K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 1 2018

Đáp án B

21 tháng 8 2019

Đáp án C

1 tháng 8 2017

Đáp án C

Câu 16: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0;while (S<=10) { n=n+1; S=S+n;} Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu? A.  5;                                    B. 10C.  15                                D. Giá trị khácCâu 17: Cho đoạn chương trình sau: S=0; n=0;while (n>5)  {S=S+n; n=n+1; } Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu? A.  0;                                    B. 10C.  15                                D. Giá trị khácCâu...
Đọc tiếp

Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:

S=0; n=0;

while (S<=10)

{ n=n+1; S=S+n;}

 Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?

A.  5;                                    B. 10

C.  15                                D. Giá trị khác

Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:

S=0; n=0;

while (n>5)

 {S=S+n; n=n+1; }

 Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?

A.  0;                                    B. 10

C.  15                                D. Giá trị khác

Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:

S=0; n=0;

while (n>5)

 {S=S+n; n=n+1; }

 Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu?

A.  0;                         B. 10;          C.  15;                      D. Giá trị khác

Câu 19: Cho đoạn chương trình sau:

S=0; n=0;

while (n>5)

 {S=S+n; n=n+1; }

 Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?

A.  0;                                 B. 10;               C.  15;                   D. Giá trị khác

Câu 20: Cho đoạn chương trình sau:

n=0;

while (n==0) cout<<“Chao cac ban”;

  Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?

A.  0.                                   B. Vô số vòng lặp.

C.  15.                               D. Giá trị khác.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 50  phần tử là số nguyên (các phần tử được nhập từ bàn phím). In ra màn hình mảng vừa nhập, mỗi phần tử cách nhau 1 dấu cách trống.

Câu 2: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 100 phần tử là số nguyên (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy đếm xem có bao nhiêu phần tử âm.

Câu 3: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 250 phần tử là số thực (Các phần tử  được nhập từ bàn phím). Hãy tìm số lớn nhất Max trong mảng A.

Câu 4: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập từ bàn phím). Hãy tìm số bé nhất Min trong mảng A.

Câu 5: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 100 phần tử là số nguyên (Các phần tử  được nhập  từ bàn phím). Hãy tính và in ra tổng S các phần tử âm.

1

Câu 5: 

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

long long a[1000],i,n,s;

int main()

{

cin>>n;

for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];

s=0;

for (i=1; i<=n; i++)

if (a[i]<0) s+=a[i];

cout<<s;

return 0;

}

Câu 3: B

Câu 4: B

Câu 5: C

23 tháng 2 2021

c3 b

c4  C

c5 C

4. Câu hỏi bài tập:4.1/ Tìm hiểu câu lệnh lặp dưới đây và cho biết khi kết thúc câulệnh giá trị của biến S và biến n bằng bao nhiêu?S:=0; n:=0;While S<=10 doBeginn:=n+1;S:=S+n;End;Trả lời:Giá trị của biến S sau khi thực hiện=...............Giá trị của biến n sau khi thực hiện=...............4.2/ Gạch dưới chỗ sai của các câu lệnh sau và viết lại câu lệnh đúng:a) While X:= 10 do X:=...
Đọc tiếp

4. Câu hỏi bài tập:
4.1/ Tìm hiểu câu lệnh lặp dưới đây và cho biết khi kết thúc câu
lệnh giá trị của biến S và biến n bằng bao nhiêu?
S:=0; n:=0;
While S<=10 do
Begin
n:=n+1;
S:=S+n;
End;

Trả lời:
Giá trị của biến S sau khi thực hiện
=...............
Giá trị của biến n sau khi thực hiện
=...............

4.2/ Gạch dưới chỗ sai của các câu lệnh sau và viết lại câu lệnh đúng:
a) While X:= 10 do X:= X+1;→............................................................
b) While X > 5 for X:= X-1→ .............................................................
c) While X< 10 do X = 5 ;→.................................................................
d) While X <> 0 ; do X:=X-1;→...........................................................

Sửa lại chương trình
Var a : integer;
Begin
a:=5;
While a<6 do begin

writeln(‘A’);
a := a + 1 ;
end;

end.

5. Bài tập thực hành:
Bài 1: Viết chương trình : “BAI8B1” tính tổng của các số tự nhiên liên
tiếp cho đến khi tổng lớn hơn 1000 thì dừng. Cho biết tổng tìm được và
con số cuối cùng được cộng vào:

Hướng dẫn Chương trình

1. Khai báo tên chương trình
2. Khai báo thư viện
3. Khai báo biến: S,n : số nguyên
4. Bắt đầu chương trình
5. Xóa màn hình
6. Gán S 0;n 1;
7. Trong khi S<=1000 thực hiện:
bắt đầu
SS+n
n n+ 1
kết thúc
8. In ra tổng S
9. In ra số n cuối cùng được cộng
10. Tạm dừng chương trình
11. Kết thúc chương trình

1....................................................................
2....................................................................
3....................................................................
4....................................................................
5....................................................................
6....................................................................
7....................................................................

......................................................................

......................................................................

......................................................................

......................................................................
8....................................................................
9....................................................................
10..................................................................
11..................................................................

1

Bạn tách ra đibạn

14 tháng 5 2021

Lần lặp 1: n=1; s=1

Lần lặp 2: n=2; s=3

lần lặp 3: n=3; s=6

Lần lặp 4: n=4; s=10 (s không còn thõa mãn s<=10 nên dừng vòng lặp)

Vậy sau khi thực hiện đoạn chương trình n=4 và s=10

14 tháng 5 2021

giá trị biến S là 10, biến n là 4 sau khi thực hiện đoạn chương trình trên