K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 13. Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:(1) Đặt mắt nhìn đúng cách(2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp(3) Hiệu chỉnh đồng hồ đo đúng cách(4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định(5) Thực hiện phép đo thời gianThứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là:A. (1), (2), (3), (4), (5)                          B. (3), (2), (5),...
Đọc tiếp

Câu 13. Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:

(1) Đặt mắt nhìn đúng cách

(2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp

(3) Hiệu chỉnh đồng hồ đo đúng cách

(4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định

(5) Thực hiện phép đo thời gian

Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là:

A. (1), (2), (3), (4), (5)                          B. (3), (2), (5), (4), (1)

C. (2), (3), (1), (5), (4)                          D. (2), (1), (3), (5), (4)

Câu 14. Trường hợp nào sau đây đều là chất?

A. Đường mía, muối ăn, con dao         B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm

C. Nhôm, muối ăn, đường mía            D. Con dao, đôi đũa, muối ăn

Câu 15. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?

A. Ngưng tụ                               B. Hoá hơi

C. Sôi                                         D. Bay hơi

Câu 16. Tính chất nào sau đây không là tính chất hóa học của khí oxygen?

A. Chất khí, không màu             B. Không mùi, không vị

C. Tan rất ít trong nước             D. Làm đục dung dịch nước vôi trong

Câu 17. Quá trình nào sau đây không cần oxygen?

A. Hô hấp                                   B. Quang hợp

C. Hoà tan                                  D. Đốt cháy

Câu 18. Để phân biệt tính chất hóa học của một chất ta thường dựa vào dấu hiệu nào sau đây?

A. Không có sự tạo thành chất             B. Có chất khí tạo ra

C. Có chất rắn tạo ra                             D. Có sự tạo thành chất mới.

Câu 19. Sự sôi là:

A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí diễn ra trong lòng hoặc bề mặt chất lỏng.

B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí.

C. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng.

D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

Câu 20. Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện

A. Chất dễ nén được                             B. Chất dễ nóng chảy.

C. Chất dễ hóa hơi                                D. Chất không chảy được.

Câu 21. Oxygen có tính chất nào sau đây?

A. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy.

B. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

C. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

D. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống

Câu 22. Thành phẩn nào của không khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. Oxygen                                            B. Hidrogen.

C. Carbon dioxide                                D. Nitrogen.

Câu 23. Để phân biệt 2 chất khí là oxygen và carbon dioxide, em nên lựa chọn cách nào dưới đây?

A. Quan sát màu sắc của 2 khí đó.

B. Ngửi mùi của 2 khí đó.

C. Oxygen duy trì sự sống và sự cháy.

D. Dẫn từng khí vào cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxygen, khí làm tắt nến là carbon dioxide.

Câu 24. Vật liệu nào dưới đây dẫn điện?

A. Kim loại                                B. Nhựa

C. Gốm sứ                                  D. Cao su

Câu 25. Các cây thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào sau đây?

A. Quặng bauxite                                 B. Quặng đồng

C. Quặng chứa phosphorus                  D. Quặng sắt

Câu 26. Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm?

A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất

B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi

C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy.

D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp.

Câu 27: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực?

A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn

B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt

C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp

D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp.

Câu 28. Hỗn hợp là

A. Dây đồng                                         B. Dây nhôm.

C. Nước biển                                        D. Vòng bạc.

Câu 29. Khi hoà tan bột đá vôi vào nước, chỉ một lượng chất này tan trong nước; phần còn lại làm cho nước bị đục. Hỗn hợp này được coi là

A. Dung dịch                                        B. Chất tan.

C. Nhũ tương                                       D. Huyền phù.

Câu 30. Để tách chất rắn không tan ra khỏi chất lỏng, ta dùng phương pháp tách chất nào sau đây?

A. Cô cạn                                             B. Chiết.

C. Chưng cất                                        D. Lọc.

Câu 31. Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách riêng dễ dàng từng chất bằng cách khuấy vào nước rồi lọc?

A. Muối ăn và cát                                 B. Đường và bột mì

C. Muối ăn và đường                           D. Cát và mạt sắt.

Câu 32. Quá trình nào sau đây không thể hiện tính chất hóa học của chất?

