K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2017

Đáp án: C

Giải thích: house (n): ngôi nhà

 

housekeeper (n): quản gia                 

housekeeping (n): công việc quản gia

housemaid (n): hầu gái

=> General housekeeping skills are part of being independent and responsible.

Tạm dịch: Kỹ năng quản gia chung là một phần của kỹ năng sống độc lập và có trách nhiệm.

10 tháng 1 2019

Đáp án: C

Giải thích: Father (n): bố

Father-in-law (n): bố chồng

Fatherhood (n): cương vị làm cha

Fatherland (n): tổ quốc

Tạm dịch: Cương vị làm cha dùng để chỉ trạng thái của một người được làm cha.

2 tháng 9 2017

Đáp án:

nutrition (n): sự dinh dưỡng

nutrients (n): chất dinh dưỡng           

nutritionists (n): nhà dinh dưỡng

nutritious (adj): bổ dưỡng

Chỗ cần điền sau giới từ nên cần 1 danh từ.

=> Whole grains are high in fiber and contain a variety of nutrients that support healthy blood sugar levels.

Tạm dịch: Ngũ cốc nguyên hạt giàu chất xơ và chứa nhiều chất dinh dưỡng hỗ trợ lượng đường trong máu khỏe mạnh.

Đáp án cần chọn là: B

2 tháng 10 2017

Đáp án:

promoting (v): thúc đẩy

improving (v): cải thiện                     

moving (v): chuyển đi

accelerating (v): tăng nhanh hơn

=> As we move toward 2050, we are facing the consequences of acceleratingurbanization and population growth.

Tạm dịch: Khi chúng ta đến năm 2050, chúng ta sẽ đối mặt với những hậu quả của việc tăng nhanh đô thị hóa và tăng trưởng dân số.

Đáp án cần chọn là: D

17 tháng 11 2019

Đáp án: A

Giải thích: self-esteem (n): lòng tự trọng

 

self-examination (n): sự tự vấn, tự kiểm tra

self-fulfilment (n): sự hoàn thành ước nguyện

self-expression (n): sự tự biểu hiện, sự tự biểu diễn

=> During our courses, you write an independent living plan to meet individual needs, such as self-esteem, meal planning, and financial management.

Tạm dịch: Trong các khóa học của chúng ta, em hãy viết một kế hoạch sống độc lập để đáp ứng các nhu cầu cá nhân, chẳng hạn như lòng tự trọng, lập kế hoạch về bữa ăn và quản lý tài chính.

30 tháng 9 2017

Đáp án:

- Trường hợp đặc biệt: câu có 2 mệnh đề: nếu chủ ngữ khác “I” thì dùng mệnh đề chính để lập câu hỏi đuôi.

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: hasn’t

- Dùng đại từ: study => it

=> Study has shown that nature improves human health and well-being, hasn’t it?

Tạm dịch: Nghiên cứu đã chỉ ra rằng tự nhiên cải thiện sức khỏe con người và hạnh phúc, phải không?

Đáp án cần chọn là: B

20 tháng 9 2018

Đáp án: C

Giải thích: time-keeping (n): sự bấm giờ, sự định thời gian

 

time-consuming (n): sự tốn thời gian

time-management (n): sự quản lý thời gian

timeline (n): dòng thời gian

=> Effective time-management skills help you break each project down into the achievable tasks.

Tạm dịch: Các kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả giúp bạn chia nhỏ từng dự án thành các nhiệm vụ có thể thực hiện được

30 tháng 7 2018

Đáp án: B

islet (n): hòn đảo nhỏ  

cave (n): hang động, hang đá vôi  

citadel (n): thành trì   

cuisine (n): ẩm thực

=>A lot of visitors to Phong Nha-Ke Bang National Park are keen on cave exploration.

Tạm dịch: Rất nhiều du khách tới Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng cảm thấy hứng thú với việc khám phá hang động nơi đây.

8 tháng 2 2017

Đáp án: B

9 tháng 8 2019

Đáp án: C

Giải thích: enjoy (v): thích thú

enjoyable (adj): thú vị

enjoyment (n): sự thích thú

enjoyableness (n): tính thú vị

Trước chỗ cần điền đang liệt kê 1 loạt danh từ nên ta cần 1 danh từ điền vào đó

cấu trúc song song: N, N …. and N.

Tạm dịch: Tuổi vị thành niên là giai đoạn đầy phấn khích, thử nghiệm và niềm vui.