K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 1 2022

cho nguyên tử x có tổng số hạt nhân trong nguyên tử là 46 . Số hạt ko mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 . Xác định mỗi loại hạt

2 tháng 7 2021

- H2\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

- CO2\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

- SO2\(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

- O2\(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

- CuO: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)

- H3PO4\(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

- CaO: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

- Ca(OH)2\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

- Fe: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)

Bạn tham khảo nhé!

2 tháng 7 2021

\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)

 \(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)

\(2KMnO_4-^{t^o}\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)

\(S+O_2-^{t^o}\rightarrow SO_2\)

\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow CuO\)

\(2P+\dfrac{5}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow P_2O_5\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(CaCO_3-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(Fe_2O_3+3H_2-^{t^o}\rightarrow2Fe+3H_2O\)

- Những kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng: Al, Fe.

\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

- Những kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO3 là Al, Fe, Cu.

\(Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\\ Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)

- Kim loại tác dụng được vớ dung dịch NaOH: Al.

\(NaOH+Al+H_2O\rightarrow NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\)

- Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội: Cu, Ag.

\(Cu+2H_2SO_{4\left(đặc.nguội\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ 2Ag+2H_2SO_{4\left(đặc.nguội\right)}\rightarrow Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)

- Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng: Al, Fe, Cu, Ag

\(2Al+6H_2SO_{4\left(đặc.nóng\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ 2Fe+6H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ Cu+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ 2Ag+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)

                                                          ĐỀ 71) Hoàn thành các PTHH sau:a) C4H9OH + O2 → CO2 + H2O;b) CnH2n - 2 + ? → CO2 + H2Oc) Al + H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O2,   Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít khí H2 đktc. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc B nung trong không khí đến khối lượng khối lượng không...
Đọc tiếp

                                                          ĐỀ 7

1) Hoàn thành các PTHH sau:

a) C4H9OH + O2 → CO2 + H2O;

b) CnH2n - 2 + ? → CO2 + H2O

c) Al + H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O

2,   Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít khí H2 đktc. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc B nung trong không khí đến khối lượng khối lượng không đổi được m gam. Tính giá trị m

3, 

 Khử hoàn toàn hỗn hợp (nung nóng ) gồm CuO và Fe2O3 bằng khí Hiđro, sau phản ứng thu được 12 gam hỗn hợp 2 kim loại. Ngâm hỗn hợp kim loại này trong dd HCl, phản ứng xong người ta lại thu được khí Hiđro có thể tích là 2,24 lít.

A) Viết các phương trình hóa học xảy ra.

B) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi Oxit có trong hỗn hợp ban đầu.

C) Tính thể tích khí Hiđro đã dùng (đktc) để khử khử hỗn hợp các Oxit trên.

HELP ME!!

2

Câu 1: 

a) \(C_4H_9OH+6O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+5H_2O\)

b) \(2C_nH_{2n-2}+\left(3n-1\right)O_2\xrightarrow[]{t^o}2nCO_2+\left(2n-2\right)H_2O\)

c) \(2Al+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2\uparrow+6H_2O\)

Câu 2:

Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\\n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

Bảo toàn nguyên tố: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\n_{MgO}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow m_{rắn}=m_{Fe_2O_3}+m_{MgO}=0,1\cdot160+0,1\cdot40=20\left(g\right)\)

 

Câu 3: 

a) PTHH: \(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)  (1)

                \(Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\)  (2)

                \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)  (3)

b) Ta có: \(n_{H_2\left(3\right)}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)=n_{Fe}\) \(\Rightarrow m_{Cu}=12-0,1\cdot56=6,4\left(g\right)\) \(\Rightarrow n_{Cu}=0,1\left(mol\right)\)

Theo các PTHH: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CuO}=n_{Cu}=0,1\left(mol\right)\\n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Fe}=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CuO}=0,1\cdot80=8\left(g\right)\\m_{Fe_2O_3}=0,05\cdot160=8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\%m_{CuO}=\dfrac{8}{8+8}\cdot100\%=50\%=\%m_{Fe_2O_3}\)

c) Theo các PTHH: \(n_{H_2}=n_{CuO}+3n_{Fe_2O_3}=0,1+0,15=0,25\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{H_2}=0,25\cdot22,4=5,6\left(l\right)\) 

 

 

11 tháng 1 2022

\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)

\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)

\(MnO_2+4HBr\rightarrow MnBr_2+Br_2+2H_2O\)

\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)

\(Cu+2H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)

25 tháng 10 2016

1,Mg + 2H2SO4 = MgSO4 + SO2 + 2H2O

2,Ca + 2H2SO4 = CaSO4 + SO2 + 2H2O

3 Al + 6HNO3 = Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

4,Al + 4HNO3 = Al(NO3)3 + NO + 2H2O

5,8Al + 30HNO3 = 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

6,10Al + 36HNO3 = 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O

7,8Al + 10HNO3 = 8Al(NO3) + NH4NO3 + 3H2O

8,8Al + 15H2SO4 = 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O

9, pthh ghi sai thiếu H

10,2Fe + 4H2SO4 = Fe2(SO4)3 + S + 4H2O

11,Fe + 6HNO3 = Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

12,Fe + 4HNO3 = Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

13,3Ca + 8HNO3 = 3Ca(NO3)2 + 2NO + 4H2O

14,KClO3 + 6HCl = KCl + 3Cl2 + 3H2O

15, cthh ghi sai hay sao ý

16,MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O

17,Fe3O4 + 8HCl = FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

18,Fe3O4 + 4H2SO4 = FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

19,Fe3O4 + 4CO = 3Fe + 4CO2

20, cthh ghi sai

cậu chép đề có vài chỗ ghi sai kí hiệu hóa học nữa đó, làm mik tìm mỏi cả mắt hehe