A. Cơm để lâu trong không khí bị ôi, thiu.

B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.

C. Nước để lâu trong không khí bị biến mất.

D. Đun nóng đường trên chảo quá nóng sinh ra chất có màu đen.

Câu 33. Chọn dãy cụm từ đúng trong các dãy cụm từ sau chỉ các vật thể:

A. Cây bút, con bò, cây hoa lan                      B. Cái bàn gỗ, sắt, nhôm.

C. Kẽm, muối ăn, sắt                                      D. Muối ăn, sắt, cái bàn.

Câu 34. Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật thể hữu sinh (vật sống)?

A. Cây mía, con bò                               B. Cái bàn, lọ hoa.

C. Con mèo, xe đạp                              D. Máy quạt, cây hoa hồng.

Câu 35. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt?

A. Thuỷ tinh                                         B. Gốm.

C. Kim loại                                           D. Cao su.

Câu 36. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?

A. Thuỷ tỉnh                                         B. Thép xây dựng.

C. Nhựa composite                               D. Xi măng.

Câu 37. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?

A. Lúa gạo                                            B. Ngô.

C. Mía                                                   D. lúa mì.

Câu 38. Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh?

A. Gỗ                                                    B. Bông.

C. Dầu thô                                            D. Nông sản.

Câu 39. Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là

A. Vật liệu                                            B. Nhiên liệu.

C. Nguyên liệu                                     D. Vật liệu hoặc nguyên liệu

Câu 40. Để duy trì một sức khỏe tốt với chế độ ăn hợp lí ta nên làm gì?

A. Kiên trì chạy bộ.

B. Liên tục ăn các chất dinh dưỡng.

C. Ăn đủ, đa dạng.

D. Tập trung vào việc học nhiều hơn.

Câu 41. Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”

A. Vì tế bào rất nhỏ bé.

B. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết.

C. Vì tế bào không có khả năng sinh sản.

D. Vì tế bào rất vững chắc.

Câu 42. Loại tế bào nào sau đây phải dùng kính hiển vi điện tử mới quan sát được?

A. Tế bào da người                               B. Tế bào trứng cá.

C. Tế bào virut                                     D. Tế bào tép bưởi.

Câu 43. Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau?

A. Vì các sinh vật có hình dạng khác nhau.

B. Để tạo nên sự đa dạng cho tế bào.

C. Vì chúng thực hiện các chức năng khác nhau.

D. Vì chúng có kích thước khác nhau.

Câu 44. Từ một tế bào ban đầu, sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra

A. 4 tế bào con                                     B. 16 tế bào con.

C. 8 tế bào con                                      D. 32 tế bào con

Câu 45. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?

A. Kính có độ                                       B. Kính lúp.

C. Kính hiển vi                                     D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.

 
 Quan sát hình 25.1, em có nhận xét gì về hình dạng của các loại vi khuẩn. Lấy ví dụ - Giải sách chân trời sáng tạo khoa học tự nhiên 6 - Tech12h


Câu 46. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên chi tiết số 3 đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.

 

A. Màng tế bào.                                    B. Chất tế bào.

 C. Nhân tế bào                                     D. Vùng nhân.

Câu 47. Tế bào nào sau đây quan sát bằng mắt thường.

A. Tế bào trứng cá                                B. Tế bào vi khuẩn.

C. Tế bào động vật                               D. Tế bào thực vật.

Câu 48. Robert Hooke lần đầu tiên quan sát thấy tế bào từ loại cây nào.

A. Cây sồi                                             B. Câu táo.

C. Cây đậu                                            D. Cây lúa.

Câu 49. Tế bào thần kinh sau khi hình thành bao lâu sẽ phân chia thêm.

A. 10 – 20 ngày.                                   B. 15 ngày – 30 ngày.

C. 1 – 2 năm                                         D. Không phân chia nữa.

Câu 50. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

A. Xe ô tô                                             B. Cây cầu.

C. Cây bạch đàn                                   D. Ngôi nhà.

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1.  Tại sao khi làm thí nghiệm xong cần phải: Lau dọn chỗ làm thí nghiệm; sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ; rữa sạch tay bằng xà phòng?

