K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)Các thành phần của văn bản:-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu...
Đọc tiếp

điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)

Các thành phần của văn bản:

-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….

-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách.

Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 ...

-Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là ………(3)………….. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, …………(4)…………… hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!),…).

Ví dụ: Từ “học” có 3 kí tự.

-………(5)……….: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng ……………(6) …………… từ lề trái sang lề phải của một trang.

-…………(7)……………….: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. Khi gõ văn bản, …………(8)………….. dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng.

-…………(9)…..: Phần văn bản trên một trang in gọi là ………(10)…………..

1

a: Input: a,h

Output: a*h/2

b: Input: a,b

Output: (a+b)*2

16 tháng 5 2023

Var n,sc,sl,i:longint;

Begin

Write('N = ');readln(n);

Write('Cac so tu 1 den ',n,' la ');

For i:=1 to n do

Write(i:8);

Writeln;

For i:=1 to n do

Begin

If i mod 2 = 0 then sc:=sc+i

Else sl:=sl+i;

End;

Writeln('Tong cac so chan la ',sc);

Write('Tong cac so le la ',sl);

Readln

End.

FUTURE - Số tương lai Dữ liệu vào: standard input Dữ liệu ra: standard output Giới hạn thời gian: 1.0 giây Giới hạn bộ nhớ: 512 megabyte Đăng bởi: kid2201 Số “tương lai” là số có các ước (không kể 1 và chính nó) là các số nguyên tố. VD: số 10 có ước là 2 và 5 là các số nguyên tố nên 10 là số “tương lai”. Yêu cầu: Cho dãy số nguyên (a1, a2, ..., an), 1 <= n <= 1000; với mọi i sao cho ai <= 10^6. Hãy cho biết trong dãy...
Đọc tiếp
FUTURE - Số tương lai Dữ liệu vào: standard input Dữ liệu ra: standard output Giới hạn thời gian: 1.0 giây Giới hạn bộ nhớ: 512 megabyte Đăng bởi: kid2201

Số “tương lai” là số có các ước (không kể 1 và chính nó) là các số nguyên tố. VD: số 10 có ước là 2 và 5 là các số nguyên tố nên 10 là số “tương lai”.

Yêu cầu: Cho dãy số nguyên (a1, a2, ..., an), 1 <= n <= 1000; với mọi i sao cho ai <= 10^6. Hãy cho biết trong dãy trên có bao nhiêu số tương lai.

Dữ liệu vào: Đọc từ file văn bản FUTURE.INP có cấu trúc như sau:

Dòng thứ nhất chứa số nguyên dương n.

Dòng thứ hai chứa n số nguyên a1, a2, ..., an.

Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản FUTURE.OUT ghi một số nguyên dương là số lượng các số tương lai. Các số trong file dữ liệu cách nhau ít nhất 1 dấu cách

Ví dụ
FUTURE.INP FUTURE.OUT

9

9 7 10 6 17 4 19 21 13

5

1
1 tháng 7 2021

 

program FUTURE;

var n,dem:int64;

a:array[1..1000000] of int64;

i,j:longint;

kt:boolean; 

function KTSNT(n:int64):boolean;

var i:longint;

kt:boolean;

begin

if n < 2 then KTSNT := false 

else begin  

kt := true; 

for i:= 2 to trunc(sqrt(n)) do  

if n mod i = 0 then  

begin  

kt := false; 

break; 

end; 

if kt = true then KTSNT := true 

else KTSNT := false; 

end;

end; 

BEGIN 

readln(n);

for i := 1 to n do read(a[i]);

dem := 0;

for i := 1 to n do 

begin

 if KTSNT(a[i]) then continue

else if a[i] = 1 then continue

else 

begin 

kt := true;

for j := 2 to a[i]-1 do 

if a[i] mod j = 0 then 

if KTSNT(j) = false then 

begin 

kt := false;

break;

end;

end;

if kt = true then inc(dem);

end;

write(dem);

END.    

