K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2023

axit:

\(HNO_3\): axit nitric

bazơ:

\(Fe\left(OH\right)_2\): sắt(ll)hiđroxit

\(Zn\left(OH\right)_2\):kẽm hiđroxit

muối:

\(BaSO_4\):bari sunfat

\(Na_2CO_3\):natri cacbonat

19 tháng 5 2022

Axit: 

- H2SO3: axit sunfurơ

- HNO3: axit nitric

Bazơ:

- Zn(OH)2: kẽm hiđroxit

- Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit

Muối:

- Al2(SO4)3: nhôm sunfat

- Ca(HCO3)2: canxi hidrocacbnoat

- MgCl2: magie clorua

- KH2PO4: kali đihidrophotphat

19 tháng 5 2022

axit : 
H2SO3 : axit sunfuro 
HNO3 :axit nitric 
bazo : 
Zn(OH)2 :kẽm hidroxit 
Fe(OH)3 : sắt (III) hidroxit 
muối 
Al2(SO4)3 :nhôm sunfat 
Ca(HCO3)2  : canxi hidrocacbonat 
MgCl2 : magie clorua 
KH2PO4 : kali đihidrophotphat 
 

23 tháng 4 2022

Ca(HCO3)2: Canxi hiđrocacbonat (Canxi bicacbonat); là muối axit

H2SO4: Axit sunfuric; là axit nhiều Oxi

HCl: Axit clohiđric; là axit không Oxi

Zn(OH)2: Kẽm hiđroxit; là bazo không tan

Al2O3: Nhôm oxit; là oxit lưỡng tính

FeO: Sắt (II) oxit; là oxit bazo

K2SO4: Kali sunfat; là muối trung hòa

HNO3: axit nitric; là axit nhiều Oxi

Câu 3:

- Cho Na vào nước.

Hiện tượng: Na tan, tạo thành dung dịch trong suốt, có bọt khí.\

PTHH: Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2

- Khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.

Hiện tượng: Bột CuO từ màu đen chuyển sang kết tủa đỏ, có xuất hiện những giọt nước bám lên thành ống nghiệm.

PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O

- Mẩu quỳ tím vào dd Ca(OH)2

Hiện tượng: Qùy tím hóa xanh.

- Mẩu quỳ tím vào dd axit sunfuric.

Hiện tượng: Qùy tím hóa đỏ.

Câu 1 :

- Oxit bazo 

K2O : Kali oxit

CuO : Đồng II oxit

- Oxit axit 

CO2 : Cacbon đioxit

- Axit : 

H2SO4 :Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S: Axit hidrosunfua

- Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

AlCl3  :Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3 : Canxi cacbonat

K3PO4 : Kali photphat

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

câu 3

 - Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

2Na+2H2O→2NaOH+H2

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

CuO+H2→toCu+H2O

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4

9 tháng 4 2021

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

9 tháng 4 2021

Câu 3 : 

- Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

\(2Na+ 2H_2O \to 2NaOH + H_2\)

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\)

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

13 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2OOxit bazơKali oxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
K2SO4MuốiKali sunfat
H2SO4AxitAxit sunfuric
Ba(OH)2BazơBari hiđroxit
KHCO3MuốiKali hiđrocacbonat
Ba3(PO4)2MuốiBari photphat
HNO2AxitAxit nitrơ
N2O5Oxit axitĐinitơ pentaoxit
HClAxitAxit clohiđric
Fe(OH)2BazơSắt (II) hiđroxit
MgOOxit bazơMagie oxit
NH4NO3MuốiAmoni nitrat
NH4H2PO4MuốiAmoni đihiđrophotphat

 

13 tháng 4 2022
CTHHPhân loại tên gọi 
K2O oxit bazo kali oxit 
SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit  
K2SO4 muốikali sunfat 
H2SO4 axit axit sunfuric 
Ba(OH)2 bazo bari hidroxit 
KHCO3 muối kali hidrocacbonat 
Ba3(PO4)2 muối bari photphat 
HNO2 aixt axit nitric 
N2O5oxit axit đi nito pentaoxit 
HCl axit axit clohidric 
Fe(OH)2 bazo sắt (II) hidroxit 
MgOoxit bazo Magie oxit 
NH4NO3 muối amoni nitrat 
NH4H2PO4muốiamoni đihidrophotphat

 

6 tháng 5 2022
CTHHTênPhân loại
N2O5đinitơ pentaoxitoxit
HBraxit bromhiđricaxit
HNO3axit nitricaxit
Cu(OH)2đồng (II) hiđroxitbazơ
Ca(H2PO4)2Canxi đihiđrophotphatmuối

 

6 tháng 5 2022

N2O5 - oxit - đinitơ - pentaoxit

HNO3 - axit - axit nitric

HBr - axit axit bromhiđric

Cu(OH)2 - bazơ - đồng (II) hiđroxit

Ca(H2PO4)2 - muối - canxi đihiđrophotphat

12 tháng 5 2023

 

\(muối\\ FeCl_2:sắt\left(II\right)oxit\\ CuSO_4:đồng\left(II\right)sunfat\\ axit\\ HCl:axitclohiđric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ oxitbazơ\\ CaO:canxioxit\\ HgO:thuỷngân\left(II\right)oxit\\ bazơ:\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihiđroxit\)

12 tháng 5 2023

FeCl2 mà muối oxit :?

18 tháng 3 2022

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit

H2SO4: axit sunfuric - axit

MgS: Magie sunfur - muối

Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ

NaCl: natri clorua - muối

LiOH: Liti hiđroxit - bazơ

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

HBr: axit bromhiđric - axit

CuSO4: đồng (II) sunfar - muối

18 tháng 3 2022

oxit : P2O5: điphotpho pentaoxit 
         BaO : Bari Oxit 
         CO2 : cacbonic 
axit H2SO4 : axit sunfuric 
       HBr : Axit Brom hidric 
bazo : Ca(OH)2 : vôi tôi 
          LiOH : Liti hdroxit 
muoi : MgS :  Magie sunfua
           NaCl : Natri clorua
           CuSO4 : đồng (2) sunfat