K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 5 2017

Đáp án:

Công thức: advise + sb + (not) to V: khuyên ai làm gì

Câu A, C dùng sai cấu trúc với “say”: say + that + clause: nói điều gì

Câu B dùng sai cấu trúc với “advise”.

Tạm dịch: John khuyên Daisy không cho họ mượn tiền.

Đáp án cần chọn là: D

3 tháng 2 2019

Đáp án: B

Cấu trúc: If it were not for +N/ Were it not for + N , S + would/ could + V

Nếu không phải vì... thì...

Tạm dịch: Nếu không phải vì tiền thì công việc này sẽ không đáng giá.

A. Công việc này không xứng đáng. => sai nghĩa

B. Điều duy nhất làm cho công việc này đáng giá là tiền. => phù hợp nghĩa 

C. Mặc dù mức lương thấp, công việc là đáng giá. => sai nghĩa

D. Công việc này cung cấp một mức lương bèo bọt. => sai nghĩa

12 tháng 9 2017

Đáp án:

Công thức: object to something: phản đối điều gì

Tạm dịch: “John không nên cư xử tệ như thế.”, Janet nói.

A. Janet không thích hành vi của John.

B. Janet tức giận với John.

C. Janet không thích John.

D. Janet phản đối hành vi của John.

Đáp án cần chọn là: D

31 tháng 8 2017

Đáp án: B

Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả 1 sự thật trái ngược với thực tế ở hiện tại

Tạm dịch: Cô ấy nói cô ấy sẽ đi đến đồn cảnh sát nếu như cô ấy không được trả lại tiền.

A. Cô ấy đã đi đến cảnh sát vì cô ấy đã không nhận được tiền của mình. => sai nghĩa

B. Cô ấy chưa nhận được tiền mà cũng chưa đi đến đồn cảnh sát. => nghĩa phù hợp

C. Cô ấy đã không được trả lại tiền vì cô đã đi đến đồn cảnh sát. => sai nghĩa

D. Cô đã được trả lại tiền của mình và sau đó đã đi đến đồn cảnh sát. => sai nghĩa

13 tháng 12 2018

Đáp án: D

18 tháng 3 2017

Đáp án A

7 tháng 8 2018

Đáp án: C

Tạm dịch: Tom sẽ không cần đến một chiếc xe thay vì trả tất cả số tiền đó cho một chiếc.

A. Tom sẽ sớm mua một chiếc xe hơi. => sai nghĩa

B. Tom nghĩ rằng giá cả là hợp lý, nhưng anh ta không thể mua được. => sai nghĩa

C. Tom sẽ không bao giờ mua một chiếc xe trị giá quá lớn.

D. Tom nghĩ rằng giá quá cao, nhưng anh ta phải có xe. => sai nghĩa

14 tháng 3 2018

Đáp án B

1 tháng 9 2019

Đáp án:

Dấu hiệu: Khi trong câu trực tiếp là các câu hỏi như "what about/ how about...?" (thế còn....?), "Why don't we (you)/ why not....? (Tại sao không...?)

Câu tường thuật dùng động từ "suggest" để diễn tả sự đề nghị, gợi ý

=> He suggested taking part in the English Speaking Contest

Tạm dịch: Anh ấy đề nghị tham gia vào cuộc thi hùng biện tiếng Anh.

Đáp án cần chọn là: B

1.My mother ......... speak English when she was young, but she can't now (can, could, should, has to) 2.She....go to the zoo or the park. She isn't sure (may, has to, would, should) 3. ..............in class, please. (Don't talk, Not to talk. Not talking, Not talk) 4. .........in please, we have just come. (Come, To come, Coming, Came) 5. Do you have ...... (some, any, many, a lot) money? Can I borrow ..... (any, some, much, many) ? 6. We always go .......... (on, in, at, of) holiday...
Đọc tiếp

1.My mother ......... speak English when she was young, but she can't now (can, could, should, has to)

2.She....go to the zoo or the park. She isn't sure (may, has to, would, should)

3. ..............in class, please. (Don't talk, Not to talk. Not talking, Not talk)

4. .........in please, we have just come. (Come, To come, Coming, Came)

5. Do you have ...... (some, any, many, a lot) money? Can I borrow ..... (any, some, much, many) ?

6. We always go .......... (on, in, at, of) holiday ....... (on, at, in, of) summer

7. My son doesn't like asking his mum .. pocket money (to, at, for, of)

8. We .... officials of hanoi people's committee (are being, are, is being, is)

9. We .. the museum this afternoon. Will you go with us? We have enough tickets for us (visit, are going to visit, will visit, have visited)

10. The Government .............. a new bridge across this river next year (build, shall build, is going to build, have built)

11. ..............Paul? ( Are you going to marry, Shall you marry, Do you marry, Are you marrying)

1
29 tháng 12 2019

1. Could

2. may

3. Don't talk

4. Come

5. any - some

6. on - in

7. for

8. are being

9. are going to

10. is going to build

11. Shall you marry