K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2017

Bạn hãy nhớ lấy 2 câu nói sau:
Ôi sông xưa zờ chẳng shóng

Thời phong kiến fương Tây
Tất cả các quy luật phát âm đuôi ed, s và es đều xoay quanh 2 câu nói này
*Các danh từ ở dạng số nhiều đi với s và es:
Ở câu thứ nhất, ta thấy có các chữ cái đầu mỗi từ đều được tô màu, tất cả các danh từ có tận cùng là các chữ cái này (o,s,x,z,ch,sh) khi thêm số nhiều đều cộng với es.
Còn lại cộng với s.
*Cách phát âm đuôi es và s
Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng đầu (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
Ở câu thứ 2, các chữ cái đứng đầu được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/
*Cách phát âm đuôi ed
* Đối với các động từ có tận cũng là t và d, khi thêm ed, ta đọc là /id/
VD: decided, painted…
* Nhớ lấy các chữ cái được gạch chân ở cả 2 câu, chỉ trừ chữ T ở câu thứ 2 (tức là các chữ o,s,x,z,ch,sh và th,p,k,f), tất cả các động từ có tận cùng là các chữ cái này khi thêm ed đều đọc là /t/
VD: talked, thanked…
* Đối với các động từ có tận cùng là các chữ khác với các chữ đã nêu ở trên, thì thêm đuôi ed được đọc là /d/
VD: played, advised,moved…
Với công thức này, làm bài phát âm English có thể đúng tới 98%, 2% còn lại rơi vào các trường hợp đặc biệt, còn tùy vào kinh nghiệm cá nhân vì không có quy luật.

Pronounce /t/ after voiceless sounds: /p, k, f, s, sh, ch, gh/.
* Example:
– Jump —-> jumped
– Cook —–> Cooked
– Cough —–> Coughed
– Kiss —–> kissed
– Wash —–> washed
– Watch —–> watched

+ Pronounce /id/ after /d/ or /t/ sounds.
* Example:
– Wait —–> waited
– Add —–> added

+ Pronounce /d/ after voiced sounds: /b, g, v, đ/th/, z, soft sound g, hard sound g/j/, m, n, ng, l, r/ and all vowels sounds
* Example:
– Rub —–> rubbed
– drag —–> dragged
– Love —–> loved
– Bathe ——> bathed
– Use ——> Used
– Massage —–> massaged
– Charge —–> Charged
– Name —–> named
– Learn —–> Learned
– Bang —–> banged
– Call —–> called
– Care —–> cared
– Free —–> freed

* Chú ý là ở đây âm cuối cùng mới là quan trọng chứ không phải là chữ cái kết thúc.
Ví dụ: “fax” kết thúc bằng chữ “x” nhưng đó là âm /s/
“like” kết thúc bằng chữ “e” nhưng đó là âm /k/

– 1 số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ phát âm là /Id/:
* aged
* blessed
* crooked

* dogged
* learned
* naked

* ragged
* wicked
* wretched

Mk còn biết thêm:đếm tiền;phải fục kích thằng tây;sĩ shợ gì chết;...

còn câu nữa k nhớ

14 tháng 4 2017

dễ ẹt...............

ED

/id/:t,d

1 số trường hợp bất quy tắc đọc âm /id/:aged,blessed,crooked,dogged,learned,ragged,naked,wicked,wretched,hatred

/t/:p,k,f,ce,gh,ch,sh,th,ph,s,x

S/ES

/iz/:x,s,z,ch,sh,ge,ce

/s/:p,k,t,f,gh,th

/z/:còn lại

gãy tay rồibucqua

13 tháng 3 2018

I. ĐUÔI S VÀ ES
1. Quy tắc thêm “s” và “es” vào danh từ ở dạng số nhiều / động từ chia ngôi thứ 3 số ít:

  • Động từ/Danh từ tận cùng O, S, X, Z, CH, SH (Ôi Sông Xưa Zờ CHẳng SHóng) thì thêm ES.

