biến mảng, ta sử dụng câu lệnh nào? (1 Point)print(A[i+1])print(A[6])print(A[5])print(A[i])2.Cho khai báo mảng như sau:              a = [0]*nĐể nhập giá trị cho phần tử thứ 20 của mảng a từ bàn phím, ta viết: (1 Point)a=eval(input('a[21]= '))a=eval(input('a[18]= '))a=eval(input('a[20]= '))a=eval(input('a[19]= '))3.Em hãy chọn phát biểu đúng: (1 Point)Mảng là một dãy vô hạn các phần tử.Trong...
Đọc tiếp
Để in giá trị của phần tử thứ 6 trong biến mảng, ta sử dụng câu lệnh nào? (1 Point)print(A[i+1])print(A[6])print(A[5])print(A[i])2.Cho khai báo mảng như sau:
              a = [0]*n
Để nhập giá trị cho phần tử thứ 20 của mảng a từ bàn phím, ta viết:
 (1 Point)a=eval(input('a[21]= '))a=eval(input('a[18]= '))a=eval(input('a[20]= '))a=eval(input('a[19]= '))3.Em hãy chọn phát biểu đúng: (1 Point)Mảng là một dãy vô hạn các phần tử.Trong Python, chỉ số của một mảng mặc định từ số 0 trở điDữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tựTrong Python, chỉ số của một mảng mặc định từ số 1 trở đi4.Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên, ta dùng lệnh nào sau đây? (1 Point)for i in range(1,10): A[i]=eval(input('A['+str(i)+']= '))for i in range(10): A[i]=eval(input('A['+str(i)+']= '))for i in range(10): A[1]=eval(input('A['+str(i)+']= '))for i range(10): A[i]=eval(input('A['+str(i)+']= '))5.Để nhập giá trị cho các phần tử của mảng, ta sử dụng câu lệnh nào sau đây? (1 Point)if…for…print…elif…6.Cú pháp khai báo nào sau đây đúng nhất? (1 Point)tên biến mảng = [giá trị khởi tạo]*số phần tửtên biến mảng := [giá trị khởi tạo]*số phần tửtên biến mảng = [số phần tử]*giá trị khởi tạotên biến mảng := [số phần tử]*giá trị khởi tạo7.Chọn câu phát biểu đúng? (1 Point)Việc truy cập tới phần tử bất kì của mảng được thực hiện thông qua biến đếm của của câu lệnh lặp for.Kiểu dữ liệu của mảng là intKiểu dữ liệu của mảng phải là floatViệc truy cập tới phần tử bất kì của mảng được thực hiện thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó trong mảng.8.Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
            hocsinh = [70]*80
 (1 Point)8070101509.Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất? (1 Point)Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảngDùng để quản lí kích thước của mảngDùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảngDùng trong vòng lặp của mảng10.Khai báo nào là đúng trong các khai báo sau đây:Immersive Reader(1 Point)tuoi : [2]-ntuoi = [3]+n;tuoi = [1]*ntuoi := [0]/n
0
12 tháng 4 2022

In ra màn hình -> dùng lệnh write hoặc writeln

-> For i:=1 to 10 do writeln(diem[i]);

Giúp mình với mn ơi, mình cần gấp vào mai ạ!! Câu 1. Đoạn lệnh sau có ý nghĩa gì? For i:=1 to 5 do Readln(M[i]); * Nhập giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[5]. Nhập giá trị cho các phần tử từ M[1] đến M[5] Xuất giá trị của các phần tử từ M[1] đến M[5]. Xuất giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[5]. Câu 2. Đoạn lệnh nào sau đây coi là 1 câu lệnh ghép? * write(‘ a=’); readln(a); a:=5;...
Đọc tiếp