Câu 2.  Hãy đưa ra một ví dụ cho thấy:

a) Chất rắn không chảy được

b) Chất lỏng khó bị nén

c) Chất khí dễ bị nén

Câu 3.  Em hãy trình bày cách sử dụng nhiên liệu trong sinh hoạt gia đình (đun nấu, nhiên liệu chạy xe) an toàn và tiết kiệm?

Câu 4.  Trình bày cách tách muối lẫn sạn không tan trong nước?

Câu 5.  Vẽ tế bào vảy hành: chú thích rõ màng tế bà

3
20 tháng 12 2021

ối dồi ôi

20 tháng 12 2021

sao dị má

 

26 tháng 12 2021

b

26 tháng 12 2021

Cảm ơn bạn

 

18 tháng 11 2021

C

18 tháng 11 2021

C

11 tháng 12 2021

D.Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ.

11 tháng 12 2021

20 tháng 11 2023

a) Bàn là ⟹ Nhiệt kế kim loại;

b) Cơ thể người ⟹ Nhiệt kế y tế;

c) Nước sôi ⟹ Nhiệt kế thủy ngân;

d) Không khí trong phòng ⟹ Nhiệt kế rượu.

18 tháng 9 2021

giúp mình với

Đo nhiệt độ cốc nước: Nhiệt kế
Đo khối lượng của một viên bi sắt: cân đồng hồ

A. NỘI DUNG ÔN TẬPBài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ- Đơn vị đo nhiệt độ.- Dụng cụ đo nhiệt độ.- Cách sử dụng nhiệt kế y tế tại nhà.Bài 9: SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT- Phân loại vật thể.- Một số tính chất của chất.Bài 10: CÁC THỂ CỦA CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ- Các thể của chất và tính chất của chất ở thể rắn, lỏng, khí.- Sự chuyển thể của chất.Bài 11: OXYGEN. KHÔNG KHÍ- Oxygen trên Trái Đất.- Tính chất vật...
Đọc tiếp