Ví dụ:

Watch -> Watches

Tomato -> Tomatoes

Kiss -> Kisses

Wash -> Washes

Box -> Boxes

Doze -> Dozes

  • Các Động từ/ Danh từ tận cùng Y, đổi Y thành I và thêm ES

Ví dụ:

Fly -> Flies,

Sky -> Skies

  • Tất cả các Động từ/Danh từ còn lại, ta thêm S.

Ví dụ:

Love -> Loves

Care -> Cares

Book -> Books

Cook -> Cooks

2. Cách phát âm đuôi “s” và “es”:

  • Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

Ví dụ: Kisses, dozes, washes, watches, etc.

  • Trừ các âm gió kể trên, chúng ta phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (thời fong kiến phương tây)

Ví dụ: waits, laughes, books, jumps, etc.

  • Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các âm còn lại: hữu thanh CÓ RUNG

Ví dụ: names, families, loves, etc.

13 tháng 3 2018

 Cách phát âm đuôi “s” và “es”:

  • Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

Ví dụ: Kisses, dozes, washes, watches, etc.

  • Trừ các âm gió kể trên, chúng ta phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (thời fong kiến phương tây)

Ví dụ: waits, laughes, books, jumps, etc.

  • Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các âm còn lại: hữu thanh CÓ RUNG

Ví dụ: names, families, loves, etc.

14 tháng 2 2022

Tra mạng là có nhé em, không thì thuê gia sư

14 tháng 2 2022

z lun

6 tháng 1 2022

 Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

 Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

 Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

6 tháng 1 2022
Cách phát âm âm /s/:

/s/ là một phụ âm vô thanh. Hãy để mặt lưỡi chạm nhẹ vào răng cửa trên, sau đó đẩy luồng khí thoát ra giữa mặt lưỡi và răng cửa trên sao cho nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra, không làm rung dây thanh khi phát âm.Khi các động từ thêm “s” kết thúc bằng f, k, p, t và gh.

Cách phát âm âm /z/:

/z/ là một phụ âm hữu thanh. Phát âm tương tự với âm /s/, để mặt lưỡi chạm nhẹ vào răng cửa trên, đẩy luồng khí thoát ra giữa mặt lưỡi và răng cửa trên sao cho nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra, nhưng không mạnh bằng âm /s/, rung dây thanh trong cổ họng.Âm /z/ thường gặp trong các trường hợp sau:Khi đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, io,  ia ; Khi ở tận cùng từ một âm tiết và đi ngay sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh ; “X” được phát âm là /z/. 

Cách phát âm âm /iz/:

Đầu tiên phát âm âm /ɪ/ .Mở rộng miệng sang 2 bên giống như khi cười, lưỡi hướng lên trên và ra phía trước, đầu lưỡi gần chân răng cửa hàm dưới, phát âm ngắn. Sau đó nhẹ nhàng di chuyển sang âm /z/.Khi các động từ thêm s có tận cùng là các âm: /z/, /s/,/ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ ;  Khi các từ mà tận cùng là một nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

2 tháng 12 2016

1.A.watches B.brushes C. classes D. tomatoes

2.A.flies B.kites C. pens D. employees

3.A.books B.cups C. tents D. cooks

4. A. wanted B.needed C. studied D. neglected

5. A. washed B.touched C. liked D.lived

6. A. enjoyed B. looked C. watched D. brushed

7. A. played B.wanted C. returned D.climbed

8. A.cooked B.stayed C.pushed D.washed

9. A. started B. needed C. protected D. stopped

 Bài tập về phát âm đuôi s/es/ed.1. A. moulds B. apartments C. looks D. lamps2. A. dishes B. weaves C. vases D. changes3. A. desks B. sweates C. handicrafts D. calculators4. A. exercises B. watches C. brushes D. classmates5. A. comics B. embroidrers C. shops D. baskets6. A. carpets B. knits C. porters D. books7. A. pictures B. watches C. buses D. toothbrushes8. A. tables B. noses C. boxes D. changes9. A. noodles B. shoulders C. packets D. tomatoes10. A. clothes B. watches C. benches D....
Đọc tiếp

 Bài tập về phát âm đuôi s/es/ed.