1 Để dịch và chạy chương trình cần làm thế nào ? 2 Các phép toán với dữ liệu kiểu số ? 3 Trình bày lệnh nhập dữ liệu , thông báo kết quả tính toán , dừng màn hình để xem kết quả ? 4 Cú pháp khai báo biến và hằng ( cho ví dụ )? Hãy so sánh điểm giống và khác nhau giữa hằng và biến ? 5 Bài tập : * Viết chương trình tính và in ra màn hình diện tích tam giác với chiều cao h = 5 , độ dài cạnh đáy d được nhập vào...
Đọc tiếp

1 Để dịch và chạy chương trình cần làm thế nào ?
2 Các phép toán với dữ liệu kiểu số ?
3 Trình bày lệnh nhập dữ liệu , thông báo kết quả tính toán , dừng màn hình để xem kết quả ?
4 Cú pháp khai báo biến và hằng ( cho ví dụ )? Hãy so sánh điểm giống và khác nhau giữa hằng và biến ?
5 Bài tập :
* Viết chương trình tính và in ra màn hình diện tích tam giác với chiều cao h = 5 , độ dài cạnh đáy d được nhập vào từ bàn phím
* Viết chương trình tính và in ra màn hình tổng của hai số a và b ; biết a= 10 và giá trị của b được nhập từ bàn phím
*Viết chương trình tính và in ra màn hình diện tích hình chữ nhật với chiều rộng =5 , chiều dài b được nhập vào từ bàn phím .
6 Bài tập phần luận
* Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực , X là biến với dữ liệu xâu . Các phép gán sau đây có hợp lệ không ?
a) A:=4

b) X:= 3242
c) X:='3242'
d) A:= 'Ha Noi '.
* Giả sử ta đã khai báo một hằng Pi với giá trị 3.14 . Có thể gán lại giá trị 3.1415 cho Pi trong phần thân chương trình được không ?Tại sao ?
* Trong Pascal , khai báo nào sau đây là đúng ?
a) var tb: real;
b) var 4hs : integer;
c) const x : real;
d) var R = 30;

* Hãy liệt kê các lỗi có thể có trong chương trình dưới đây và sửa lai cho đúng :
Var a,b := integer;
const c:= 3;
begin
a:=200
b:= a/c;
write (b);
readln
end .
* Hãy cho biết kiểu dữ liệu của các biến cần khai báo dùng để viết chương trình để giải các bài toán dưới đây :
a) Tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h ( a và h là các số tự nhiên được nhập từ bàn phím ).
b) Tính kết quả c của phép chia lấy phần nguyên và kết quả d của phép chia lấy phần dư của 2 số nguyên a và b .

Bài tập Tin học

0
17 tháng 12 2021

Chọn D

17 tháng 12 2021

C mới đg

NKDIVSEQ - Dãy chia hết Dữ liệu vào: standard input Dữ liệu ra: standard output Giới hạn thời gian: 1.0 giây Giới hạn bộ nhớ: 128 megabyte Đăng bởi: admin HP xây dựng một dãy số vô hạn A từ dãy các số nguyên dương bằng cách lần lượt xét các số tự nhiên bắt đầu từ 1 và lần lượt chọn các số cho dãy A theo quy tắc: Chọn một số chia hết cho 1 (hiển nhiên là số 1), sau đó là hai số chia hết cho 2,...
Đọc tiếp
NKDIVSEQ - Dãy chia hết Dữ liệu vào: standard input Dữ liệu ra: standard output Giới hạn thời gian: 1.0 giây Giới hạn bộ nhớ: 128 megabyte Đăng bởi: admin

HP xây dựng một dãy số vô hạn A từ dãy các số nguyên dương bằng cách lần lượt xét các số tự nhiên bắt đầu từ 1 và lần lượt chọn các số cho dãy A theo quy tắc: Chọn một số chia hết cho 1 (hiển nhiên là số 1), sau đó là hai số chia hết cho 2, tiếp theo là 3 số chia hết cho 3, 4 số chia hết cho 4, 5 số chia hết cho 5…. Như vậy các số đầu tiên của dãy A là: 1, 2, 4, 6, 9, 12, 16, 20, 24, 28, 30, 35, 40, 45, 50, 54, …..

Yêu cầu: Cho số tự nhiên N, hãy xác định số thứ N của dãy số như trên?

Dữ liệu vào

- Chứa duy nhất số N (1≤ N ≤107).

Kết quả

- Ghi ra số thứ N tìm được.

Ví dụ

Input

10

Output

28

1
https://i.imgur.com/tqeuHgI.png

uses crt;
var n,i:longint;
t:real;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
if (1<=n) and (n<=10000) then
begin
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+(1/(sqr(i)));
writeln('T=',t:4:2);
end
else writeln('vui long nhap lai n');
readln;
end.