K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2022

đúng nhớ like cho mk nhak!!!:)

 

2 tháng 1 2022

Biết

CTHH đúng

Biết

CTHH đúng

Pb(II) với Cl

PbCl2

Fe(II) với CO3

FeCO3

Zn với OH

Zn(OH)2

Cu(II) với SO4

CuSO4

K với SO4

K2SO4

Fe(III) với OH

Fe(OH)3

S(IV) với  O

SO2

P(V) với  O

P2O5

K với CO3

K2CO3

S(VI) với  O

SO3

Al với CO3

Al2(CO3)3

C(IV) với  O

CO2

4 tháng 2 2022

Anh sẽ làm mẫu cho vài ý nhé!

a) H với O

Đặt CTTQ: \(H^I_aO^{II}_b\) (a,b:nguyên,dương)

Theo quy tắc hoá trị, ta có:

\(a.I=b.II\\ \Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\\ \Rightarrow a=2;b=1\\ \Rightarrow CTHH:H_2O\)

 

* S(II) với Br(I)

Đặt CTTQ: \(S^{II}_mBr^I_n\) (m,n:nguyên, dương)

Theo QT hoá trị, ta có:

\(m.II=n.I\\ \Rightarrow\dfrac{m}{n}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\\ \Rightarrow m=1;n=2\\ \Rightarrow CTHH:SBr_2\)

4 tháng 2 2022

Em xem có thể tự làm các ý còn lại được chứ, thử tự làm nhé, nếu cần đối chiếu đăng lên nhờ các anh chị, các bạn check cho là được nè. Chúc em học tốt!

13 tháng 8 2021

1.      K(I) với CO3(II),

CTHH:  K2CO3

PTK: 39.2 + 60 = 138 (đvC)

2.      Al(III) với NO3(I)

CTHH: Al(NO3)3 

PTK: 27 + 62.3 = 213 (đvC)

3.     Fe(II) với SO4(II),

CTHH: FeSO4

PTK: 56+ 96 = 152 (đvC)

4.     R(n) lần lượt với O(II).

CTHH: R2On

PTK : 2R + 16n ( đvC)

 

1) K2CO3 có PTK là 138

2) Al(NO3)3 có PTK là 213

3) FeSOcó PTK là 152

4) R2On có PTK là 2R+16n

27 tháng 2 2022

Cô là Gv hóa mới ạ , em chào cô ạ :)

LP
27 tháng 2 2022

Kim loại: M, hoá trị x

Gốc axit: A, hoá trị y

Công thức của muối có dạng: MyAx

VD: Kim loại Na (hoá trị I), gốc PO4 (hoá trị III), muối là Na3PO4

Kim loại Fe (hoá trị II), gốc SO4 (hoá trị II), muối là FeSO4 (rút gọn tỉ lệ y : x = 2 : 2 = 1 :1)

Tương tự như vậy, gợi ý cho em công thức của một số muối: NaHSO4, Na2HPO4, AgCl,...

2 tháng 12 2018

a) - Na2S:

+ Na2S là hợp chất do 2 nguyên tố Na và S tạo nên

+ 1 phân tử Na2S gồm 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử S liên kết với nhau

+ \(PTK_{Na_2S}=23\times2+32=78\left(đvC\right)\)

- NaCl:

+ NaCl là hợp chất do 2 nguyên tố Na và Cl tạo nên

+ 1 phân tử NaCl gồm 1 nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl liên kết với nhau

+ \(PTK_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(g\right)\)

- Na2CO3:

+ Na2CO3 là hợp chất do 3 nguyên tố Na, C và O cấu tạo nên

+ 1 phân tử Na2CO3 gồm 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O liên kết với nhau

+ \(PTK_{Na_2CO_3}=23\times2+12+16\times3=106\left(đvC\right)\)

- Na3PO4:

+ Na3PO4 là hợp chất do 3 nguyên tố Na, P và O tạo nên

+ 1 phân tử Na3PO4 gồm 3 nguyên tử Na, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O

\(PTK_{Na_3PO_4}=23\times3+31+16\times4=164\left(đvC\right)\)

2 tháng 12 2018

b) - ZnO:

+ ZnO là hợp chất do 2 nguyên tố Zn và O tạo nên

+ 1 phân tử ZnO gồm 1 nguyên tử Zn và 1 nguyên tử O liên kết với nhau

+ \(PTK_{ZnO}=65+16=81\left(đvC\right)\)

- ZnSO4:

+ ZnSO4 là hợp chất do 3 nguyên tố Zn,S và O tạo nên

+ 1 phân tử ZnSO4 gồm 1 nguyên tử Zn, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O liên kết với nhau

+ \(PTK_{ZnSO_4}=65+32+16\times4=161\left(đvC\right)\)

- ZnBr2:

+ ZnBr2 là hợp chất do 2 nguyên tố Zn và Br tạo nên

+ 1 phân tử ZnBr2 gồm 1 nguyên tử Zn và 2 nguyên tử Br liên kết với nhau

+ \(PTK_{ZnBr_2}=65+80\times2=225\left(đvC\right)\)

- Zn(NO3)2:

+ Zn(NO3)2 là hợp chất do 3 nguyên tố Zn, N và O tạo nên

+ 1 phân tử Zn(NO3)2 gồm 1 nguyên tử Zn, 2 nguyên tử N và 6 nguyên tử O liên kết với nhau

+ \(PTK_{Zn\left(NO_3\right)_2}=65+2\times\left(14+16\times3\right)=189\left(đvC\right)\)

4 tháng 6 2023

loading...  các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .

