K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 7 2017

Đáp án B.

- to be indifferent to sth: thờ ơ, lãnh đạm.

Tạm dịch: Nhà chính trị cố gắng khuấy động đám đông nhưng hu hết bọn họ đều tỏ ra thờ ơ với những luận đim ca ông ấy.

5 tháng 5 2018

Đáp án A

patch things up: làm lành/ làm hòa

A.cãi nhau

B. làm hòa

C. làm cho cái gì đó hấp dẫn hơn

D. khiến cho ai đó trở nên tốt đẹp hơn

Câu này dịch như sau: Tôi cố gắng làm hòa sau cãi nhau nhưng họ không nói chuyện với tôi.

=>patch things up >< fall out with

17 tháng 11 2019

Đáp án D

Giải thích: Depict (v) = khắc họa

                    Show (v) = cho thấy

Dịch nghĩa: Các nhà làm phim đã cố gắng để khắc họa cuộc sống của những người dân thuộc địa thời đầu trong bộ phim của mình.

          A. laugh at (v) = cười     

          B. destroy (v) = phá hủy           

          C. name (v) = đặt tên

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

28 tháng 6 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Điu kiện thể chất của anh y không đến sự nghiệp làm nghệ sĩ vi ô lông của anh.

Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.

Phân tích đáp án:

  A. help (n): sự giúp đỡ

  B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì.

Ex: political impotence

  C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại.

Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích.

  D. impossibility (n): sự bất khả thi, không thể có thật.

Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.

Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.

- impediment = hindrance.

Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát trin của loài người

2 tháng 5 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Điu kiện thể chất của anh y không đến sự nghiệp làm nghệ sĩ vi ô lông của anh.

Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.

Phân tích đáp án:

A. help (n): sự giúp đỡ

B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì.

Ex: political impotence

C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại.

Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích.

D. impossibility (n): sự bất khả thi, không thể có thật.

Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.

Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.

- impediment = hindrance.

Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát trin của loài người.

15 tháng 5 2019

Đáp án C

Tạm dịch: Điều kiện thể chất của anh ấy không ________ đến sự nghiệp làm nghệ sẽ vi ô long của anh

Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.

Phân tích đáp án:

     A. help (n): sự giúp đỡ

     B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì. Ex: political impotence

     C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại. Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích

     D. impossibility (n): sự bất khả kháng, không thể có thật. Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.

Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.

- impediment = hindrance.

Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát triển của loài người.

13 tháng 4 2018

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Cô ấy lấn át bạn trong cuộc tranh luận phải không?

Ta có: get the better of: lấn át = gain an advantage over: chiếm ưu thế

Các đáp án khác.

A. try to be better: cố gắng vượt lên

B. try to beat: cố gắng đánh bại

C. gain a disadvantage over: thất thế

8 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

get the better of: thắng, đánh bại

gain a disadvantage over: đạt được một bất lợi hơn

try to be better than: cố gắng để tốt hơn

try to beat: cố gắng đánh bại

gain an advantage over: đạt được lợi thế hơn

=> get the better of = try to beat

Tạm dịch: Có phải cô ấy đã đánh bại bạn trong cuộc tranh luận?

Chọn C