K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2019

Đáp án:

pursue one's goal: theo đuổi mục tiêu

=> She single-mindedly pursued her goal of earning a law degree.

Tạm dịch: Cô ấy theo đuổi mục tiêu duy nhất là lấy được bằng luật.

Đáp án cần chọn là: B

23 tháng 6 2019

Đáp án: A

first (adj): đầu tiên

major (adj): đa số                  

main (adj): chính

ordinary (adj): thông thường

=> A Bachelor’s degree is also known as a(n) first university degree or an undergraduate degree.

Tạm dịch: Bằng Cử nhân còn được gọi là bằng đại học đầu tiên hoặc bằng chưa tốt nghiêp.

6 tháng 9 2019

Đáp án:

diploma (n): bằng cấp, văn bằng

faculty (n): khoa (của 1 trường đại học)

institution (n): viện, trường đại học

bachelor (n): bằng cử nhân

=> Northwestern became one of the first institutions to establish a bachelor of e-commerce degree in the fall of 2000.

Tạm dịch: Northwestern trở thành một trong những trường đại học đầu tiên cấp bằng cử nhân thương mại điện tử vào mùa thu năm 2000.

Đáp án cần chọn là: D

23 tháng 6 2017

Đáp án:

excavate (v): đào, khai quật               

excavation (n): sự khai quật                           

excavator (n): người đào, người khai quật, máy đào, máy xúc

=> Cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “items”

=> Một số động từ thêm “-ing” hoặc “-ed” có thể được sử dụng như một tính từ

=> Trong câu này, cần chọn động từ thêm “-ed” để hình thành tính từ mang nghĩa bị động:

=> The exvacated items in Con Moong Cave are now kept in Thanh Hoa Museum for preservation and displaying work.

Tạm dịch: Các vật đã được khai quật ở hang Con Moong hiện được lưu giữ tại Bảo tàng Thanh Hóa để bảo tồn và trưng bày tác phẩm.

Đáp án cần chọn là: B

27 tháng 6 2018

Đáp án: C

accounts (n): tài khoản

statements (n): phát biểu      

transcripts (n): phiếu điểm

records (n): hồ sơ

Tạm dịch: Bảng điểm học tập là bản sao chính thức của công việc học tập của bạn.

9 tháng 8 2019

Đáp án:

dangerous (adj): nguy hiểm                          

serious (adj): nghiêm trọng                  

bad (adj): tồi tệ                                             

harmful (adj): có hại

Teenage depression is a dangerous problem that impacts every aspect of a teen’s life.

Tạm dịch: Trầm cảm ở tuổi vị thành niên là một vấn đề nghiêm trọng ảnh hưởng đến mọi khía cạnh trong cuộc sống của thanh thiếu niên.

Đáp án cần chọn là: B

18 tháng 7 2019

Đáp án: D

goes (v): đi

mixes (v): trộn                      

fixes (v): sửa

matches (v): phù hợp, nối

=> With thousands of  UK further education courses on offer, you can choose a course that matches your goals and interests.

Tạm dịch: Với hàng ngàn khóa học giáo dục của Vương quốc Anh đang cung cấp, bạn có thể chọn một khóa học phù hợp với mục tiêu và sở thích của bạn.

16 tháng 9 2019

Đáp án:

Cấu trúc: admire sb for having + V.p.p: ngưỡng mộ ai vì đã làm điều gì đó

=> We admired the Japanese for having rebuilt the city of Fukushima after the disaster.

Tạm dịch: Chúng ta ngưỡng mộ người Nhật vì đã xây dựng lại được thành phố Fukushima sau thảm họa.

Đáp án cần chọn là: D

5 tháng 4 2018

Đáp án:

Trạng từ “for nearly four years” (khoảng gần 4 năm)

Cấu trúc: S + have/ has + Ved/ V3

=>He has been treated at the National Institute of Ophthalmology for nearly four years.

Tạm dịch: Ông ấy được điều trị ở viện mắt quốc gia khoảng gần 4 năm.

Đáp án cần chọn là: D

14 tháng 8 2018

Đáp án:

control (n): sự kiểm soát                                             

ability (n): khả năng                           

opportunity (n): cơ hội                                           

impression (n): sự ấn tượng

Parents often feel they have lost any sort of control or influence over their child.

Tạm dịch: Phụ huynh thường cảm thấy họ đã mất kiểm soát hoặc mất tầm ảnh hưởng đối với con mình.

Đáp án cần chọn là: A