Giúp mình với mn ơi, mình cần gấp vào mai ạ!! Câu 1. Đoạn lệnh sau có ý nghĩa gì? For i:=1 to 5 do Readln(M[i]); * Nhập giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[5]. Nhập giá trị cho các phần tử từ M[1] đến M[5] Xuất giá trị của các phần tử từ M[1] đến M[5]. Xuất giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[5]. Câu 2. Đoạn lệnh nào sau đây coi là 1 câu lệnh ghép? * write(‘ a=’); readln(a); a:=5; b:=6 begin S:=S+1; i:=i+1; end; S:=S+1; i:=i+1 Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 3. Một mảng được khai báo như sau: Var BM: ARRAY[1..5] OF INTEGER; Các phần tử của mảng BM được đánh chỉ số * Từ 1 đến 5; Từ 0 đến 5; Từ 1 đến 6; Từ 0 đến 4; Câu 4. * Hình ảnh không có chú thích ***1 *1*1*1 *111 111* Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 5 * Hình ảnh không có chú thích 567 123 67 56 Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 6. Cú pháp nào sau đây là lệnh lặp có số lần lặp không biết trước? * Write < điều kiện> do < lệnh>; For < điều kiện> do < lệnh>; Writeln < điều kiện> do < lệnh>; While < điều kiện> do < lệnh>; Câu 7. Lệnh M[5]:=100 tương đương lệnh nào sau đây? * M[3+2]:=100. M[3]+M[2]:=100 M[3]:=100 M[2]:=100 Câu 8. Xét lệnh: While m>0 do m:=m-1; Điều kiện để lệnh m:=m-1 tiếp tục lặp là gì? * m0 m=0 Câu 9. Đặc điểm của biến đếm trong lệnh lặp For … To .. Do là gì? * Tự động tăng lên 3 đơn vị trong mỗi lần lặp; Tự động tăng lên 4 đơn vị trong mỗi lần lặp; Tự động tăng lên 1 đơn vị trong mỗi lần lặp; Tự động tăng lên 2 đơn vị trong mỗi lần lặp; Câu 10. Trong câu lệnh lặp For i:= a to b do writeln; Yêu cầu dữ liệu của a là gì? * Tùy ý Số thực Xâu ký tự Số nguyên Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 11. Trong câu lệnh lặp For i:= 1 to 5 do S:=S+1 thì lệnh S:=S+1 sẽ được lặp mấy lần? * 1 lần 5 lần 6 lần 4 lần. Câu 12. Cách viết lệnh lặp nào sau đây không phù hợp? * For i:= 5 to 7 do writeln; For i:= 0 to 7 do writeln; For i:= 7 to 5 do writeln; For i:= 7 to 7 do writeln; Câu 13. Xét lệnh lặp For a:=1 to 5 do s:=s+1; Giá trị của biến a trong lần lặp đầu tiên là bao nhiêu? * 2 1 0 5 Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 14. Với i là biến kiểu longint. Lệnh lặp nào sau đây bị sai? For i:=1 to 5 do n:=n+1; For i:=1 to 0.25 do n:=n+1; For i:=1 to 10 do Write(i); For i:=1 to 5 do write(n); Câu 15. Ý Nghĩa của câu lệnh M[3]:=5*2 là gì? * Gán giá trị cho M[3] là 5; Gán giá trị cho M[3] là 2; Gán giá trị cho M[3] là 10; Gán giá trị cho M[3] là 7;Câu 16. Lệnh lặp For i:=1,25 to 3 do writeln(‘*’); bị sai vì sao? * Vì cách viết bị thiếu. Giá trị cuối trong lệnh lặp này không phải số thực. sau từ khóa Do không có từ khóa Begin Giá trị đầu trong lệnh lặp này không phải số nguyên Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 17. A là một biến mảng, lệnh nào sau đây không đúng? * Readln(A[5]); Readln(A[5+1]); Read(A(5)); read(A[5]); Đây là một câu hỏi bắt buộc Câu 18. Đoạn lệnh sau có ý nghĩa gì? For i:=1 to 5 do write(M[i]); * Xuất giá trị của các phần tử từ M[1] đến M[5]. Xuất giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[5]. Xuất giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[4]. Xuất giá trị của các phần tử từ M[1] đến M[6]. Câu 19. Xét đoạn lệnh: For m:=1 to 3 do write(2*m); Màn hình xuất ra điều gì khi thực hiện đoạn lệnh trên? * 246 123 2*m 2*m2*m2*m Câu 20. * Hình ảnh không có chú thích 1 1000 0 100Câu 21. Khai báo: var P: Array [0..10] of integer ; Kết quả ta có mảng P với kích thước là: * 11 phần tử 12 phần tử 10 phần tử 9 phần tử Câu 22. Lệnh Write(M[3]) thực hiện việc gì? * Xuất giá trị biến M Nhập giá trị cho M. Nhập giá trị cho phần tử M[3] Xuất giá trị phần tử M[3] Câu 23. Cú pháp nào sau đây khai báo mảng gồm 500 phần tử kiểu số nguyên? * Var a: array[1..500] of String ; Var a: array[1..500] of Integer; Var a: array[1..500] of real; Var A: array[1..500] of char ; Câu 24. Trong câu lệnh lặp For i:= a to b do writeln; Yêu cầu dữ liệu của b là gì? Xâu ký tự Số thực Số nguyên Tùy ý Câu 25. Trong câu lệnh lặp For i:= a to b do writeln; Yêu cầu của a và b là gì? * a =b a>b a> =b a 0 then a:=a+1; * Điều kiện trong đoạn lệnh này là a0 Câu 33. Xem đoạn lệnh: If a>0 then a:=a+1 else a:=a*2; Vậy lệnh a:=a*2 sẽ thực hiện khi nào? * Khi a>2 Khi a lớn hơn 0 Khi a không lớn hơn 0 Khi a >1 Câu 34. * Hình ảnh không có chú thích X là số lớn nhất trong mảng a X bằng số thứ nhất trong mảng a X là số thứ 5 trong mảng a X là ố bé nhất trong mảng a Câu 35. Giả sử có đoạn lệnh khai báo biến mảng như sau: Var M: Array[0..5] of real; Kết quả ta có mảng M như sau: * gồm 6 phần tử số thực gồm 6 phần tử số nguyên gồm 5 phần tử số thực gồm 5 phần tử số nguyên

23

Câu 1: 

Nhập giá trị các phần tử từ m[1] đến m[5]

Câu 2: Câu lệnh thứ 2

Câu 1:

tong=10

Câu 2: 

Ta sẽ nhập được 5 giá trị