A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ
- Đơn vị đo nhiệt độ.
- Dụng cụ đo nhiệt độ.
- Cách sử dụng nhiệt kế y tế tại nhà.
Bài 9: SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Phân loại vật thể.
- Một số tính chất của chất.
Bài 10: CÁC THỂ CỦA CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ
- Các thể của chất và tính chất của chất ở thể rắn, lỏng, khí.
- Sự chuyển thể của chất.
Bài 11: OXYGEN. KHÔNG KHÍ
- Oxygen trên Trái Đất.
- Tính chất vật lý và tầm quan trọng của oxygen.
- Thành phần của không khí. Vai trò của không khí.
- Sự ô nhiễm không khí.
Bài 12: MỘT SỐ VẬT LIỆU
- Tính chất và ứng dụng của vật liệu.
- Tái sử dụng đồ dùng trong gia đình.
Bài 13: MỘT SỐ LOẠI NGUYÊN LIỆU
- Đá vôi dùng để sản xuất vôi sống.
- Một số loại quặng và ứng dụng.
Bài 14: MỘT SỐ LOẠI NHIÊN LIỆU
- Các loại nhiên liệu.
- Tính chất và cách sử dụng nhiên liệu.
- Sơ lược về an ninh năng lượng.
Bài 15: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
- Vai trò của lương thực, thực phẩm.
- Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực phẩm.
Bài 16: HỖN HỢP CÁC CHẤT
- Chất tinh khiết và hỗn hợp.
- Dung dịch.
- Huyền phù và nhũ tương.
- Sự hòa tan các chất.
Bài 17: TÁCH CHẤT KHỎI HỖN HỢP
- Nguyên tắc tách chất.
- Một số cách tách chất.
BÀI 20: SỰ LỚN LÊN VÀ SINH SẢN CỦA TẾ BÀO
- Mô tả sự lớn lên, sinh sản của tế bào.
- Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào đối với cơ thể sống.
BÀI 22: CƠ THỂ SINH VẬT
- Khái niệm cơ thể sinh vật, đặc điểm của một cơ thể sống, các quá trình sống cơ
bản của một cơ thể sống.
- Phân biệt vật sống, vật không sống, lấy ví dụ.
- Phân biệt cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào, lấy ví dụ.
- Vận dụng các kiến thức về cơ thể sinh vật để giải thích một số hiện tượng trong
tự nhiên, chăm sóc bảo vệ sinh vật phù hợp.
BÀI 23: TỔ CHỨC CƠ THỂ ĐA BÀO
- Các cấp đổ tổ chức của cơ thể đa bào.
- Mô.
- Cơ quan.
- Hệ cơ quan: liệt kê các hệ cơ quan, các cơ quan trong từng hệ cơ quan ở co thể
người, chức năng cơ bản của chúng. Hệ cơ quan ở thực vật.
B. MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở nước ta là gì? Kể tên một số loại nhiệt
kế thường dùng. Nêu các bước sử dụng nhiệt kế y tế thủy ngân.
Câu 2: Cho biết tính chất vật lý, tính chất hóa học của chất gồm những tính chất
nào? Nêu một số tính chất vật lý, tính chất hóa học của đường, than đá.
Câu 3: Hãy kể tên các thể cơ bản của chất? Nêu một số tính chất cơ bản của mỗi
thể. Vì sao khi mở lọ nước hoa, một lát sau có thể ngửi thấy mùi thơm?
Câu 4: Nêu khái niệm sự nóng chảy, sự đông đặc, sự hóa hơi, sự ngưng tụ. Lấy
ví dụ. Vì sao trong các hồ nước bị đóng băng trên bề mặt, các động vật vẫn có thể
sống được?
Câu 5: Oxygen có ở đâu? Nêu tính chất vật lý của oxygen? Tầm quan trọng của
oxygen.
Câu 6: Em hãy cho biết thành phần của không khí, vai trò của không khí, những
nguyên nhân gây ra sự ô nhiễm không khí và các cách để bảo vệ môi trường không
khí?
Câu 7: Hoàn thành bảng sau về vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu:
a) Vật liệu

Đồ vậtVật liệuTính chất của vật liệu
Lốp xe
Ống dẫn nước
Dây dẫn điện

b) Nguyên liệu

Nguyên liệuỨng dụngTính chất của nguyên liệu
Đá vôi
Quặng bauxite
Cát

c) Nhiên liệu là gì? Phân loại nhiên liệu?
Câu 8: Nêu vai trò của lương thực, thực phẩm. Lấy ví dụ. Liệt kê các nhóm chất
dinh dưỡng trong lương thực, thực phẩm.
Câu 9: Nêu các khái niệm: chất tính khiết, hỗn hợp, dung dịch, huyền phù, nhũ
tương. Lấy ví dụ. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới sự hòa tan các chất trong nước như
thế nào?
Câu 10: Tách chất dựa vào nguyên tắc nào? Nêu các cách để tách các chất ra khỏi
hỗn hợp. Lấy ví dụ.
Câu 11: Hãy cho biết loại tế bào tham gia phân chia? Mô tả quá trình lớn lên và
phân chia của tế bào?
Câu 12: Nêu ý nghĩa của việc lớn lên và phân chia của tế bào đối với cơ thể sống?
Câu 13: Em hãy tìm các hiện tượng thực tế để giải thích bằng sự lớn lên và phân
chia của tế bào ?
Câu 14: Nhận biết và phân biệt vật sống và vật không sống?
Câu 15: Nhận biết và phân biệt cơ thể đa bào và cơ thể đơn bào?
Câu 16: Liệt kê các cấp độ tổ chức của cơ thể đa bào?
Câu 17: Mô là gì? Lấy ví dụ minh họa?
Câu 18: Cơ quan là gì? Lấy ví dụ minh họa?
Câu 19: Kể tên các hệ cơ quan trong cơ thể người và cho biết chức năng của các
hệ cơ quan đó.

2

Sợ bn quá:p

15 tháng 12 2021

mang luôn đề cương vào luôn? khét đấy, chất đấy

19 tháng 12 2021

Chọn A