 

14 tháng 3 2022

a.CO2: cacbon đioxit -oxit axit

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit

CaO: canxi oxit - oxit bazơ

Fe2O3: sắt ( III ) oxit - oxit bazơ

NaCl: natri clorua - muối

CaCO3: canxi cacbonat - muối

HCl: axit clohiđric - axit

H2SO4: axit sunfuric - axit

b. Chất tác dụng được với nước là : CO2,P2O5,CaO,NaCl

\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đp}2NaOH+Cl_2+H_2\)

14 tháng 3 2022

Nếu điện phân không màng ngăn thì nó sẽ như thế này:))

2NaCl + 2H2O -> (điện phân, không màng ngăn) NaCl + NaClO + H2O + 2H2 (gọi là phương trình điều chế nước gia-ven NaClO :)) )

9 tháng 7 2021

cho các chất sau: H2O, NO2, Mg(OH)2, SO2, MgO, ZnO, NO, CuO, CO2, Zn(OH)2, H2SO4, Al2O3, HCl, CO, BaO. số cặp chất tác dụng được với nhau? viết các PTHH

H2O + SO2 -------> H2SO3

H2O + CO2 -------> H2CO3

H2O + BaO -----> Ba(OH)2

Mg(OH)2  + 2HCl -----> MgCl2 + H2O

Mg(OH)2  + H2SO4 -----> MgSO4 + 2H2O

SO2 + BaO -------> BaSO3

MgO + 2HCl -----> MgCl2 + H2O

MgO  + H2SO4 -----> MgSO4 + H2O

ZnO + 2HCl -----> ZnCl2 + H2O

ZnO  + H2SO4 -----> ZnSO4 + H2O

CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O

CuO  + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O

CuO + CO ----> Cu + CO2

Zn(OH)2  + 2HCl -----> ZnCl2 + H2O

Zn(OH)2  + H2SO4 -----> ZnSO4 + 2H2O

BaO + 2HCl -----> BaCl2 + H2O

BaO  + H2SO4 -----> BaSO4 + H2O

 

 

 

9 tháng 7 2021

Số cặp chất tác dụng được với nhau : 5 cặp 

Pt : SO2 + H2\(\rightarrow\) H2SO3

      CO2 +  H2O → H2CO3

       BaO + H2O → Ba(OH)2

      Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

      Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

 Chúc bạn học tốt

+) Tác dụng với H2O: Na2O + H2O -> 2 NaOH

CO2 + H2O \(⇌\) H2CO3

Ca + 2 H2O -> Ca(OH)2 + H2

+) Tác dụng với dd HCl:

Fe(OH)2 +2 HCl -> FeCl2 + 2 H2O

ZnSO3 + 2 HCl -> ZnCl2 + SO2 +  H2O

Fe3O4 + 8 HCl -> FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H2O

Ca + 2 HCl -> CaCl2 + H2 

+) Tác dụng được với dd H2SO4 đặc nóng:

2 Fe3O4 + 10 H2SO4(Đ) -to-> 3 Fe2(SO4)3 + 1 SO2 + 10 H2O

ZnSO3 + H2SO4(đ) -to-> ZnSO4 + SO2 + H2O

Cu + 2 H2SO4 (đ) -to-> CuSO4 + SO2 +2 H2O

2 Fe(OH)2 + 4 H2SO4 (đ) -to-> Fe2(SO4)3 + SO2 + 6 H2O

+) Tác dụng H2/to:

Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe +4 H2O

 

Ca cũng tác dụng với H2SO4 đặc nóng nữa mà a :((

11 tháng 8 2016
A) hòa tan CuSO4 vào nướcSắt tác dụng với oxi              3Fe+2O2Fe3O4      Fe+8HCl+Fe3O4 4FeCl2+4H2O          Al+CuSO4 Al2(SO4)3 +Cu        2Al+6HCl 2AlCl3+3H2B)     Na2O+H2O2NaOH       CuO+H2SO4 CuSO4+H2O           CuSO4+2NaOH Cu(OH)2+Na2SO4         Fe2O3+3H2SO4  Fe2(SO4)3 +3H2O            Fe2(SO4)3+6NaOH2Fe(OH)3+3Na2SO4
11 tháng 8 2016
A) hòa tan CuSO4 vào nướcSắt tác dụng với oxi              3Fe+2O2Fe3O4      Fe+8HCl+Fe3O4 4FeCl2+4H2O          Al+CuSO4 Al2(SO4)3 +Cu        2Al+6HCl 2AlCl3+3H2B)     Na2O+H2O2NaOH       CuO+H2SO4 CuSO4+H2O           CuSO4+2NaOH Cu(OH)2+Na2SO4         Fe2O3+3H2SO4  Fe2(SO4)3 +3H2O            Fe2(SO4)3+6NaOH2Fe(OH)3+3Na2SO4