K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2021

Chọn A

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
5 tháng 11 2023

1. Cấu hình electron của nguyên tử sulfur là: 1s22s22p63s23p4.

Cấu hình electron theo ô orbital:

2. a) Ở trạng thái cơ bản S có 2 electron độc thân; ở trạng thái kích thích S có 4 hoặc 6 electron độc thân. Bởi vậy, trong hợp chất của S với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn S có số oxi hoá -2; trong các hợp chất cộng hoá trị của S với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, nguyên tố S có số oxi hoá +4 hoặc +6.

⇒ Trong hợp chất, số oxi hoá thấp nhất của S là -2; số oxi hoá cao nhất của S là +6.

b) Khi tham gia phản ứng hoá học S thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử do đơn chất S (số oxi hoá = 0) có số oxi hoá trung gian giữa -2 và +6.

Câu 1: Cho các chất và ion sau: Fe 3+ ; NaCl ; NH4 + ; S 2- ; HCl ; HCO3 - ; CH3COO - ; NaHSO4 ; HS - . Theo thuyết Bronsted - Lowry, số chất đóng vai trò acid là ?A. 4         B.  3            C. 5              D. 2Câu 2: Chuẩn độ dung dịch NaOH chưa biết nồng độ ( biết nồng độ trong khoảng gần 0,1M ) bằng dung dịch chuẩn HCl 0,1M với chất chỉ thị phenolphtalein. Để xác định nồng độ dung dịch NaOH, số lần thí nghiệm cần...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho các chất và ion sau: Fe 3+ ; NaCl ; NH4 + ; S 2- ; HCl ; HCO3 - ; CH3COO - ; NaHSO4 ; HS - . Theo thuyết Bronsted - Lowry, số chất đóng vai trò acid là ?

A. 4         B.  3            C. 5              D. 2

Câu 2: Chuẩn độ dung dịch NaOH chưa biết nồng độ ( biết nồng độ trong khoảng gần 0,1M ) bằng dung dịch chuẩn HCl 0,1M với chất chỉ thị phenolphtalein. Để xác định nồng độ dung dịch NaOH, số lần thí nghiệm cần lặp lại ít nhất là

A. 1         B. 2            C. 3                 D. 4

Câu 3: Khi chuẩn độ bằng phương pháp acid - base, người ta thêm từ từ dung dịch đựng trong burette vào dung dịch đựng trong bình tam giác. Thời điểm mà hai chất tác dụng vừa đủ với nhau gọi là gì 

A. điểm tương đương

B. điểm cuối

C. điểm chuẩn độ

D. điểm nhận biết

Câu 4: Một hồ bơi tiêu chuẩn khi có độ pH trong nước khoảng từ 7,2 - 7,8. Mất cân bằng pH là một trong những vấn đề thường gặp ở nhiều hồ bơi. Trong trường hợp pH hồ bơi quá thấp sẽ gây tình trạng kích ứng da và mắt cho người bơi. Để làm tăng pH của nước hồ bơi, hóa chất liệu quả được sử dụng là

A. Na2CO3

B. NaOH

C. HCl

D. H2SO4

1
8 tháng 10 2023

Câu 1: A

Câu 2: C

Câu 3: A 

Câu 4: A

4 tháng 8 2023

loading...

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 11 2023

a) a, N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)

\[{{\rm{K}}_{\rm{C}}}{\rm{  =  }}\frac{{{{{\rm{[N}}{{\rm{H}}_3}{\rm{]}}}^2}}}{{{\rm{[}}{{\rm{N}}_2}{\rm{][}}{{\rm{H}}_2}{{\rm{]}}^3}}}\]

b) CaCO3 (s) ⇌ CaO (s) + CO2 (g)

\[{{\rm{K}}_{\rm{C}}}{\rm{  =  [C}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}{\rm{]}}\]

19 tháng 10 2020

_ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là NaNO3 và NaCl. (1)

+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là Na2S; Na3PO4; Na2CO3. (2)

_ Nhỏ một lượng vừa đủ mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.

PT: \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3.

_ Nhỏ một lượng vừa đủ mẫu thử nhóm (2) vào các ống nghiệm chứa dd HCl.

+ Nếu có khí mùi trứng thối thoát ra, đó là Na2S.

PT: \(Na_2S+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2S\uparrow\)

+ Nếu có khí không màu thoát ra, đó là Na2CO3.

PT: \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là Na3PO4.

PT: \(Na_3PO_4+3HCl\rightarrow3NaCl+H_3PO_4\)

_ Dán nhãn vào từng mẫu thử tương ứng.

Bạn tham khảo nhé!

6 tháng 12 2019

Nhận thấy các chất có nhiệt độ sôi cách xa nhau → Tách riêng từng chất bằng phương pháp chưng cất

- Chưng cất hỗn hợp ở các nhiệt độ khác nhau:

+ Ở 21oC CH3CHO sôi bay hơi thu lấy hơi CH3CHO làm lạnh thu được CH3CHO

+ Ở 78,3oC C2H5OH sôi bay hơi thu lấy hơi C2H5OH làm lạnh thu được C2H5OH

+ Ở 100oC nước sôi bay hơi hết thu được chất lỏng còn lại là CH3COOH

19 tháng 10 2016

2 P + 3S  P2S3 .

 2P + 5S  P2S5 .

 2P + 3Mg  Mg3P2 .

 6P + 5KClO3  3P2O5 + 5KCl . 

19 tháng 10 2016

bai-2-trang-49-hoa-11

(5): p thể hiện tính oxi hóa

(1) (2) (3) (4) (6): p thể hiện tính khử 3

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
27 tháng 8 2023

- Hình 7.3 a) Phản ứng giữa sulfuric acid với barium hydroxide

+ Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4.

+ Phương trình: 

H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O

- Hình 7.3 b) Phản ứng giữa sulfuric acid với sodium carbonate

+ Hiện tượng: Sủi bọt khí CO2.

+ Phương trình: 

H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O

3 tháng 10 2017

1. C + O2­­ - - -> CO2­

2. 2Fe + 3S - - -> Fe2S3

3. 2Al + 3Cl2 - - -> 2AlCl3

4. 3Fe + 2O2 - - -> Fe3O4

5. 4Na + O2 - - -> 2Na2O

6. 2Fe(OH)3 - - -> Fe2O3 + 3H2O

7. 2AgNO3 + CaCl2 - - -> Ca(NO3)2 + 2AgCl

8. 2Cr + 3H2SO4 - - -> Cr2(SO4)3 + 3H2

9. Al + 3AgNO3 - - -> Al(NO3)3 + 3Ag

10. Fe2O3 + 3H2SO4 - - -> Fe2 (SO4)3 + 3H2O

3 tháng 10 2017

cảm ơn