1. A. moulds B. apartments C. looks D. lamps

2. A. dishes B. weaves C. vases D. changes

3. A. desks B. sweates C. handicrafts D. calculators

4. A. exercises B. watches C. brushes D. classmates

5. A. comics B. embroidrers C. shops D. baskets

6. A. carpets B. knits C. porters D. books

7. A. pictures B. watches C. buses D. toothbrushes

8. A. tables B. noses C. boxes D. changes

9. A. noodles B. shoulders C. packets D. tomatoes

10. A. clothes B. watches C. benches D. classes

11. A. clothes B. goes C. lives D. boxes

12. A. maps B. beds C. rooms D. taxis

13. A . looked B. laughed C. moved D.stepped

14. A. wanted B.parked C. stopped D.watched

15. A. laughed B. passed C. suggested D. placed

16. A.believed B. prepared C. involved D. liked

17. A.lifted B. lasted C. happened D. decided

18. A. collected B. changed C. formed D. viewed

19. A. walked B. entertained C. reached D. looked

20. A.admired B. looked C. missed D. hoped

21. a. failed b. believed c. stopped d. solved

22. a. liked b. laughed c. missed d. earned

23. a. admitted b. deleted c. controlled d. intended

24. a. jumped b. robbed c. closed d. enjoyed

25. a. raided b. amassed c. invented d. collected

1
6 tháng 9 2021

1. A. moulds B. apartments C. looks D. lamps

2. A. dishes B. weaves C. vases D. changes

3. A. desks B. sweates C. handicrafts D. calculators

4. A. exercises B. watches C. brushes D. classmates

5. A. comics B. embroidrers C. shops D. baskets

6. A. carpets B. knits C. porters D. books

7. A. pictures B. watches C. buses D. toothbrushes

8. A. tables B. noses C. boxes D. changes

9. A. noodles B. shoulders C. packets D. tomatoes

10. A. clothes B. watches C. benches D. classes

11. A. clothes B. goes C. lives D. boxes

12. A. maps B. beds C. rooms D. taxis

13. A . looked B. laughed C. moved D.stepped

14. A. wanted B.parked C. stopped D.watched

15. A. laughed B. passed C. suggested D. placed

16. A.believed B. prepared C. involved D. liked

17. A.lifted B. lasted C. happened D. decided

18. A. collected B. changed C. formed D. viewed

19. A. walked B. entertained C. reached D. looked

20. A.admired B. looked C. missed D. hoped

21. a. failed b. believed c. stopped d. solved

22. a. liked b. laughed c. missed d. earned

23. a. admitted b. deleted c. controlled d. intended

24. a. jumped b. robbed c. closed d. enjoyed

25. a. raided b. amassed c. invented d. collected

Chọn các từ có phát âm khác với từ còn lại:

1. A. plays               B. says                  C. days                D. stays

2. A. works              B. plants                C opens               D. coughs

3. A. tables              B noses                 C. boxes               D. changes

4. A. watches           B. misses              C. lives                 D. lookes

5. A. decided            B. gathered           C collected           D. planted

28 tháng 9 2021

Bạn chưa làm câu 4 kìa :<<

29 tháng 11 2021

68.z

69.iz

70.z

71.z

72.z

73.z

74.z

75.s

76.z

29 tháng 11 2021

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Mình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé

17 tháng 2 2017

2.b

5.b

4.a

17 tháng 2 2017

1. A. killed B. listened C. perfected D. preferred

2. A. opens B. books C. mistakes D. notes

3. A. oranges B. changes C. dances D. notes

4. A. goes B. apples C. clothes D. likes

5. A, decided B. posted C. stopped D. needed