K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 2 2022
 đồng nghĩ trái nghĩ câu
nhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tí
cần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng
thông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ
gan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa người
khỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

 

 

đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

a) Em hãy điền một từ trái nghĩa thích hợp vào ô trống (…) dưới đây.

- Khoai ruộng lạ, mạ ruộng ……quen….…

- Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ……ráo…. con lăn

Lên thác …xuống…… ghềnh

- Của ít lòng……nhiều…...

b) Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
VD: Chúng tôi quen nhau được 2 năm.

7 tháng 2 2022

- Khoai ruộng lạ, mạ ruộng ……quen….…

- Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ……khô…. con lăn

Lên thác …xuống…… ghềnh

- Của ít lòng……nhiều…...

8 tháng 1 2022

từ ngược lại với quyết chí:nản chí

đặt câu:Chúng ta không nên nản chí khi thất bại

8 tháng 1 2022

nản chí

9 tháng 1 2022

- thoái chí

-Đối với những người như thế, rao giảng tin mừng từ nhà này sang nhà kia có thể là một thách đố làm thoái chí.

10 tháng 1 2022

từ     nản chí

câu    ta không nên nản chí khi thất bại

3 tháng 1 2022

Giúp mình với 

3 tháng 1 2022

nản chí , nản lòng , nhut trí , bỏ cuộc , từ bỏ

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

12 tháng 3 2022

Anh ấy thật gan dạ 

Cô ta quá gan góc với tôi

12 tháng 3 2022

gan dạ : chỉ tính dũng cảm , việc nguy hiểm gì cũng dám làm

gan góc: tính tình khó ưa

NG
18 tháng 9 2023

Tham khảo

- Vội vã: vội vàng, hối hả,...

- Mừng rỡ: vui mừng, vui sướng,...

- Sợ hãi: sợ sệt, hoảng sợ,...

- Cảm động: xúc động,...

Ví dụ: Mỗi khi đạt được điểm cao, em rất vui sướng.

Em rất xúc động sau khi nghe câu chuyện của Huyền.

17 tháng 11 2023

Từ trái nghĩa với từ bền vững là từ nản chí

Bạn ấy rất hay nản chí khi gặp khó khăn.

17 tháng 11 2023

ko chuyên văn nhưng chắc choắn bạn này sai á nhonhung