K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 8 2018

Đáp án:

effects (n): ảnh hưởng                       

emissions (n):  sự phát thải          

gases (n): khí                                      

layers (n): tầng, địa tầng

=> Certain gases in the atmosphere, such as carbon dioxide, methane and nitrous oxide, block heat from escaping.

Tạm dịch: Một số khí nhất định trong khí quyển, chẳng hạn như carbon dioxide, mêtan và oxit nitơ, ngăn nhiệt thoát ra ngoài.

Đáp án cần chọn là: C

25 tháng 1 2018

Đáp án:

thermal (adj):thuộc về nhiệt                             

hot (adj): nóng                                  

heat (n): nhiệt 

=> A layer of greenhouse gases - primarily water vapor, and carbon dioxide - acts as a thermal blanket for the Earth, absorbing heat and warming the surface.

Tạm dịch: Một tầng khí nhà kính - chủ yếu là hơi nước, và carbon dioxide - hoạt động như một tấm chăn giữ nhiệt cho Trái đất, hấp thụ nhiệt và làm bề mặt nóng lên.

Đáp án cần chọn là: A

22 tháng 10 2018

Đáp án:

greenhouse gas (n): khí nhà kính                  

greenhouse effect (n): hiệu ứng nhà kính

climate change (n): biến đổi khí hậu           

emission (n): sự phát thải

=> Methane is a far more active greehouse gas than carbon dioxide, but also one which is much less abundant in the atmosphere.

Tạm dịch: Khí mê-tan là một loại khí nhà kính hoạt động nhiều hơn so với khí carbon dioxide, nhưng cũng là một loại khí ít phổ biến hơn trong khí quyển.

Đáp án cần chọn là: A

29 tháng 10 2018

Đáp án:

human (adj): của con người = man-made: do con người gây ra

natural (adj):  tự nhiên

ordinary (adj): bình thường

=> Carbon dioxide is released through natural processes such as respiration and volcano eruptions and through human activities such as deforestation, land use changes, and burning fossil fuels.

Tạm dịch: Khí CO2 được thải ra từ các quá trình tự nhiên như hô hấp và phun trào núi lửa và thông qua các hoạt động của con người như tàn phá rừng, thay đổi cách sử dụng đất, và đốt nhiên liệu hóa thạch.

Đáp án cần chọn là: A

3 tháng 2 2017

Đáp án:

Dấu hiệu: since + mệnh đề thì QKĐ/ mốc tg trong quá khứ: kể từ...

=> dùng thì hiện tại hoàn thành

Chú ý: phân biệt với since (bởi vì)

=> Humans have increased atmospheric carbon dioxide concentration by a third since the Industrial Revolution began.

Tạm dịch: Con người đã tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển lên 1/3 kể từ khi Cách mạng công nghiệp bắt đầu.

Đáp án cần chọn là: B

12 tháng 3 2018

Đáp án:

home (n): nhà, tổ ấm, nơi trú ngụ     

scenery (n): cảnh vật  

house (n): ngôi nhà      

basis (n): nền tảng, cơ bản     

=> The vegetation layers in Cat Ba Archipelago form spectacular and scenic landscapes and make the site become home of all Vietnam's typical ecosystems.

Tạm dịch: Các lớp thực vật ở quần đảo Cát Bà giúp hình thành những cảnh quan ngoạn mục và tuyệt đẹp, đồng thời biến nơi đây trở thành nơi cư trú của tất cả các hệ sinh thái điển hình ở Việt Nam.

Đáp án cần chọn là: A

1 tháng 1 2019

Đáp án: C

Atmosphere (n): Bầu khí quyển

Ecosystem (n): Hệ sinh thái

Greenhouse effect (n): Hiệu ứng nhà kính

Diversity (n): Sự đa dạng

=> Greenhouse effect is the gradual warming of the earth because of heat trapped by carbon dioxide and other gases in the atmosphere.

Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính là sự nóng lên dần dần của trái đất vì nhiệt bị giữ lại bởi khí CO2 và các khí khác trong khí quyển.

4 tháng 1 2019

Đáp án:

donation (n): quyên tặng                                

charity (n): từ thiện    

helping (n): phần thức ăn đưa mời               

supporting (adj): yếu, phụ 

=> Volunteers can organize charity campaigns to collect items such as books, clothing and shoes.

Tạm dịch: Các tình nguyện viên có thể tổ chức các chiến dịch từ thiện để thu thập các vật dụng như sách, quần áo và giày.

Đáp án cần chọn là: B

24 tháng 12 2017

Đáp án:

because + S + V = due to + N/ V – ing: bởi vì                     

although + S + V : mặc dù               

thanks to + N/ V – ing: nhờ có

Tạm dịch: Mùa khô tiếp theo sẽ cực kỳ nghiêm trọng do tiếp tục xâm nhập mặn, thiếu nước và mưa, và sóng nhiệt.

Đáp án cần chọn là: C

7 tháng 2 2018

Đáp án:

examinations (n): kỳ thi                                

qualifications (n): bằng cấp  

courses (n): khóa học                                    

levels (n): mức độ

=> In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other qualifications, such as International Baccalaureate certificates.

Tạm dịch:  Trong một số trường, chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc cao cũng có thể được trao cùng với các bằng cấp khác, chẳng hạn như chứng chỉ Tú tài Quốc tế.

Đáp án cần chọn là: B