4 tháng 6 2023

lập công thức hóa học theo hóa trị 

đọc tên: đối với muối gốc  SO4 là sunfat 

CO3 là cacbonat

HCO3 hidrocacbonat

PO4 photphat 

H2PO4 đihidrophotphat

HPO4 hidrophotphat

Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc 

S là sunfua 

HS là hidrosunfua 

vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2

đọc là kẽm photphat

 

15 tháng 7 2021

CTHH lần lượt là : 

Al2O3

PH3 , CH4

CS2

MgO , SiO2 , SiO3 , FeO , Fe2O3

CuNO3 , Cu(NO3)2

FeSO4 , Fe2(SO4)3 , Na2SO4

Pb2(PO4)3

Sn(OH)2 , Sn(OH)4

15 tháng 7 2021

a)
$Al_2O_3$
b) $PH_3 ; CH_4$

c) $CS_2$

d) $MgO,SO_2,SO_3,FeO,Fe_2O$

e) $CuNO_3 , Cu(NO_3)_2$

f) $FeSO_4 , Fe_2(SO_4)_3,Na_2SO_4$

g) $Pb_3(PO_4)_2$

h) $Sn(OH)_2,Sn(OH)_4$

а, С (IV) va O (II).

\(\xrightarrow[]{}CO_2\)
d, Al (III) và OH (I).

\(\xrightarrow[]{}Al\left(OH\right)_3\)
с, Р (V) va O (Ii)

\(\xrightarrow[]{}P_2O_5\)
f, Na (I) và CO3 (II).

\(\xrightarrow[]{}Na_2CO_3\)
b, N (III) và H (I).

\(\xrightarrow[]{}NH_3\)
e, Cu (II) và SO4 (II).

\(\xrightarrow[]{}CuSO_4\)

24 tháng 10 2021

a. CO2

d. Al(OH)3

c. sửa đề: P(V) và O(II): P2O5

f. Na2CO3

b. NH3

e. CuSO4

30 tháng 12 2021

a) \(K^I_x\left(CO_3\right)^{II}_y\)

Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.II

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)

=> K2CO3

b) \(Fe^{III}_xO_y^{II}\)

Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.II

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)

=> Fe2O3

c) \(Al^{III}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)

Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.II

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)

=> Al2(SO4)3

d) \(H^I_xS^{II}_y\)

Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.II

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)

=> H2S

30 tháng 12 2021

K2CO3 (98)

Fe2O3 (160)

Al2(SO4)3 (342)

H2S (34)

Câu 14: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K (I) và S (II), C (IV) và O (II), Ca (II) và NO3 (I), Al (III) và SO4 (II), Mg (II)  và CO3 (II), H (I) và PO4(III).Câu 15. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống? K (I)Zn (II)Mg (II)Fe (III)Ba (II)Cl (I)     CO3 (II)     NO3 (I)     Câu 1: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?(a) HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2.(b) KOH, MgCO3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.Câu 6: Lập công thức hóa học trong các...
Đọc tiếp

Câu 14: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K (I) và S (II), C (IV) và O (II), Ca (II) và NO3 (I), Al (III) và SO4 (II), Mg (II)  và CO3 (II), H (I) và PO4(III).

Câu 15. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?

 

K (I)

Zn (II)

Mg (II)

Fe (III)

Ba (II)

Cl (I)

 

 

 

 

 

CO3 (II)

 

 

 

 

 

NO3 (I)

 

 

 

 



 

Câu 1: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?

(a) HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2.

(b) KOH, MgCO3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.

Câu 6: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: Na (I) và O (II); Al (III) và Cl (I); S (VI) và O (II); Cu (II) và NO3 (I); Ba (II) và PO4 (III).

 Na2O, H2O, Al2Cl3, H2SO4, H3PO4,

Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?

 

Na (I)

Mg (II)

Al (III)

Cu (II)

H (I)

Ag (I)

OH (I)

 

 

 

 

 

 

SO4 (II)

 

 

 

 

 

 

Cl (I)

 

 

 

 

 

 

PO4 (III)

 

 

 

 

 

 

7
22 tháng 8 2021

Trả lời giúp mik với. Thank  <3

 

Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?

 

Na (I)

Mg (II)

Al (III)

Cu (II)

H (I)

Ag (I)

OH (I)

 NaOH

Mg(OH)2 

Al(OH)3 

Cu(OH)2 

H2O 

AgOH 

SO4 (II)

 Na2SO4

MgSO4 

 Al2(SO4)3

CuSO4 

H2SO4 

Ag2SO4 

Cl (I)

 NaCl

MgCl2 

AlCl3 

CuCl2 

HCl 

AgCl 

PO(III)

 Na3PO4

 Mg3(PO4)2

 AlPO4

Cu3(PO4)2 

H3PO4 

Ag3PO4